3. Điều kiện thực hiện:
TT
|
Thiết bị, dụng cụ, vật tư
|
Thông số KT
|
ĐV
|
SL
|
Ghi chú
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Amply PRO – 1200, loa
|
Mạch music, mạch Master, mạch Echo
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Đầu phát nhạc
|
Đầu DVD
|
Cái
|
01
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Kìm cắt chân linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Mỏ hàn
|
|
Cái
|
01
|
|
4
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
5
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Hút thiếc
|
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Panh gắp linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dây kết nối
|
Jac 3.5
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Biến áp amply
|
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Biến trở kép
|
50K
|
Con
|
05
|
|
4
|
Biến trở kép
|
100K
|
|
05
|
|
5
|
Diode
|
5408 – 3A
|
Con
|
08
|
|
6
|
Diode
|
1N4007
|
Con
|
08
|
|
7
|
Loa
|
Bass Ф20cm
|
Cái
|
01
|
|
8
|
Tụ hóa
|
10000µ/63V, 10000µ/80V,
|
Con
|
04
|
|
9
|
Thiếc
|
|
Cuộn
|
01
|
|
10
|
Nước rửa mạch
|
axeton
|
Lít
|
0.2
|
|
11
|
Mạch mic 1
|
|
Bộ
|
01
|
|
12
|
Mạch mic 2
|
|
Bộ
|
01
|
|
13
|
Mạch echo
|
|
Bộ
|
01
|
|
14
|
Mạch music
|
|
Bộ
|
01
|
|
15
|
Mạch master
|
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
IC4558
|
|
Con
|
02
|
|
17
|
Cầu chì 8A
|
|
Cái
|
01
|
|
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
H ết
Ngày.......tháng......năm.............
PHÓ TRƯỞNG KHOA
Vũ Anh Tuấn
|
GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI
Nguyễn Chí Tuấn
|
|
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI KẾT THÚC
MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 02
Phần công việc: ......................................................................................................
Họ tên thí sinh:......................................Ngày sinh.......................SBD……….......
Thời gian bắt đầu:.............................. Thời gian kết thúc:......................................
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm thực tế
|
Ghi chú
|
I
|
Điểm kỹ thuật
|
9.0
|
|
|
1
|
Xác định vị trí của các mạch điện
|
1.5
|
|
|
1.1
|
Xác định vị trí của mạch Master
|
0.5
|
|
|
1.2
|
Xác định vị trí mạch ECHO
|
0.5
|
|
|
1.3
|
Xác định vị trí mạch MIC 1, MIC 2
|
0.5
|
|
|
2
|
Đo và kiểm tra mạch nguồn
|
3.0
|
|
|
2.1
|
Đo và kiểm tra mạch Master
|
1.0
|
|
|
2.2
|
Đo và kiểm tra mạch ECHO
|
1.0
|
|
|
2.3
|
Đo và kiểm tra mạch MIC 1, MIC 2
|
1.0
|
|
|
3
|
Sửa chữa và thay thế các linh kiện
|
3.5
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa đúng vị trí bị sai hỏng
|
1.0
|
|
|
3.2
|
Thay thế đúng những linh kiện bị sai hỏng
|
1.5
|
|
|
3.3
|
Vị trí các mối hàn đẹp, chắc chắn
|
1.0
|
|
|
4
|
Kiểm tra và vận hành thiết bị
|
1.0
|
|
|
4.1
|
Thiết bị không bị chập, cháy
|
0.5
|
|
|
4.2
|
Thiết bị hoạt động đúng theo yêu cầu kỹ thuật
|
0.5
|
|
|
II
|
Điểm an toàn, tổ chức
|
1.0
|
|
|
1
|
Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp
|
0.5
|
|
|
2
|
Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
|
0.5
|
|
|
|
Cộng điểm
|
10
|
|
|
(Bằng chữ: .........................................)
|
Ngày…….. tháng ……. năm ………
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 01
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 02
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ &TỰ ĐỘNG
|
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/MÔ ĐUN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÔN THI: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 03
Thời gian: 90 phút/1 sinh viên (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
1. Nội dung
Kiểm tra, sửa chữa mạch khuếch đại đầu vào trong Amply PRO - 1200 với các hiện tượng:
- Không có tín hiệu đầu ra của mạch khuếch đại đầu vào khi đầu vào vẫn có tín hiệu.
- Tín hiệu ra bị mất kênh R
2.Yêu cầu kỹ thuật
- Xác định vị trí mạch khuếch đại đầu vào, mạch khuếch đại kênh R
- Đo và kiểm tra mạch khuếch đại đầu vào, mạch khuếch đại kênh R đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Sửa chữa và thay thế các linh kiện đã bị hỏng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra và vận hành thiết bị.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
3. Điều kiện thực hiện
TT
|
Thiết bị, dụng cụ, vật tư
|
Thông số KT
|
ĐV
|
SL
|
Ghi chú
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Mạch amply: gồm mạch equalize và mạch khuếch đại công suất
|
Mạch music, mạch KĐCS có gắn 4 Transistor 2SC 5200 , 2SA 1943 và có tản nhiệt
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Đầu phát nhạc
|
Đầu DVD
|
Cái
|
01
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Kìm cắt chân linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Mỏ hàn
|
|
Cái
|
01
|
|
4
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
5
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Hút thiếc
|
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Panh gắp linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
8
|
Dây kết nối
|
Jac 3.5
|
Cái
|
01
|
|
9
|
Biến áp amply
|
|
Cái
|
01
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Tụ hóa
|
4,7µ/50V
|
Con
|
02
|
|
2
|
Tụ hóa
|
100 µ/25V
|
|
|
|
3
|
Điện trở
|
2,2KΩ
|
Con
|
04
|
|
4
|
Điện trở
|
1KΩ
|
Con
|
04
|
|
5
|
Điện trở
|
100Ω
|
Con
|
02
|
|
6
|
Biến trở kép
|
B50KΩ
|
Cái
|
02
|
|
7
|
Diode
|
5408 – 3A
|
Con
|
04
|
|
8
|
Diode
|
1N4007
|
Con
|
04
|
|
9
|
Loa
|
Bass Ф20cm
|
Cái
|
01
|
|
10
|
Transistor
|
A1015
|
Con
|
02
|
|
11
|
Transistor
|
C 1815
|
Con
|
02
|
|
12
|
Nhựa thông
|
|
Kg
|
0.1
|
|
13
|
Thiếc
|
|
Cuộn
|
01
|
|
14
|
Nước rửa mạch
|
axeton
|
Lít
|
0.2
|
|
15
|
Mạch mic 1
|
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Mạch mic 2
|
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Mạch echo
|
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Mạch music
|
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Mạch master
|
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
IC4558
|
|
Con
|
02
|
|
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
H ết
Ngày.......tháng......năm...........
PHÓ TRƯỞNG KHOA
Vũ Anh Tuấn
|
GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI
Nguyễn Chí Tuấn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI KẾT THÚC
MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 03
Phần công việc: ......................................................................................................
Họ tên thí sinh:......................................Ngày sinh.......................SBD……….......
Thời gian bắt đầu:.............................. Thời gian kết thúc:......................................
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm thực tế
|
Ghi chú
|
I
|
Điểm kỹ thuật
|
9.0
|
|
|
1
|
Xác định vị trí của các mạch điện
|
1.0
|
|
|
1.1
|
Xác định vị trí của mạch khuếch đại đầu vào
|
0.5
|
|
|
1.2
|
Xác định vị trí mạch khuếch đại kênh R
|
0.5
|
|
|
2
|
Đo và kiểm tra mạch khuếch đại đầu vào, mạch khuếch đại kênh R
|
4.0
|
|
|
2.1
|
Đo và kiểm tra mạch khuếch đại đầu vào
|
2.0
|
|
|
2.1.1
|
Đo và kiểm tra nguội các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
2.1.2
|
Đo và kiểm tra nóng các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
2.2
|
Đo và kiểm tra mạch khuếch đại kênh R
|
2.0
|
|
|
2.2.1
|
Đo và kiểm tra nguội các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
2.2.2
|
Đo và kiểm tra nóng các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
3
|
Sửa chữa và thay thế các linh kiện
|
3.0
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa đúng vị trí bị sai hỏng
|
1.0
|
|
|
3.2
|
Thay thế đúng những linh kiện bị sai hỏng
|
1.0
|
|
|
3.3
|
Vị trí các mối hàn đẹp, chắc chắn
|
1.0
|
|
|
4
|
Kiểm tra và vận hành thiết bị
|
1.0
|
|
|
4.1
|
Thiết bị không bị chập, cháy
|
0.5
|
|
|
4.2
|
Thiết bị hoạt động đúng theo yêu cầu kỹ thuật
|
0.5
|
|
|
II
|
Điểm an toàn, tổ chức
|
1.0
|
|
|
1
|
Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp
|
0.5
|
|
|
2
|
Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
|
0.5
|
|
|
|
Cộng điểm
|
10
|
|
|
(Bằng chữ: .........................................)
|
Ngày…….. tháng ……. năm ………
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 01
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 02
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ &TỰ ĐỘNG
|
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/MÔ ĐUN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÔN THI: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 04
Thời gian: 90 phút/1 sinh viên (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
1. Nội dung
Kiểm tra, sửa chữa mạch Echo trong Amply PRO - 1200 có vi xử lý với hiện tượng như sau:
- Điều chỉnh triết áp Hi nhưng không có tác dụng làm tăng, giảm âm bổng của tín hiệu âm thanh;
- Điều chỉnh triết áp volume nhưng không có tác dụng tăng, giảm âm lượng của tín hiệu âm thanh.
2.Yêu cầu kỹ thuật
- Xác định vị trí mạch Echo: Mạch điều chỉnh triết áp Hi, triết áp Volume.
- Đo và kiểm tra mạch điều chỉnh triết áp Hi, Volume đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Sửa chữa và thay thế các linh kiện đã bị hỏng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra và vận hành thiết bị.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
3. Điều kiện thực hiện
TT
|
Thiết bị, dụng cụ, vật tư
|
Thông số KT
|
ĐV
|
SL
|
Ghi chú
|
I
|
Thiết bị
|
|
|
|
|
1
|
Mạch amply: gồm mạch equalize và mạch Echo
|
Mạch music, mạch KĐCS có gắn 4 Transistor 2SC 5200 , 2SA 1943 và có tản nhiệt
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Đầu phát nhạc
|
Đầu DVD
|
Cái
|
01
|
|
II
|
Dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Kìm cắt chân linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Mỏ hàn
|
|
Cái
|
01
|
|
4
|
Tuốc nơ vít 2 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
5
|
Tuốc nơ vít 4 cạnh
|
|
Cái
|
01
|
|
6
|
Hút thiếc
|
|
Cái
|
01
|
|
7
|
Panh gắp linh kiện
|
|
Cái
|
01
|
|
III
|
Vật tư
|
|
|
|
|
1
|
Dây kết nối
|
Jac 3.5
|
Cái
|
01
|
|
2
|
Biến áp amply
|
|
Cái
|
01
|
|
3
|
Tụ hóa
|
4,7µ/50V
|
Con
|
02
|
|
4
|
Tụ hóa
|
100 µ/25V
|
|
|
|
5
|
Điện trở
|
2,2KΩ
|
Con
|
04
|
|
6
|
Điện trở
|
1KΩ
|
Con
|
04
|
|
7
|
Điện trở
|
100Ω
|
Con
|
02
|
|
8
|
Biến trở kép
|
B50KΩ
|
Cái
|
05
|
|
9
|
Biến trở kép
|
B50KΩ
|
Cái
|
05
|
|
10
|
Diode
|
5408 – 3A
|
Con
|
04
|
|
11
|
Diode
|
1N4007
|
Con
|
04
|
|
12
|
Nhựa thông
|
|
Kg
|
0.1
|
|
13
|
Thiếc
|
|
Cuộn
|
01
|
|
14
|
Nước rửa mạch
|
axeton
|
Lít
|
0.2
|
|
15
|
Mạch mic 1
|
|
Bộ
|
01
|
|
16
|
Mạch mic 2
|
|
Bộ
|
01
|
|
17
|
Mạch echo
|
|
Bộ
|
01
|
|
18
|
Mạch music
|
|
Bộ
|
01
|
|
19
|
Mạch master
|
|
Bộ
|
01
|
|
20
|
IC4558
|
|
Con
|
02
|
|
21
|
Transistor
|
A1015
|
Con
|
02
|
|
22
|
Transisor
|
C1815
|
Con
|
02
|
|
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
H ết
Ngày.......tháng......năm.............
PHÓ TRƯỞNG KHOA
Vũ Anh Tuấn
|
GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI
Nguyễn Chí Tuấn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI KẾT THÚC
MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 04
Phần công việc: ......................................................................................................
Họ tên thí sinh:......................................Ngày sinh.......................SBD……….......
Thời gian bắt đầu:.............................. Thời gian kết thúc:......................................
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm thực tế
|
Ghi chú
|
I
|
Điểm kỹ thuật
|
9.0
|
|
|
1
|
Xác định vị trí của các mạch điện
|
1.5
|
|
|
1.1
|
Xác định vị trí của mạch điều chỉnh Echo
|
0.5
|
|
|
1.2
|
Xác định vị trí mạch điều chỉnh triết áp Hi
|
0.5
|
|
|
1.3
|
Xác định vị trí mạch điều chỉnh triết áp Volume
|
0.5
|
|
|
2
|
Đo và kiểm tra mạch triết áp Hi, Volume
|
4.0
|
|
|
2.1
|
Đo và kiểm tra mạch triết áp Hi
|
2.0
|
|
|
2.1.1
|
Đo và kiểm tra các linh kiện có trong mạch khi chưa cấp nguồn điện
|
1.0
|
|
|
2.1.2
|
Đo và kiểm tra các linh kiện trong mạch khi cấp nguồn điện
|
1.0
|
|
|
2.2
|
Đo và kiểm tra mạch triết áp Volume
|
2.0
|
|
|
2.2.1
|
Đo và kiểm tra nguội các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
2.2.2
|
Đo và kiểm tra nóng các linh kiện có trong mạch
|
1.0
|
|
|
3
|
Sửa chữa và thay thế các linh kiện
|
2.5
|
|
|
3.1
|
Sửa chữa đúng vị trí bị sai hỏng
|
1.0
|
|
|
3.2
|
Thay thế đúng những linh kiện bị sai hỏng
|
1.0
|
|
|
3.3
|
Vị trí các mối hàn đẹp, chắc chắn
|
0.5
|
|
|
4
|
Kiểm tra và vận hành thiết bị
|
1.0
|
|
|
4.1
|
Thiết bị không bị chập, cháy
|
0.5
|
|
|
4.2
|
Thiết bị hoạt động đúng theo yêu cầu kỹ thuật
|
0.5
|
|
|
II
|
Điểm an toàn, tổ chức
|
1.0
|
|
|
1
|
Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp
|
0.5
|
|
|
2
|
Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
|
0.5
|
|
|
|
Cộng điểm
|
10
|
|
|
(Bằng chữ: .........................................)
|
Ngày…….. tháng ……. năm ………
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 01
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 02
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KHOA KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ &TỰ ĐỘNG
|
Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
|
ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC/MÔ ĐUN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÔN THI: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 05
Thời gian: 90 phút/1 sinh viên (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI
1. Nội dung: Đấu nối, hiệu chỉnh máy tăng âm có vi xử lý đảm bảo yêu cầu như sau :
- Tín hiệu đầu vào được đấu với kênh A của máy tăng âm
- Tín hiệu đầu ra được kết nối với 4 loa
- Hiệu chỉnh các triết áp trên tất cả các mạch để tín hiệu âm thanh phát ra loa đạt hiệu suất cao nhất.
2. Yêu cầu kỹ thuật
- Xác định vị trí điểm kết nối kênh A, vị trí kết nối với loa và các triết áp cần thiết để hiệu chỉnh tín hiệu âm thanh.
- Đấu nối, hiệu chỉnh tín hiệu âm thanh đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra và vận hành thiết bị.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị.
3. Điều kiện thực hiện:
Máy tăng âm có 4 đầu ra, dây giắc kết nối 3.5, loa, dây kết nối tín hiệu.
(Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu)
H ết
Ngày.......tháng......năm........
PHÓ TRƯỞNG KHOA
Vũ Anh Tuấn
|
GIÁO VIÊN RA ĐỀ THI
Nguyễn Chí Tuấn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đ ộc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHIẾU CHẤM ĐIỂM THI KẾT THÚC
MÔ ĐUN: HỆ THỐNG ÂM THANH 2
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGHỀ: ĐIỆN TỬ DÂN DỤNG, CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2021
MÃ ĐỀ THI: LT.CĐTDD - 05
Phần công việc: ......................................................................................................
Họ tên thí sinh:......................................Ngày sinh.......................SBD……….......
Thời gian bắt đầu:.............................. Thời gian kết thúc:......................................
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Điểm tối đa
|
Điểm thực tế
|
Ghi chú
|
I
|
Điểm kỹ thuật
|
9.0
|
|
|
1
|
Xác định vị trí của
|
3.0
|
|
|
1.1
|
Xác định vị trí kết nối kênh A
|
1.0
|
|
|
1.2
|
Xác định vị trí kết nối ra loa
|
1.0
|
|
|
1.3
|
Xác định các triết áp cần hiệu chỉnh
|
1.0
|
|
|
2
|
Đấu nối, hiệu chỉnh tín hiệu âm thanh
|
4.0
|
|
|
2.1.
|
Đấu nối đúng vị trí theo yêu cầu
|
2.0
|
|
|
2.1.1
|
Đấu nối đúng vị trí kênh A
|
1.0
|
|
|
2.1.2
|
Đấu nối đúng vị trí đầu ra kết nối với loa
|
1.0
|
|
|
2.2.
|
Hiệu chỉnh tín hiệu âm thanh đạt chất lượng tốt nhất
|
2.0
|
|
|
2.2.1
|
Hiệu chỉnh độ cân bằng của hai vế
|
0.5
|
|
|
2.2.2
|
Hiệu chỉnh độ âm bổng của tín hiệu âm thanh
|
0.5
|
|
|
2.2.3
|
Hiệu chỉnh độ âm trầm của tín hiệu âm thanh
|
0.5
|
|
|
2.2.3
|
Hiệu chỉnh âm lượng của tín hiệu âm thanh
|
0.5
|
|
|
3
|
Kiểm tra và vận hành thiết bị máy tăng âm
|
2.0
|
|
|
3.1
|
Thiết bị máy tăng âm không bị chập cháy
|
1
|
|
|
3.2
|
Thiết bị máy tăng âm hoạt động đạt hiệu suất cao nhất
|
1
|
|
|
II
|
Điểm an toàn, tổ chức
|
1.0
|
|
|
1
|
Tổ chức vị trí làm việc gọn gàng, ngăn nắp
|
0.5
|
|
|
2
|
Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
|
0.5
|
|
|
|
Cộng điểm
|
10
|
|
|
(Bằng chữ: .........................................)
|
Ngày…….. tháng ……. năm ………
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 01
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
CÁN BỘ CHẤM THI SỐ 02
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |