344
|
Lê T Mỹ Phượng
|
Khảo sát khả năng ức chế enzyme α-amylase và α glucosidase của cao chiết từ lá 4 giống khoai lang
|
TS. Trần Nhân Dũng, TS. N M Chơn
|
02
|
345
|
Trần Minh Hòa
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng hòa tan lân ở đất vùng rễ và nốt rễ cây đậu phọng tại huyện cầu ngang tỉnh Trà Vinh
|
TS. Nguyễn T Pha
|
02
|
346
|
Thạch T Oanh Ni
|
Khảo sát ảnh hưởng của một số dòng vi khuẩn có khả năng hòa tan lân đến sự sinh trưởng và phát triển của một số loại cây lấy hạt
|
TS. Nguyễn T Pha
|
02
|
347
|
Nguyễn T Ngọc Mai
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn và kháng nấm của cao chiết từ cây Cỏ Tranh (Imperata cylindrical (L.) Beauv.)
|
TS. Nguyễn Đ Độ, Võ T K Ngân
|
02
|
348
|
Nguyễn Thanh Hoàng
|
Nghiên cứu phương pháp chiết xuất và khảo sát thành phần hóa học của cao chiết từ cây Cỏ Tranh (Imperata cylindrical (L.) Beauv.)
|
TS. Nguyễn Đ Độ, Võ T K Ngân
|
02
|
349
|
Phan Thanh Khiêm
|
Nghiên cứu phương pháp chiết xuất và khảo sát các hợp chất thực vật từ cao chiết cây Môn Ngọt (Colocasia spp.)
|
TS. Nguyễn Đ Độ
|
02
|
350
|
Trần Thanh Liên
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ nhãn có khả năng đối kháng với nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên nhãn
|
ThS. Nguyễn T Liên
|
02
|
351
|
Phạm T Thu Trang
|
Khảo sát khả năng kháng vi khuẩn Propionibacterium acnes gây mụn trứng cá và kháng oxy hóa của cao chiết vỏ trái Măng Cụt
|
TS. Nguyễn M Chơn
|
02
|
352
|
Lưu T N Huyền
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ Măng cụt có khả năng đối kháng nấm Colletotrichum sp. gây bệnh thán thư trên Măng Cụt
|
ThS. Nguyễn T Liên
|
02
|
353
|
Trần Minh Nhật
|
Ly trích và khảo sát khả năng kháng oxy hóa, ức chế enzyme αamylase từ dịch trích vỏ dừa (Cocos nucifera L.) và Gương sen (Nelumbo nucifera Gaertn.)
|
TS. Bụi T M Diệu
|
02
|
354
|
Lý Quốc Diễn
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng trùn quế (Perionyx excavates) để xử lý bã thải từ cơ sở sản xuất Đậu hũ.
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
355
|
Đỗ T Trà My
|
Nghiên cứu ly trích và đánh giá khả năng kháng oxy hóa của carotenoid từ Tảo Spirulina platensis
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
356
|
Nguyễn Hữu Đạt
|
Đánh giá tính chịu nhiệt và lên men ethanol từ rỉ đường của nấm men chịu nhiệt sau tồn trữ
|
THS. Trần Vũ Phương
|
02
|
357
|
Lê T Diễm Sương
|
Lên men acid acetic từ rỉ đường sử dụng vi khuẩn acetic chịu nhiệt
|
ThS. Trần Vũ Phương
|
02
|
358
|
Bùi Văn Nhớ
|
Khảo sát ảnh hưởng của hai dòng vi khuẩn nội sinh đến giống lúa IR50404 trong điều kiện nhà lưới
|
TS. Nguyễn T Pha
|
02
|
359
|
Lâm T Quế Phương
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng cố định đạm ở đất vùng rễ và nốt rễ cây Đậu phọng tại huyện Cầu Ngang, Tỉnh Trà Vinh
|
TS. Nguyễn T Pha
|
02
|
360
|
Nguyễn Bảo Ngọc
|
Nghiên cứu khả năng sử dụng vỏ trấu để trồng nấm Vân chi đỏ (Pycnoporus sanguineus)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
361
|
Trần T Kiều Tiên
|
Phân lập, tuyển chọn nấm mốc từ men rượu và men cơm rượu
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
362
|
Lê Tiểu Nhi
|
Khảo sát nột số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly và tinh sạch lectin Đậu ván (Lablab purpureus)
|
TS. Võ V S Toàn
|
02
|
363
|
Võ T Vàng
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn Lactobacillus sp. ức chế vi sinh vật gây bệnh từ cá da trơn tỉnh Đồng Tháp
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
364
|
Nguyễn T Kiều Nga
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ mè có khả năng đối kháng với nấm Fusarium oxysporum f.sp. sesame gây bệnh héo rũ trên Mè
|
THs. Nguyễn T Liên
|
02
|
365
|
Nguyễn Minh Nghĩa
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ cây Mắm (Avicennia L.) có khả năng cố định đạm-hòa tan lân tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
366
|
Hồ Bảo Nhi
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn từ đất vùng rễ dưa leo có khả năng đối kháng nấm Colletotrichum sp. Gây bệnh thán thư trên dưa leo
|
ThS. Nguyễn T Liên
|
02
|
367
|
Bùi Văn Cảnh
|
Lên men acid lactic từ dịch ép vỏ khóm sử dụng vi khuẩn lactic chịu nhiệt
|
ThS. Trần Vũ Phương
|
02
|
368
|
Trần T Yến Nhi
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân hủy polyethylene từ đất bãi rác ở tỉnh Vĩnh Long
|
TS. Nguyễn T Pha
|
02
|
369
|
Lục Nguyễn Huỳnh Vy
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ Sầu riêng có khả năng đối kháng với nấm Colletotrichum sp. Gây bệnh thán thư trên Sầu riêng
|
ThS. Nguyễn T Liên
|
02
|
370
|
Mai T Diệu Hương
|
Tuyển chọn vi khuẩn Acetobacter sp. Lên men tạo màng cellulose từ dịch trích Thanh long (Hylocereus undatus)
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
371
|
Đỗ Đình Thao
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ cây Vẹt (Bruguiera.) có khả năng cố định đạm-phân giải lân tại huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
02
|
372
|
Trần T Thanh Thúy
|
Phân lập, tuyển chọn vi khuẩn Bacillus sp. ức chế vi sinh vật gây bệnh từ cá da trơn tỉnh An Giang
|
TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
373
|
Trương Ngọc Vinh
|
Sản xuất ethanol từ dịch ép mía sử dụng chủng nấm men chịu nhiệt saccharomyces cerevisiae Y8
|
TS. Ngô T P Dung
|
02
|
374
|
Phạm T Thúy Quyên
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly và tinh sạch lectin từ đậu Trắng tây (Pheseolus Vulgaris L.)
|
TS. Võ V Song Toàn
|
02
|
375
|
Nguyễn T Trúc Mai
|
Nghiên cứu sử dụng enzyme papain thô từ nhựa đu đủ để tạo các peptide có khả năng chống oxy hóa từ Đậu nành (Glycine max)
|
TS. Võ V Song Toàn
|
02
|
376
|
Nguyễn T Ngọc Ánh
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly và tinh sạch lectin Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
TS. Võ V Song Toàn
|
02
|
377
|
Nguyễn T Mỹ Duyên
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trích ly và tinh sạch lectin Đậu Xanh (Vigna Radiata)
|
TS. Võ V Song Toàn
|
02
|
378
|
Trần Khả Huy
|
Tuyển chọn vi khuẩn Acetobacter sp. Tạo màng cellulose từ dịch trích Củ Đậu (Pachyrhizus erosus (L.) Urb)
|
TS. Nguyễn V Thành
|
02
|
379
|
Lê Hoài Nam
|
Khảo sát sự tăng trưởng quả thể của nấm nhộng trùng thảo (Cordyceps militaris) trong môi trường nhân tạo
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
380
|
Nguyễn Tấn Sĩ
|
Nghiên cứu khả năng trồng nấm Vân chi đỏ (Pycnoporus sanguineus) trên cơ chất Cùi Bắp
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
381
|
Nguyễn T Xuân Thắm
|
Ly trích và khảo sát khả năng kháng oxy hóa, ức chế enzyme α-Amylase từ dịch trích lá ổi (Psidium Guajava L.) và lá Mãng cầu Xiêm (Annona Muricata)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
382
|
Hoàng T Quế Châu
|
Nghiên cứu ly trích và đánh giá khả năng kháng oxy hóa của phycobiliprotein từ Spirulina platensis
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
383
|
Võ Huỳnh Kim Ngọc
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải Protein trong nước thải ở Cần Thơ
|
TS. Nguyễn Thị Pha
|
02
|
384
|
Lê Thị Ngọc Thảo
|
Khảo sát ảnh hưởng của pH, thời gian ủ và tỉ lệ dinh dưỡng bổ sung đến sự sinh trưởng và phát triển của nấm bào ngư xám ( Pleurotus sajor – caju) trên rơm
|
TS. Bùi.T.M. Diệu
|
03
|
385
|
Trần Thị Diễm Trinh
|
Tuyển chọn vi khuẩn Acetobacter sp. Tạo màng Cellulose từ nước thốt nốt ( Borassus flabellifer L.)
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thành
|
02
|
386
|
Phan Ngọc Thảo
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ lúa có khả năng đối kháng với nấm Curvularia sp. Gây bệnh đốm nâu trên lúa
|
Ths. Nguyễn Thị Liên
|
02
|
387
|
Hồ Thị Kiều Trang
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ mía có khả năng đối kháng với nấm Colletotrichum sp. Gây bệnh thối đỏ trên cây mía
|
Ths. Nguyễn Thị Liên
|
02
|
388
|
Nguyễn Đăng Ngà
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn có khả năng phân giải Polyethylene từ đất bãi rác ở một số Quận thuộc Thành Phố Cần Thơ
|
TS. Nguyễn Thị Pha
|
02
|
389
|
Nguyễn Thị Tâm
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn và kháng nấm của cao chiết từ cây môn ngọt
( Colocasia spp.)
|
TS. Nguyễn Đức Độ
|
02
|
390
|
Nguyễn Anh Duy
|
Phân lập , tuyển chọn, khảo sát các điều kiện ảnh hưởng quá trình rượu hóa của nấm men và thử nghiệm sản xuất bột men thuần
|
PGS.TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
391
|
Đoàn Thị Thịnh
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ lúa có khả năng đối kháng nấm Bipolaris oryzae gây bệnh đốm nâu trên lúa
|
Th.S Nguyễn Thị Liên
|
02
|
392
|
Phạm Thúy An
|
Nghiên cứu sản xuất Polysaccharide từ nhộng trùng thảo ( Cordyceps militaris) bằng phương pháp nuôi cấy trong môi trường dịch thể
|
PGS.TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
393
|
Nguyễn Thanh Phú
|
Nghiên cứu tối ưu hóa phương pháp chiết xuất và khảo sát hoạt tính sinh học từ cao chiết lá cây mua ( Melastoma spp.)
|
TS. Nguyễn Đức Độ
|
02
|
394
|
Trần Anh Tuấn
|
Tuyển chọn dịch trích thực vật có khả năng phòng trị nấm Fusarium oxysporum gây bệnh thối củ hành tím tại Thị Xã Vĩnh Châu, Tỉnh Sóc Trăng
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
395
|
Nguyễn Thanh Tú
|
Tinh sạch kháng thể G ( IgG) từ máu heo bằng phương pháp sắc ký trao đổi Ion
|
TS. Võ Văn Song Toàn
|
02
|
396
|
Nguyễn Thanh Hòa
|
Xác định các mầm bệnh nhiễm trên hạt giống lúa om 5451 Tại Hậu Giang
|
TS. Nguyễn Đắc Khoa
|
02
|
397
|
Lê Thị Thanh Thủy
|
Sản xuất Acid lactic sử dụng vi khuẩn chịu nhiệt Lactobacillus casei
|
ThS. Trần Vũ Phương
|
02
|
398
|
Nguyễn Phạm Dạ Thảo
|
Nghiên cứu ly trích và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của Phycocyanin từ Spirulina Platensis
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
399
|
Nguyễn Tấn Phương
|
Khảo sát khả năng kháng khuẩn và kháng nấm của cao chiết cỏ mầu trầu ( Eleusine indica)
|
TS. Nguyễn Đức Độ
|
02
|
400
|
Phan Lâm Diễm Nghi
|
Khảo sát ảnh hưởng của ánh sáng đèn Led lên sự hình thành quả thể và sinh tổng hợp Polysaccharide của nhộng trùng thảo
( Cordyceps militaris)
|
PGS.TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
401
|
Nguyễn Minh Triết
|
Nghiên cứu nuôi trồng quả thể và tổng hợp Polysaccharide của nhộng trùng thảo ( Cordyceps militaris) trong môi trường rắn
|
PGS.TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
402
|
Đinh Quốc Tuyên
|
Nghiên cứu ứng dụng dịch thủy phân khoai lang trong quy trình nuôi cấy dịch thể nhộng trùng thảo ( Cordyceps militaris)
|
PGS.TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
403
|
Mai Hoàng Văn
|
Khảo sát hoạt tính bảo vệ gan của các hỗn hợp ganoderic acid, polysaccharide và lanosterol ly trích từ sản phẩm nuôi cấy rắn Nấm Linh Chi Thất Sơn trên chuột bạch (Mus musculus)
|
TS. Bùi T Minh Diệu
|
02
|
404
|
Phạm T Yến
|
Ly trích và khảo sát khả năng kháng khuẩn của hợp chất polysaccharide từ sản phẩm nuôi cấy rắn nấm Hắc Tử Chi (Ganoderma neo-japonicum)
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
405
|
Nguyễn Hoàng Trí Tài
|
Nghiên cứu phương pháp ly trích và khảo sát thành phần hóa học của cao chiết Cỏ Mần Trầu (Eleusine indica)
|
TS. Nguyễn Đ Độ, Nguyễn T N PHương
|
02
|
406
|
Bùi T Yến Nhi
|
Phân lập, tuyển chọn và khảo sát các điều kiện đường hóa của bột mốc từ bánh men thuốc bắc ở một số tỉnh ĐBSCL
|
TS. Trần Nhân Dũng
|
02
|
407
|
Huỳnh V Mộng
|
Ly trích và khảo sát khả năng kháng oxy hóa, ức chế enzyme α – amylase từ dịch trích lá xoài (Mangifera indica L.) và lá mận (Syzygium samarangense)
|
TS. Bùi T Minh Diệu
|
02
|
408
|
Lê Triều Anh Thư
|
Nghiên cứu ly trích và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của chlorophyll từ Spirulina platensis
|
TS. Bùi T Minh Diệu
|
02
|
409
|
Nguyễn T Huỳnh Như
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sản xuất sinh khối và polysaccharide của nấm Vân Chi trắng (Trametes elegans) từ phương pháp nuôi cấy chìm
|
TS. Bùi T M Diệu
|
02
|
410
|
Trần T Mỹ Thu
|
Khảo sát hoạt tính bảo vệ gan của các hoạt chất polysaccharide, ganoderic acid và lanosterol ly trích từ sản phẩm nuôi cấy rắn nấm Hắc tử chi (Ganoderma neo-japonicum) trên chuột bạch (Mus musculus)
|
TS. Bùi T Diệu
|
02
|
411
|
Phan T Diễm Sương
|
Đánh giá tính chịu nhiệt và lên men acid lactic của vi khuẩn lactic chịu nhiệt sau tồn trữ
|
TS. Ngô T P Dung
|
01
|
412
|
Võ Tú Huyên
|
Phân lập vi khuẩn từ đất vùng rễ Cây Đước (Rhizophora mucronata) có khả năng cố định đạm – Hòa tan lân tại huyện Trần văn Thời, Cà Mau
|
TS. Cao Ngọc Điệp
|
01
|
413
|
Lưu T Mỹ Duyên
|
Phân lập và tuyển chọn vi khuẩn phân giải đạm từ nước thải nuối ấu trùng tôm
|
Nguyễn T Liên
|
01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|