2. Kiến nghị Kiến nghị với các cấp, các ngành liên quan giúp giải quyết những vấn đề vượt khả năng giải quyết của dự án. ------------- HẾT ------------- PHỤ LỤC 1
Một số biểu mẫu xử lý số liệu môi trường nền cho các dự án chế biến thủy sản
1. Môi trường đất
Biểu mẫu 01. Hiện trạng sử dụng đất ở khu vực dự án
Thời điểm khảo sát:......................................................
Cơ quan/đơn vị khảo sát:..............................................
TT | Mục đích sử dụng | Diện tích các loại đất | Ghi chú | Tổng | I | II | III | 1. | Ðất nông nghiệp | | | | | | 2. | Ðất lâm nghiệp | | | | | | 3. | Ðất ở | | | | | | 4. | Ðất khác | | | | | | | ................... | | | | | | | Tổng diện tích đất tự nhiên | | | | | | Biểu mẫu 02. Kết quả phân tích chất lượng đất Thời gian lấy mẫu.................................................... Vị trí lấy mẫu:..........................................................
Thời gian phân tích:.......................................................
Cơ quan/đơn vị phân tích:..............................................
TT | Chỉ tiêu | Ðơn vị | Ðiểm đo/lấy mẫu | Phương pháp lấy mẫu/thiết bị đo | Số 1 | Số... | 1 | Hàm lượng chất hữu cơ | mg/kg | | | | 2 | Nitơ tổng số | mg/kg | | | | 3 | Phốtpho tổng số | mg/kg | | | | 4 | Ðộ pH | | | | | 2. Môi trường nước Biểu mẫu 03. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt Thời gian lấy mẫu..................................................... Vị trí lấy mẫu:...........................................................
Thời gian phân tích:........................................................
TT | Chỉ tiêu | Ðơn vị | Ðiểm đo/lấy mẫu | Phương pháp lấy mẫu/phân tích, thiết bị đo | Số 1 | Số... | 1 | Nhiệt độ | oC | | | | 2 | pH | - | | | | 3 | BOD5 | mg/l | | | | 4 | COD | mg/l | | | | 5 | TSS | mg/l | | | | 6 | DO | mg/l | | | | 7 | NO3 | mg/l | | | | 8 | NO2 | mg/l | | | | 9 | Amoni | mg/l | | | | 10 | Tổng N | mg/l | | | | 11 | Tổng P | mg/l | | | | 12 | Dầu mỡ | mg/l | | | | 13 | Clorua | mg/l | | | | 14 | | MPN/100 ml | | | | Cơ quan/đơn vị phân tích:...............................................
Biểu mẫu 04. Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm Thời gian lấy mẫu.................................................... Vị trí lấy mẫu:..........................................................
Thời gian phân tích:.......................................................
Cơ quan/đơn vị phân tích:..............................................
TT | Chỉ tiêu | Ðơn vị | Ðiểm đo/lấy mẫu | Phương pháp lấy mẫu/phân tích, thiết bị đo | Số 1 | Số... | 1 | Nhiệt độ | oC | | | | 2 | pH | - | | | | 3 | BOD5 | mg/l | | | | 4 | COD | mg/l | | | | 5 | TSS | mg/l | | | | 6 | DO | mg/l | | | | 7 | NO3 | mg/l | | | | 8 | NO2 | mg/l | | | | 9 | Amoni | mg/l | | | | 10 | Tổng N | mg/l | | | | 11 | Tổng P | mg/l | | | | 12 | Clorua | mg/l | | | | 3. Môi trường không khí Biểu mẫu 05. Số liệu khí tượng thủy văn Vị trí điểm đo:....................................... …… Ngày đo: ........................................................
Cơ quan/đơn vị thực hiện:...................................
TT | Chỉ tiêu | Ðơn vị | Ðiểm đo/lấy mẫu | Phương pháp lấy mẫu/phân tích, thiết bị đo | Số 1 | Số... | 1 | Hướng gió | | | | | 2 | Tốc độ gió | m/s | | | | 3 | Nhiệt độ | 0C | | | | 4 | Ðộ ẩm | % | | | | 5 | Áp suất | mbar | | | |
- Các số liệu khí tượng thủy văn khác tại vùng dự án:
+ Lượng mưa
+ Các hiện tượng thời tiết bất thường, lũ lụt, ngập úng,..
+ Sông, suối, đầm hồ (lưu lượng chế độ dòng chẩy)
Biểu mẫu 06. Chất lượng môi trường không khí Thời gian lấy mẫu.................................................... Vị trí lấy mẫu:..........................................................
Thời gian phân tích:.......................................................
.Cơ quan/đơn vị phân tích:..............................................
TT | Chỉ tiêu | Ðơn vị | Ðiểm đo/lấy mẫu | Phương pháp lấy mẫu/phân tích, thiết bị đo | TCVN để so sánh | Số 1 | Số... | 1 | CO | mg/m3 | | | | | 2 | CO2 | %V | | | | | 3 | NO2 | mg/m3 | | | | | 4 | SO2 | mg/m3 | | | | | 5 | Bụi | mg/m3 | | | | | 6 | | mg/m3 | | | | | 7 |
H2S
| mg/m3 | | | | | 8 |
NH3
| mg/m3 | | | | | 9 |
Clo
| mg/m3 | | | | | 4. Tiếng ồn khu vực Biểu mẫu 07. Kết quả khảo sát tiếng ồn khu vực Vị trí đo: ........................................................ Ngày đo: ........................................................
Cơ quan/đơn vị thực hiện:....................................
Thời gian/địa điểm khảo sát | Độ ồn TB (dBA) | Độ ồn cực đại (dBA) | Phương pháp/thiết bị đo | | | | | | | | | TCVN để so sánh | | | |
5. Hiện trạng kinh tế - xã hội khu vực dự án.
Biểu mẫu 08. Phiếu điều tra hiện trạng kinh tế - xã hội
1. Khu vực điều tra: - Tên khu vực điều tra: - Số hộ dân: ..... (hộ). Tổng số dân: ..........(người). Bình quân:........ người/hộ. - Tỷ lệ tăng dân số trung bình: ................. %. 2. Tình trạng đất đai: - Tổng diện tích đất:............... (ha). Trong đó đất nông nghiệp: ............. (ha). - Ðất công nghiệp: ..................(ha). Ðất khác: ........................................ (ha). 3. Tình hình kinh tế: - Số hộ làm nông nghiệp: .............. (hộ). Phi nông nghiệp:...................... (hộ) - Số người làm trong các xí nghiệp công nghiệp tại địa phương:............. (người) - Thu nhập: Bình quân:......... đ/tháng. Cao nhất:............ đ/tháng Thấp nhất:...........đ/tháng - Số hộ giàu: ..........................(hộ). Số hộ nghèo:..............(hộ) 4. Các công trình công cộng, hạ tầng cơ sở trong khu vực: - Cơ quan, Trường học, Viện nghiên cứu:................... (cơ sở) - Nhà máy, Xí nghiệp công nghiệp: .............................(cơ sở) - Bệnh viện, Trạm Y tế: ...............................................(cơ sở) - Chợ: ..................... (cơ sở). Nghĩa trang:....................(cơ sở) - Ðình, chùa, nhà thờ: ..................................................(cơ sở) - Trình trạng giao thông, đường: + Ðường đất:........................ %. + Ðường cấp phối: ............% + Ðường bê tông: ............... %. + Ðường gạch:.................. % - Tình trạng cấp điện, nước: + Số hộ được cấp điện: ............. (hộ). + Số hộ được cấp nước: ............ (hộ) 5. Tình hình sức khoẻ: - Số người mắc bệnh truyền nhiễm: ....... (người). - Bệnh mãn tính: .....................................(người) - Bệnh nghề nghiệp:.................................(người) 6. Các yêu cầu và kiến nghị của địa phương về vệ sinh môi trường: .............................................................................................................................................................................................................................................................................
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |