Chương 40 - Cao su và các sản phẩm bằng cao su
333
|
4007.00
|
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00
|
|
4008
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
334
|
4008.11
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11
|
335
|
4008.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
336
|
4008.21
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21
|
337
|
4008.29
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29
|
|
4009
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
338
|
4009.11
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11
|
339
|
4009.12
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
|
|
340
|
4009.21
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21
|
341
|
4009.22
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
342
|
4009.31
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31
|
343
|
4009.32
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
344
|
4009.41
|
- - Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41
|
345
|
4009.42
|
- - Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42
|
|
4010
|
Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải:
|
|
346
|
4010.11
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11
|
347
|
4010.12
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12
|
348
|
4010.13
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13
|
349
|
4010.19
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
350
|
4010.31
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31
|
351
|
4010.32
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32
|
352
|
4010.33
|
- - Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33
|
353
|
4010.34
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34
|
354
|
4010.35
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35
|
355
|
4010.36
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm đến 198cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36
|
356
|
4010.39
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39
|
|
4011
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
357
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10
|
358
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20
|
359
|
4011.30
|
- Loại dùng cho máy bay
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30
|
360
|
4011.40
|
- Loại dùng cho xe mô tô
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40
|
361
|
4011.50
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
362
|
4011.61
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61
|
363
|
4011.62
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62
|
364
|
4011.63
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63
|
365
|
4011.69
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69
|
|
|
- Loại khác:
|
|
366
|
4011.92
|
- - Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92
|
367
|
4011.93
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93
|
368
|
4011.94
|
- - Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94
|
369
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99
|
|
4012
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
370
|
4012.11
|
- - Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11
|
371
|
4012.12
|
- - Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12
|
372
|
4012.13
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13
|
373
|
4012.19
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19
|
374
|
4012.20
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20
|
375
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90
|
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
376
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10
|
377
|
4013.20
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20
|
378
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90
|
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
379
|
4014.10
|
- Bao tránh thai
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.10
|
380
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.90
|
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:
|
|
381
|
4015.11
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.11
|
382
|
4015.19
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.19
|
383
|
4015.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.90
|
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
384
|
4016.10
|
- Bằng cao su xốp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.10
|
|
|
- Loại khác:
|
|
385
|
4016.91
|
- - Tấm lót sàn và tấm trải sàn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.91
|
386
|
4016.92
|
- - Tẩy
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.92
|
387
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.93
|
388
|
4016.94
|
- - Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.94
|
389
|
4016.95
|
- - Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.95
|
390
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.99
|
391
|
|