trang 3/39 Chuyển đổi dữ liệu 01.06.2018 Kích 4.01 Mb. #39198
* Danh Mục này bao gồm cả các muối của các chất ghi trong Bảng này, khi các muối đó có thể hình thành và tồn tại./.
DANH MỤC 2:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT GÂY NGHIỆN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06 /20 1 8/TT-BYT ngày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT
Mô tả hàng hóa
Mô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên hàng hóa
Dạng dùng
1
ACETYLDIHYDROCODEIN
Các dạng
2939. 11.
90
2
ALFENTANIL
Các dạng
2933. 33.
00
3
ALPHAPRODINE
Các dạng
2915. 50.
00
4
ANILERIDINE
Các dạng
2933. 33.
00
5
BEZITRAMIDE
Các dạng
2933. 33.
00
6
BUTORPHANOL
Các dạng
2939. 11.
90
7
CIRAMADOL
Các dạng
2922. 50.
90
8
COCAINE
Các dạng
2939. 71.
00
9
CODEINE
Các dạng
2939. 11.
90
10
DEXTROMORAMIDE
Các dạng
2934. 91.
00
11
DEZOCIN
Các dạng
2922. 29.
00
12
DIFENOXIN
Các dạng
2933. 33.
00
13
DIHYDROCODEIN
Các dạng
2939. 11.
90
14
DIPHENOXYLATE
Các dạng
2933. 33.
00
15
DIPIPANONE
Các dạng
2933. 33.
00
16
DROTEBANOL
Các dạng
2939. 11.
90
17
ETHYL MORPHIN
Các dạng
2939. 11.
90
18
FENTANYL
Các dạng
2933. 33.
00
19
HYDROMORPHONE
Các dạng
2939. 11.
90
20
KETOBEMIDON
Các dạng
2933. 33.
00
21
LEVOMETHADON
Các dạng
2922. 39.
00
22
LEVORPHANOL
Các dạng
2933. 41.
00
23
MEPTAZINOL
Các dạng
2933. 99.
00
24
METHADONE
Các dạng
2922. 31.
00
25
MORPHINE
Các dạng
2939 11.
90
26
MYROPHINE
Các dạng
2939. 11.
90
27
NALBUPHIN
Các dạng
2939. 11.
90
28
NICOCODINE
Các dạng
2939. 11.
90
29
NICODICODINE
Các dạng
2939. 11.
90
30
NICOMORPHINE
Các dạng
2939. 11.
90
31
NORCODEINE
Các dạng
2939. 11.
90
32
OXYCODONE
Các dạng
2939. 11.
90
33
OXYMORPHONE
Các dạng
2939. 11.
90
34
PETHIDINE
Các dạng
2933. 33.
00
35
PHENAZOCINE
Các dạng
2939. 11.
90
36
PHOLCODIN
Các dạng
2939. 11.
90
37
PIRITRAMIDE
Các dạng
2933. 33.
00
38
PROPIRAM
Các dạng
2933. 33.
00
39
REMIFENTANIL
Các dạng
2933. 39.
90
40
SUFENTANIL
Các dạng
2934. 91.
00
41
THEBACON
Các dạng
2939. 11.
90
42
TONAZOCIN MESYLAT
Các dạng
2933. 99.
90
43
TRAMADOL
Các dạng
2922. 50.
90
DANH MỤC 3:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LÀ DƯỢC CHẤT HƯỚNG THẦN ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06 /2018/TT-BYT n gày 06 tháng 04 năm 2018 của Bộ Y tế)
TT
Mô tả hàng hóa
Mô tả hàng hóaMã số hàng hóa
Tên nguyên liệu
Dạng dùng
1
ALLOBARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
2
ALPRAZOLAM
Các dạng
2933. 91. 00
3
AMFEPRAMONE (Diethylpropion)
Các dạng
2922. 31. 00
4
AMINOREX
Các dạng
2934. 91. 00
5
AMOBARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
6
BARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
7
BENZFETAMINE (Benzphetamine)
Các dạng
2921. 46. 00
8
BROMAZEPAM
Các dạng
2933. 33. 00
9
BROTIZOLAM
Các dạng
2934. 91. 00
10
BUPRENORPHINE
Các dạng
2939. 11. 90
11
BUTALBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
12
BUTOBARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
13
CAMAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
14
CHLODIAZEPOXID
Các dạng
2933. 91. 00
15
CATHINE ((+)-norpseudo ephedrine)
Các dạng
2939.43. 00
16
CLOBAZAM
Các dạng
2933. 72. 00
17
CLONAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
18
CLORAZEPATE
Các dạng
2933. 91. 00
19
CLOTIAZEPAM
Các dạng
2934. 91. 00
20
CLOXAZOLAM
Các dạng
2934. 91. 00
21
DELORAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
22
DIAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
23
ESTAZOLAM
Các dạng
2933. 91. 00
24
ETHCHLORVYNOL
Các dạng
2905. 51. 00
25
ETHINAMATE
Các dạng
2924. 24. 00
26
ETHYLLOFLAZEPATE
Các dạng
2933. 91. 00
27
ETILAMFETAMINE (N - ethylamphetamine)
Các dạng
2921. 46. 00
28
FENCAMFAMIN
Các dạng
2921. 46. 00
29
FENPROPOREX
Các dạng
2926. 30. 00
30
FLUDIAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
31
FLUNITRAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
32
FLURAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
33
GLUTETHIMID
Các dạng
2925. 12. 00
34
HALAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
35
HALOXAZOLAM
Các dạng
2934. 91. 00
36
KETAZOLAM
Các dạng
2934. 91. 00
37
KETAMIN
Các dạng
2922. 39. 00
38
LEFETAMIN (SPA)
Các dạng
2921. 46. 00
39
LISDEXAMFETAMINE
Các dạng
2921. 46. 00
40
LOPRAZOLAM
Các dạng
2933. 55. 00
41
LORAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
42
LORMETAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
43
MAZINDOL
Các dạng
2933. 91. 00
44
MEDAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
45
MEFENOREX
Các dạng
2921. 46. 00
46
MEPROBAMAT
Các dạng
2924. 11. 00
47
MESOCARB
Các dạng
2934. 91. 00
48
METHYLPHENIDATE
Các dạng
2933. 33. 00
49
METHYLPHENO-BARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
50
METHYPRYLON
Các dạng
2933. 72. 00
51
MIDAZOLAM
Các dạng
2933. 91. 00
52
NIMETAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
53
NITRAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
54
NORDAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
55
OXAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
56
OXAZOLAM
Các dạng
2934. 91. 00
57
PENTAZOCIN
Các dạng
2933. 33. 00
58
PENTOBARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
59
PHENDIMETRAZIN
Các dạng
2934. 91. 00
60
PHENOBARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
61
PHENTERMIN
Các dạng
2921. 46. 00
62
PINAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
63
PRAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
64
PYROVALERONE
Các dạng
2933. 91. 00
65
SECBUTABARBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
66
TEMAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
67
TETRAZEPAM
Các dạng
2933. 91. 00
68
TRIAZOLAM
Các dạng
2933. 91. 00
69
VINYLBITAL
Các dạng
2933. 53. 00
70
ZOLPIDEM
Các dạng
2933. 99. 90
Chia sẻ với bạn bè của bạn: