1
|
lắp đặt máy móc thiết bị của dự án
|
-Nước thải sinh hoạt của công nhân lắp đặt.
-Nước mưa chảy tràn.
- Khí thải từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển máy móc, thiết bị.
-Chất thải sinh hoạt và thông thường.
-Chất thải nguy hại.
|
-Ô nhiễm tiếng ồn,độ rung.
-Sự cố về tai nạn lao động, tai nạn giao thông
|
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm: Xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường đất, nước, không khí, sinh vật, tiếng ồn tại khu đất dự án và khu vực xung quanh dự án.
|
X
(gỗ, nhựa, nylon, giấy, xốp,
dầu mỡ…)
|
X
(BOD5, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, COD…)
|
X
(CO, SO2, NO2, bụi…)
|
X
(phá huỷ thảm thực vật)
|
|
|
X
(Ùn tắc giao thông)
|
X
(Các bệnh về đường hô hấp)
|
- Nước thải sinh hoạt đấu nối với hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
- Nước mưa chảy tràn thu gom bằng hệ thống rãnh được chú trọng vệ sinh không để ùn tắc, ứ đọng và phát sinh mùi.
- Thu gom, lưu giữ vào thùng chứa có nắp đậy, thuê đơn vị có chức năng vận chuyển và xử lý theo quy định.
|
- Không vận chuyển máy móc thiết bị vào thời kỳ cao điểm.
- Lắp đặt các thiết bị giảm âm tại khu vực có mức ồn cao.
- Các thiết bị máy móc phải được kiểm tra định kỳ.
- Phổ biến nội quy phòng cháy chữa cháy cho toàn bộ cán bộ, công nhân làm việc.
|
- Xử lý CTR ngay sau một ngày thi công tại từng điểm.
-Trang bị đồ bảo hộ lao động cho công nhân thi lắp đặt máy móc thiết bị.
- Công nhân lắp đặt được trang bị các trang thiết bị hạn chế hoặc chống ồn như nút tai, chụp tai.
|
|
2
|
Hoạt động của công nhân
|
- Nước thải sinh hoạt chứa cặn bã hữu cơ, dầu mỡ.
- Chất thải rắn sinh hoạt.
- Khí thải từ phương tiện đi lại của công nhân.
|
- Mâu thuẫn trong lao động.
- Hình thành thêm các khu nhà trọ cho công nhân.
|
Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm: Xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường đất, nước, không khí, sinh vật, tiếng ồn tại khu đất dự án và khu vực xung quanh dự án.
|
X
(quá trình ngấm, thẩm thấu của nước thải)
|
X
|
X
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
- Thu gom toàn bộ lượng CTR phát sinh.
- Bố trí các thùng rác tại nơi phát sinh chất thải.
- Nước thải sinh hoạt đấu nối với hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
- Sử dụng thiết bị mới, hiện đại.
- Sử dụng nhiên liệu sạch.
- Đối với xe máy phải tắt máy trước khi đi vào công ty.
- Sử dụng xăng dầu đạt tiêu chuẩn, không sử dụng xăng dầu trôi nổi, không đảm bảo chất lượng.
- Trồng cây xanh quanh khu vực nhà máy.
|
- Bố trí các thùng rác tại nơi phát sinh CTR.
- Bố trí khu lưu chứa CTR tạm thời theo đúng quy định.
- Thiết kế hoàn chỉnh hệ thống phòng cháy chữa cháy, bao gồm hệ thống phòng cháy chữa cháy trong nhà.
- Bố trí các thiết bị, dây truyền sản xuất và nguyên liệu có tính chất nguy hiểm về cháy, nổ tại những khu vực khác nhau.
- Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các máy móc thiết bị.
- Lập quy trình, quy định cho từng công đoạn của quá trình sản xuất đảm bảo an toàn lao động.
- Trang bị đầy đủ thiết bị an toàn phù hợp, ví dụ như găng tay.
- Thường xuyên tưới nước, rửa sân đường trong khu vực nhà máy khi trời nắng nóng và hanh khô.
|
- Thuê đơn vị có chức năng thu gom vận chuyển định kỳ.
- Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.
- Bố trí khu lưu chứa chất thải nguy hại tạm thời theo đúng quy định.
- Lắp đặt hệ thống xử lý bụi, khí thải phát sinh.
- Giao thông phục vụ chữa cháy:
có đường chạy xung quanh từ 4 phía của nhà máy.
- Khi phát hiện cháy phải báo động khẩn trương cho toàn cơ sở biết. Cắt điện khu vực cháy.
- Điện báo cho lực lượng chữa cháy chuyên nghiệp theo số điện thoại 114.
- Thường xuyên làm vệ sinh, thu gom rác, quét bụi, phun nước tại khu vực sân bãi để giảm lượng bụi do các phương tiện giao thông vận tải, xe cộ ra vào Công ty.
|
|
Hoạt động sản xuất
|
- Nước mưa chảy tràn.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường: nilon, bìa carton…
- Chất thải nguy hại: vỏ thùng đựng hóa chất, dầu thải…
- Bụi, khí thải phát sinh từ khu vực pha sơn, sơn và sấy sau sơn.
- Sự cố rò rỉ hóa chất.
|
- Tiếng ồn, độ rung từ hoạt động của các máy móc, thiết bị làm việc trong xưởng sản xuất
- Sự cố cháy nổ.
- Sự cố tai nạn lao động.
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
X
|