1 Phát triển hệ thống 1 1 Giới thiệu 2



tải về 1.95 Mb.
trang16/20
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích1.95 Mb.
#28837
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20

Q20

  • Trả lời

    • c.

    • Các khoản mục được kiểm điểm được lựa chọn trước. Sau đó tài liệu được kiểm điểm nhanh chóng bằng việc kiểm từng khoản mục mỗi lúc.

  • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định mô tả thích hợp nhất về giám định.

    • a.

    • Kiểm điểm xem như một toàn thể được tiến hành với từng thành viên lần lượt giữ vai trò trách nhiệm.

    • b.

    • Để kiểm điểm, một phần của phần mềm đích được tạo ra bằng thực nghiệm rồi được thực hiện thực tế.

    • c.

    • Các khoản mục được kiểm điểm được lựa chọn trước. Sau đó tài liệu được kiểm điểm nhanh chóng bằng việc kiểm từng khoản mục mỗi lúc.

    • d.

    • Người có thẩm quyền về tài liệu thiết kế được kiểm điểm làm chủ tịch cuộc họp kiểm điểm.

    a. Trong giám định, “người điều tiết” là người đảm nhiệm, chú không phải lần lượt các thành viên.

    b. mô tả bản mẫu. Trong giám định, các tài liệu được phân phối và xem xét chứ không phải các bản mẫu.

    c. đúng --> đây là câu trả lời

    d. Ai tổ chức giám định là “người điều tiết”.


    • Q21

    • Trả lời

      • d.


      • Số các mục được kiểm tra


    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm đồ thị minh họa chất lượng được ổn định.

    (chất lượng phần mềm được quan sát trong đồ thị)


    Câu trả lời là d.

    Đây gọi là “đường cong tăng trưởng độ tin cậy của phần mềm”




    • Q22

    • Trả lời

      • b.

      • Chức năng phân tích và định nghĩa hệ thống

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm chức năng xác định như chức năng thượng lưu của các công cụ CASE

    • a.

    • Chức năng phân tích chương trình nguồn

    • b.

    • Chức năng phân tích và định nghĩa hệ thống

    • c.

    • Chức năng hỗ trợ kiểm thử

    • d.

    • Chức năng sinh chương trình tự động

    • e.

    • Chức năng quản lí dự án




    Các chức năng thượng lưu của CASE

    a. câu này cho kỹ nghệ đảo ngược và CASE hạ lưu

    b. đúng (đây là câu trả lời)

    c. hỗ trợ kiểm thử là CASE hạ lưu

    d. sinh mã là CASE hạ lưu

    e. quản lý dự án có liên quan tới toàn bộ quy trình, hoặc cả hai giai đoạn lên và xuống.


    • Q23

    • Trả lời

      • b.

      • Nó chỉ ra liệu các chức năng được yêu cầu cho phần mềm bao giờ cũng có thể được bảo trì thông thường theo những điều kiện đã được chỉ định không.

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định giải thích của từ “ độ tin cậy”.

    • a.

    • Nó chỉ ra các thao tác có thể được làm chủ dễ dàng thế nào.

    • b.

    • Nó chỉ ra liệu các chức năng được yêu cầu cho phần mềm bao giờ cũng có thể được bảo trì thông thường theo những điều kiện đã được chỉ định không.

    • c.

    • Nó chỉ ra mức độ của sửa đổi trở nên cần thiết khi phần mềm được dùng trong một môi trường máy tính khác.

    • d.

    • Nó chỉ ra mức độ dễ dàng theo đó các yêu cầu sửa đổi từ người dùng có thể được giải quyết.

    a. mô tả khả năng sử dụng

    b. mô tả độ tin cậy --> đây là câu trả lời

    c. mô tả khả năng di chuyển

    d. mô tả khả năng duy trì




    • Q24

    • Trả lời

      • d.

      • 7

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm ngày bắt đầu sớm nhất cho công việc H được tính theo biểu đồ PERT sau.

    d: công việc phụ





    Số nút

    Thời gian bắt đầu sớm nhất tại nút

    Nhiệm vụ làm trước

    Đánh dấu

    1

    0

    -

    Ngày bắt đầu dự án =0

    2

    3

    A

    A(3 ngày)

    3

    4

    B,C

    A(3 ngày)+C(1ngày)

    4

    7

    D

    A(3 ngày)+D(4 ngày)

    5

    7

    D,E,F

    A(3 ngày)+D(4 ngày)

    6

    8

    G,H

    A(3 ngày)+D(4 ngày)+G(1 ngày)

    Thời gian bắt đầu sớm nhất của hoạt động H là thời gian bắt đầu sớm nhất của nút 5.

    Vì vậy câu trả lời là 7 ngày. → đáp án là d.


    • a.

    • 4

    • b.

    • 5

    • c.

    • 6

    • d.

    • 7

    • e.

    • 8




    • Q25

    • Trả lời

      • e.

      • Hệ thống tổ người lập trình chính cần một thủ thư.

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm mô tả thích hợp nhất của các đặc trưng của hệ thống tổ người lập trình chính được so sánh với hệ thống phân cấp.

    • a.

    • Khối lượng trọng trách của người lãnh đạo trong hệ phân cấp là nặng hơn trong hệ thống tổ người lập trình chính.

    • b.

    • Hệ thống phân cấp ít thích hợp cho các hệ thống lớn hơn là hệ thống tổ người lập trình chính.

    • c.

    • Trao đổi bên trong tổ hệ thống phân cấp là dễ dàng hơn trong hệ thống tổ người lập trình chính.

    • d.

    • Hệ thống tổ người lập trình chính không cần người lập trình dự phòng.

    • e.

    • Hệ thống tổ người lập trình chính cần một thủ thư.

    Trong hệ thống tổ người lập trình chính, thủ thư chương trình trả lời để lưu trữ tất cả các phiên bản của tất cả các chương trình và dữ liệu được tạo về dự án  Câu trả lời là e.




    D

    Trả lời cho Quyển 2 Chương 2 (Bảo trì và vận hành hệ thống)

    Danh sách đáp án

    Đáp án



    • Q1. c

    • Q2. d

    • Q3. c

    • Q4. b

    • Q5. d

    • Q6. b

    • Q7. d

    • Q8. b







    Trả lời và mô tả

    • Q1

    • Trả lời

      • c.

      • Người lập trình

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định thành phần nào không được đưa vào tài nguyên cần quản lý trong quản lý vận hành.

    • a.

    • Máy tính

    • b.

    • Cơ sở dữ liệu

    • c.

    • Người lập trình

    • d.

    • Chương trình

    a. máy tính là tài nguyên được quản lý trong giai đoạn bảo dưỡng và vận hành.

    b. cơ sở dữ liệu cũng tương tự như máy tính.

    c. người lập trình không bị quản lý --> đây là câu trả lời

    d. chương trình cũng được quản lý.




    • Q2

    • Trả lời

      • d.

      • Xuất hiện hỏng  tìm chỗ hỏng cda tiến hành biện pháp thường xuyên b

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định thủ tục chuẩn đúng được thực hiện trong việc hỏng hệ thống.

    • a.

    • Xuất hiện hỏng  tìm chỗ hỏng acd tiến hành biện pháp thường xuyên b

    • b.

    • Xuất hiện hỏng  tìm chỗ hỏng bca tiến hành biện pháp thường xuyên d

    • c.

    • Xuất hiện hỏng  tìm chỗ hỏng cab tiến hành biện pháp thường xuyên d

    • d.

    Xuất hiện hỏng  tìm chỗ hỏng cda tiến hành biện pháp thường xuyên b

    Trả lời là:

    d hỏng-->tìm

    -->xác định-->cách ly-->biện pháp tạm thời

    -->biện pháp tạm thời -->chuyển biện pháp tạm thời

    Trước tiên, phần hỏng phải được xác định và cách ly, sau đó tiến hành các biện pháp tạm thời.




    • Q3

    • Trả lời

      • c.

      • Nếu quyền được cấp cho một user ID, nó phải bị giới hạn ở số tối thiểu nhất có thể được.

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm phát biểu thích hợp nhất cho quản lý ID của người dùng.

    • a.

    • Mọi người dùng ID tham gia vào cùng dự án đều dùng cùng ID.

    • b.

    • Người dùng có nhiều hơn một ID đặt cùng mật hiệu cho mọi ID.

    • c.

    • Nếu quyền được cấp cho một user ID, nó phải bị giới hạn ở số tối thiểu nhất có thể được.

    • d.

    • Việc xoá một user ID phải được tiến hành thời gian dài sau khi việc bỏ ID đó đã được lưu ý.

    a. Mỗi người dùng chỉ nên có một ID người dùng.

    b. Người sử dụng nên tránh đặt mật khẩu giống với ID với họ.

    c. Người dùng có quyền tối thiểu có thể có.  đúng  Đây là câu trả lời

    d. Khi ID người dùng không dùng nữa, ID nên bị xóa ngay lập tức.




    • Q4

    • Trả lời

      • b.

      • Để làm giảm mức độ các mật hiệu được tham chiếu tới, cần khuyến cáo rằng người dùng ghi lại mật hiệu của mình vào sổ tay hay đâu đó khác.

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định giải thích không thích hợp nhất về xử lý mật hiệu và tệp mật hiệu trong tổ chức quản lý hệ thống.

    • a.

    • Liệu mật hiệu có thể được đoán ra dễ dàng hay không được kiểm tra đều đặn không, và việc dùng các mật hiệu khác nhau có bị thôi thúc cho một vấn đề không.

    • b.

    • Để làm giảm mức độ các mật hiệu được tham chiếu tới, cần khuyến cáo rằng người dùng ghi lại mật hiệu của mình vào sổ tay hay đâu đó khác.

    • c.

    • Nếu thời gian hiệu lực có thể được đặt cho mật hiệu, thì chức năng này phải được dùng.

    • d.

    • Việc tham chiếu của người thường tới tệp mật hiệu phải bị cấm, cho dù các mật hiệu, đã được mật mã hoá.

    a, c và d là thích hợp.

    b không thích hợp vì nếu mật hiệu bị viết ra thì khả năng bị đánh cắp cao hơn.




    • Q5

    • Trả lời

      • d.

      • Thời gian gỡ lỗi

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm việc không liên quan tới chuẩn cho các thao tác hệ trực tuyến.

    • a.

    • Thời gian đáp ứng

    • b)

    • Thời gian bắt đầu vận hành

    • c.

    • Thời gian khôi phục hỏng

    • d)

    Thời gian gỡ lỗi

    a, b và c liên quan nhưng d không liên quan tới chuẩn các thao tác hệ trực tuyến (nó là vấn đề trong phát triển chứ không phải trong thao tác thực tế)


    • Q6

    • Trả lời

      • b.


      • Số năm sử dụng


    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần tìm đồ thị thích hợp nhất mô tả số năm, số tiền thanh toán nếu máy tính được giới thiệu theo các điều kiện dưới đây.

    Chi phí máy tính

     Trong năm năm đầu được trả, số tiền trả hàng tháng cố định (của tiền thuê) được tính dựa trên giá mua máy tính và tỉ lệ thuê của chúng.

     Từ tháng thứ sáu và những năm sau, số tiền trả hàng tháng được tính dựa trên một phần mười giá mua máy tính và tỉ lệ thuê của chúng được trả.

    Chi phí bảo trì

     Số tiền hàng tháng cố định được trả như tiền bảo trì cho công ti bảo trì.




    • a.


    • Số năm sử dụng


    • b.


    • Số năm sử dụng


    • c.


    • Số năm sử dụng


    • d.


    • Số năm sử dụng


    • e.


    • Số năm sử dụng









    • Q7

    • Trả lời

      • d.

      • Kiểm thử rà lại

    • Mô tả

    Trong câu hỏi này cần xác định phương pháp kiểm thử phần mềm được sử dụng để kiểm tra xem liệu những thay đổi được tiến hành cho bảo trì phần mềm có ảnh hưởng tới các phần khác hay không.

    • a.

    • Kiểm thử vận hành

    • b)

    • Kiểm thử móc nối

    • c.

    • Kiểm thử hệ thống

    • d)

    Kiểm thử rà lại

    a kiểm thử vận hành

    Trong kiểm thử vận hành, nhóm vận hành từ bộ phận người dùng tiến hành kiểm thử theo điều kiện và môi trường tương tự với các hoạt động thực tế.

    b Kiểm thử tích hợp

    Kiểm thử tích hợp được thiết kế để kiểm thử các cấu phần phần mềm tích hợp để xác định xem chúng hoạt động như một chương trình thực thụ hay không. Hoạt động của chương trình và giao diện giữa các module được kiểm tra.

    c kiểm thử hệ thống

    Kiểm thử hệ thống đảm bảo toàn bộ hệ thống phần mềm tích hợp phù hợp với các yêu cầu.

    Hoạt động của hệ thống như toàn bộ được kiểm tra tổng thể từ quan điểm của hoạt động và đối tượng được yêu cầu. Sau đó, sự bắt đầu của các hoạt động thực tế được quyết định dựa trên các kết quả.

    d Kiểm thử rà lại

    Kiểm thử rà lại là một loạt các kiểm thử để đảm bảo không có sự bất lợi nào thay đổi được giới thiệu tới ứng dụng trong khi thay đổi bảo trì, nâng cấp hoặc những thay đổi khác. Đây là câu trả lời

  • 1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




    Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
    được sử dụng cho việc quản lý

        Quê hương