trang 19/20 Chuyển đổi dữ liệu 09.12.2017 Kích 3.29 Mb. #35020
Clodansuper 250EC
ốc bươu vàng hại lúa
Công ty CP vật tư BVTV Hoà Bình
8. Chất hỗ trợ (chất trải)
Azadirachtin
Dầu Nim Xoan Xanh Xanh 0.15EC
hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ bọ cánh tơ, rầy xanh hại chè; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ sâu tơ hại cải bắp; hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ mốc sương hại khoai tây
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
1
Chất căng bề mặt 340 g/l + dầu khoáng 190 g/l + ammonium sulphate 140 g//l
Hot up 67 L
làm phụ trợ cho nhóm thuốc trừ cỏ sau nảy mầm không chon lọc; làm tăng hiệu quả diệt cỏ
Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
2
Esterified vegetable oil
Hasten đ 70.4 L
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole
Victorian Chemicals Co., PTY Ltd.
3
Poly (oxyethylene) 14% + Poly (oxypropylene) 12%
Greemax 26 EC
chất hỗ trợ (chất trải) làm tăng khả năng hiệu lực của thuốc BVTV cho lúa, ngô, đậu nành
Viện lúa đồng bằng Sông Cửu Long
II. THUỐC TRỪ MỐI :
Beta – naphthol 1% + Fenvalerate 0.2%
Dầu trừ mối M- 4 1.2 SL
trừ mối trong kho bảo quản gỗ
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam
Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)
Lentrek 40 EC
mối hại cao su, công trình xây dựng
Dow AgroSciences B.V
Lenfos 50 EC
mối hại công trình xây dựng
Brightonmax International Sdn Bhd , Malaysia
Deltamethrin (min 98%)
Kordon 250 TC
mối hại công trình xây dựng
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Fenobucarb (BPMC)
Baktop 15 MC
trừ mối đất
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
Fipronil (min 97%)
Termidor 25 EC
mối hại công trình xây dựng, đê đập
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Imidacloprid (min 96 %)
Confidor 100 SL
mối hại chè
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Metarhizium
Dimez 1x 108 BTT/g
mối hại công trình xây dựng
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
III. THUỐC BẢO QUẢN LÂM SẢN :
CH G (CuSO4 + K2 Cr2 O7 + CrO3 )
CH G
con hà, nấm mục hại thuyền gỗ, ván thuyền
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
Chlorothalonil 45% + Carbendazim 10%
KAA-Antiblue CC 55SC
trừ nấm để bảo quản gỗ
Koppers - Arch Chemicals (M) Sdn Bhd
Cypermethrin (min 90%)
Celcide 10 EC
mọt hại gỗ
Celcure(M) Sdn Bhd
KAntiborer 10 EC
sâu mọt hại gỗ
Behn Meyer & Co. (Pte) Ltd
Deltamethrin (min 98%)
Cislin 2.5 EC
sâu mọt hại gỗ
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Muối, các oxid của Cu, K2 Cr2 O7 + Metum 5
M1
con hà hại thuyền gỗ, ván thuyền
Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Hà Nội
IV . Thuốc khử trùng kho :
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
Bathurin D
3 x 10 9 - 5 x 10 9 bt/g (ml)
sâu mọt hại nông sản trong kho
Viện công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%
Gu chong jing 25 DP
sâu mọt hại lương thực
Viện Bảo vệ thực vật
Fenitrothion
Sumithion 3 D, 5 D
sâu mọt hại nông sản
Sumitomo Chemical Co., Ltd.
Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
Actellic 2 D, 50 EC
sâu mọt hại nông sản
Syngenta Vietnam Ltd
Deltamethrin (min 98 %)
K - Obiol 25 WP, 10 SC, 10 ULV
sâu mọt hại khotàng
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
Chia sẻ với bạn bè của bạn: