|
|
Phantom 60 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tizonon 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasu 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
31
|
Diazinon 30 % (6 %) + Fenobucarb 20 %(4 %)
|
Vibaba 50 ND, 10 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
32
|
Diazinon 5% + Isoprocarb 5%
|
Diamix 5/5 G
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
33
|
Dimethoate
|
Bai 58 40 EC
|
Bailey Trading Co.,
|
|
|
Bi - 58 40 EC, 50 EC
|
BASF Ltd
|
|
|
Bian 40 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Bini 58 40 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Bitox 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Canthoate 40 EC, 50 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Dibathoate 40 EC, 50 EC
|
Công ty TNHH nông dược Điện Bàn
|
|
|
Dimecide 40 EC
|
Kyang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Dimenat 40 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Dithoate 40 EC
|
Công ty TNHH Nông Phát
|
|
|
Fezmet 40 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Forgon 40 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nugor 40 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
Perfekthion 40 EC
|
BASF Singapore PTE Ltd
|
|
|
Pyxoate 44 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Tafgor 40 E
|
Rallis India Ltd
|
|
|
Tigithion 40 EC, 50 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vidithoate 40 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
34
|
Dimethoate 2 % + Isoprocarb 3 %
|
BM - Tigi 5 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
35
|
Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %
|
BB – Tigi 5 H
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
36
|
Esfenvalerate
|
Alphago 5 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Carto - Alpha 5 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Esfel 5 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Sumi - Alpha 5 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Sumisana 5 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vifenalpha 5 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
37
|
Etofenprox (Ethofenprox, Ethofenprop)
|
Trebon 10 EC
|
Mitsui Toatsu Chem Inc
|
38
|
Ethoprophos
|
Mocap 10 G
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
|
|
Vimoca 20 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
39
|
Flufenoxuron
|
Cascade * 5 EC
|
Cyanamid Ltd
|
40
|
Fenitrothion
|
Factor 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Forwathion 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sagothion 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco 50 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Sumithion 50 EC, 100 EC
|
Sumitomo Chemical. Co., Ltd
|
|
|
Visumit 50 ND, 5 BR
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Winner 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
41
|
Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %
|
Difetigi 75 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sumibass 75 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Subatox 75 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
42
|
Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %
|
Sumicombi - Alpha 26.25 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
43
|
Fenitrothion 25 % + Fenvalerate 5 %
|
Sagolex 30 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Suco - F 30 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Sumicombi 30 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Sumitigi 30 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vifensu 30 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
44
|
Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5 %
|
Danitol - S 50 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
45
|
Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg
|
Ofatox 400 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
46
|
Fenobucarb (BPMC)
|
Bascide 50 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Bassa 50 EC
|
Mitsubishi Chemical Corp
|
|
|
Bassan 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Bassatigi 50 ND
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Excel Basa 50 ND
|
Công ty Liên doanh Kosvida
|
|
|
Forcin 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Hopcin 50 EC
|
AgEvo AG
|
|
|
Hopkill 50 ND
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Hoppecin 50 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Summit 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Super Kill 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Tapsa 50 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vibasa 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
|
|
Vitagro 50 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
47
|
Fenobucarb 2 % + Dimethoate 3 %
|
Caradan 5 H
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vibam 5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
48
|
Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30 %
|
Hopsan 75 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Fenthomap 75 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Knockdown 75 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
49
|
Fenpropathrin
|
Alfapathrin 10 EC
|
Alfa Company Ltd
|
|
|
Danitol 10 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Vimite 10 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
50
|
Fenpyroximate
|
Ortus 5 SC
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
51
|
Fenvalerate
|
Cantocidin 20 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Encofenva 20 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Fantasy 20 EC
|
Connel Bros Co., Ltd
|
|
|
Fenkill 20 EC
|
United Phosphorus Ltd
|
|
|
First 20 EC
|
Zuellig (T) Pte Ltd
|
|
|
Kuang Hwa Din 20 EC
|
Kuang Hwa Chemical Co., Ltd
|
|
|
Leva 10 EC, 20 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Pyvalerate 20 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Sagomycin 10 EC, 20 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Sanvalerate 200 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Sudin 20 EC
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I
|
|
|
Sumicidin 10 EC, 20 EC
|
Sumitomo Chemical Co., Ltd
|
|
|
Timycin 20 EC
|
Công ty TNHH Thái Phong
|
|
|
Vifenva 20 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
52
|
Fenvalerate 3.5 % + Dimethoate 21.5 %
|
Fenbis 25 EC
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
53
|
Fenthion
|
Encofen 50 EC
|
Encochem Int. Corp
|
|
|
Lebaycid 50 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Sunthion 50 EC
|
Sundat PTE Ltd
|
54
|
Fipronil
|
Regent 5 SC, 0.2 G, 0.3 G, 800 WG
|
Rhône - Poulenc Agrochimie
|
55
|
Halfenprox
|
Sirbon 5 EC
|
Mitsui Toatsu Chemical., Inc
|
56
|
Hexythiazox
|
Nissorun 5 EC
|
Nippon Soda Co.,Ltd
|
57
|
Imidacloprid
|
Admire 050 EC
|
Bayer AG
|
|
|
Confidor 0.05 EC, 100 SL
|
Bayer AG
|
|
|
Gaucho 70 WS
|
Bayer AG
|
58
|
Isoprocarb
|
Capcin 20 EC, 25 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Mipcide 20 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Mipcin 20 EC, 25 EC, 25 WP, 50 WP
|
Mitsubishi Kasei Corp
|
|
|
Tigicarb 20 EC, 25 WP
|
Công ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Vimipc 20 ND, 25 BTN
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
59
|
Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %
|
B - N 5 H
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
60
|
Isoxathion
|
Karphos 2 D
|
Sankyo Co., Ltd
|
61
|
Lambdacyhalothrin
|
Karate 2.5 EC
|
Zeneca Agrochemical
|
62
|
Lufenuron
|
Match 50 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
63
|
Methidathion
|
Supracide 40 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
|
|
Suprathion 40 EC
|
Makhteshim Chem. Ltd
|
64
|
Methomyl
|
Lannate 40 SP
|
Du Pont de Nemours Co.,Inc
|
65
|
Naled (Bromchlophos)
|
Dibrom 50 EC, 96 EC
|
Công ty TNHH Thần Nông
|
|
|
Flibol 50 EC, 96 EC
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
66
|
Nereistoxin (Dimehypo)
|
Netoxin 18 DD, 90 BHN, 95 BHN
|
Công ty Thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Binhdan 95 WP
|
Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China
|
|
|
Sadavi 95 WP
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật Vĩnh Phúc
|
|
|
Shachong Shuang 18 SL, 90 WP, 95 WP
|
Công ty Thương mại Hoa Việt, Quý Dương, Trung Quốc
|
|
|
Catodan 95 WP, 90 WP, 18 SL
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Tiginon 90 WP, 18 DD
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
|
|
Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 95 BTN, 90 BTN, 18 SL
|
Công ty thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng
|
|
|
Vinetox 5 H
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
67
|
Omethoate 20 % + Fenvalerate 10 %
|
(Omethoate + Fenvalerate) 30 EC
|
Pesticide factory, Jiamakou Administration, Yuncheng Prefecture, Shanxi Province -China
|
68
|
Permethrin
|
Agroperin 10 EC
|
Agrorich Int. Corp
|
|
|
Ambush 50 EC
|
Zeneca Agrochemical
|
|
|
Fullkill 10 EC, 50 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Map-Permethrin 10 EC, 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Peran 10 EC, 50 EC
|
Công ty dịch vụ bảo vệ thực vật An Giang
|
|
|
Permecide 10 EC
|
Kuang Hwa Chemical.Co., Ltd
|
|
|
Pounce 10 EC, 1.5 G
|
FMC Asia Pacific Inc – Hồng Kông
|
|
|
Tigifast 10 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Tiền Giang
|
69
|
Phenthoate (Dimephenthoate)
|
Elsan 50 EC
|
Nissan Chemical. Ind Ltd
|
|
|
Forsan 50 EC, 60 EC
|
Forward Int Ltd
|
|
|
Nice 50 EC
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
Phenat 50 EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Phetho 50 ND
|
Công ty vật tư bảo vệ thực vật II
|
|
|
Pyenthoate 50 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Rothoate 50 EC, 40 WP
|
Công ty vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ
|
|
|
Vifel 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
70
|
Phenthoate 30 % + Fenobucarb 20 %
|
Viphensa 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
71
|
Phenthoate 48 % + Etofenprox 2 %
|
ViCIDI - M 50 ND
|
Công ty thuốc sát trùng Việt Nam
|
72
|
Petroleum sprayoil
|
D - C - Tron Plus 98.8 EC
|
Caltex Vietnam
|
73
|
Phosalone
|
Pyxolone 35 EC
|
Cianno Trading Co.,Ltd
|
|
|
Saliphos 35 ND
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
|
|
Zolone 35 EC
|
Rhône - Poulenc AG
|
74
|
Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l
|
Sherzol EC
|
Công ty thuốc trừ sâu Sài Gòn
|
75
|
Profenofos
|
Selecron 500 EC/ND
|
Novartis (Vietnam) Ltd
|
76
|
Propargite
|
Comite(R) 73 EC
|
Uniroyal Chemical Co, ( USA)
|
77
|
Pyraclofos
|
Voltage 50 EC
|
Takeda Chemical Ind Ltd
|
78
|
Pyridaphenthion
|
Ofunack 40 EC
|
Mitsui Toatsu Chemical Inc
|
79
|
Rotenone
|
Fortenone 5 WP
|
Forward Int Ltd
|
|
|
(Rotenone )
|
|
80
|
Silafluofen
|
Silatop 20 EW, 7 EW
|
AgrEvo AG
|
81
|
Tebufenozide
|
Mimic ® 20 F
|
Rohm and Haas PTE Ltd
|
82
|
Tebufenozide 5 % + Buprofezin 10 %
|
Quada 15 WP
|
Nihon Nohyaku Co., Ltd
|
83
|
Tralomethrin
|
Scout 1.6 EC, 3.6 EC, 1.4 SC
|
AgEvo AG
|
84
|
Triazophos
|
Hostathion 20 EC, 40 EC
|
AgEvo AG
|
85
|
Trichlorfon
(Chlorophos )
|
Sunchlorfon 90 SP
|
Sundat PTE Ltd
|
86
|
Virus + Bacillus Thuringiensis (var.kurstaki)
|
V - BT
|
Viện Bảo vệ thực vật
|
|
|