ChưƠng III. ĐỘng lực họC Ôn tập chưƠng đỘng lực họC



tải về 2.82 Mb.
trang18/18
Chuyển đổi dữ liệu05.02.2024
Kích2.82 Mb.
#56532
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18
Bai tap on tap theo sach moi KNTT - Copy

A. B. C. D.
C âu 50. Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật có khối lượng vật có khối lượng nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là Tác dụng vào một lực kéo theo phương ngang. Lấy Lực căng dây nối giữa vật và vật có giá trị bằng
A. B. C. D.


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1A

2D

3A

4C

5D

6B

7B

8A

9D

10A

11C

12B

13A

14C

15C

16B

17C

18A

19C

20C

21A

22C

23D

24D

25A

26A

27A

28B

29A

30A

31D

32A

33D

34A

35A

36B

37A

38A

39D

40D

41C

42C

43C

44B

45D

46A

47D

48A

49D

50D































Câu 1.
Chọn A
Độ lớn hợp lực có giá trị thỏa mãn:
Câu 2.
Chọn D
Câu 3.
Chọn A
+ Độ lớn của lực ma sát trượt không phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc của vật.
Câu 4.
Chọn C
Lực đẩy
Câu 5.
Chọn D
Khi đi bộ, lực ma sát giữa chân và mặt đất là lực ma sát nghỉ. Mặt đất tác dụng lên người lực ma sát hướng về phía trước giúp người đi được.
Câu 6.
Chọn B
Câu 7.
Chọn B
Hai lực vuông góc
Câu 8.
Chọn A
Câu 9.
Chọn D
Lực căng dây là lực kéo
Câu 10.
Chọn A
+ Trong trò chơi kéo co, có người thắng và người thua là do lực ma sát giữa chân người kéo và mặt sàn khác nhau.
Câu 11.
Chọn C
Độ lớn hợp lực có giá trị thỏa mãn:
Câu 12.
Chọn B
Gia tốc
Lực
Câu 13.
Chọn A
+ Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó sẽ giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều.
Câu 14.
Chọn C
Moment
Câu 15.
Chọn C
− Định luật I Newton còn được gọi là định luật quán tính.
− Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc của mình, đang đứng yên tiếp tục đứng yên, đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
− Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động theo quán tính.
− Quán tính là tính chất của mọi vật có xu hướng bảo toàn vận tốc cả về hướng và độ lớn.
Câu 16.
Chọn B
Câu 17.
Chọn C
Số chỉ lực kế là trọng lượng gói hàng. Khối lượng
Câu 18.
Chọn A
Lực
Câu 19.
Chọn C
Chuyển động thẳng đều nên tổng các lực tác dụng lên vật bằng không.
Câu 20.
Chọn C
Do . Vì khối lượng nên
Câu 21.
Chọn A

Câu 22.
Chọn C
Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc:
Khi vật dừng lại:
Câu 23.
Chọn D
Quãng đường đi được là
Theo đl II Niuton ta có:
Câu 24.
Chọn D
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương (+) Ox là chiều chuyển động

Áp dụng định luật II Newton
Ta có
Chiếu lên trục Ox:
Chiếu lên trục Oy:


Thay vào (1) ta có:
Câu 25.
Chọn A
Moment
Câu 26.
Chọn A
Khi các lực cân bằng nhau, tác dụng vào vật chuyển động thì vật sẽ chuyển động thẳng đều.
Từ đồ thị ta thấy, chỉ có trong khoảng từ 0 đến 2s, vật có vận tốc không đổi  chuyển động thẳng đều.
Câu 27.
Chọn A
+ Ta có theo định luật II newton
+ Với
+ Với
Câu 28.
Chọn B

Câu 29.
Chọn A
Gia tốc:
Câu 30.
Chọn A
đổi
Từ công thức liên hệ:
Lực tác dụng vào vật:
Câu 31.
Chọn D
Ta có:
Câu 32.
Chọn A


Câu 33.
Chọn D
Lực ma sát
Câu 34.
Chọn A
Gia tốc
Câu 35.
Chọn A
Chọn trục quay tại ta có
Câu 36.
Chọn B
+ Áp dụng công thức
+ Mà
+ Khi tăng lực F thành
+ Mà
Câu 37.
Chọn A
Gia tốc chuyển động của vật
Áp dụng định luật II Newton
Ta có
Chiếu lên trục Ox:
Câu 38.
Chọn A
+
+ Trọng lực ; lực căng của dây và lực căng T2 của dây
+ Các lực đồng quy ở .
+ Điều kiện cân bằng:
+ Chiếu (1) lên và :


Chọn đáp án A
Câu 39.
Chọn D
Áp dụng định luật II Newton
Ta có
Chiếu lên trục Ox:
Chiếu lên trục Oy:


Thay vào (1) ta có:
Câu 40.
Chọn D
+ P = mg
• Biểu diễn các lực như hình vẽ
+ Theo điều kiện cân bằng:
+
+

Câu 41.
Chọn C

Câu 42.
Chọn C
+
+ Theo điều kiện cân bằng của Moment lực:
Với

Câu 43.
Chọn C
Số chỉ của lực kế: 
Mặt khác, ta có: 
Câu 44.
Chọn B
Áp dụng công thức

Khi có lực ma sát ta có
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương (+) Ox là chiều chuyển động
Áp dụng định luật II Newton
Ta có
Chiếu lên trục Ox:
Chiếu lên trục Oy:


Chọn đáp án B
Câu 45.
Chọn D
Chọn chiều dương là chiều chuyển động
Theo định luật II newton ta có

Chiếu lên Ox:


Thay vào (1) ta có

Câu 46.
Chọn A
+ Cân bằng đối với trục quay ở C:
+
+ Phản lực có hướng
+ Theo điều kiện cân bằng vật rắn:
+ Chiếu lên hệ trục Oxy:

+ Mà

Câu 47.
Chọn D
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động
Vật chịu tác dụng của các lực
Theo định luật II newton ta có:
Chiếu Ox ta có:
Chiếu Oy:
Thay (2) vào (1)

Khi lên tới vị trí cao nhất thì

Câu 48.
Chọn A
Chọn hệ quy chiếu Oxy như hình vẽ, chiều dương là chiều chuyển động. Vật chịu tác dụng của các lực
Theo định luật II newton ta có:

Chiếu Ox ta có:
Chiếu Oy ta có:

Thời gian chuyển động trên mặt phẳng nghiêng
Vận tốc của vật ở chân dốc. Áp dụng công thức
+ Khi vật trượt trên phương ngang
+ Theo định luật II newton ta có
+ Chiếu lên Ox ta có:

+ Thời gian xe đi được tiếp:

Tổng thời gian chuyển động của vật:

Câu 49.
Chọn D
+Quãng đường xe đi trong giây đầu tiên:
+Quãng đường xe đi tới lúc dừng lại:
+Quãng đường xe đi trong giây:
Ta có:
Do khi vật chuyển động tới lúc dừng lại ta có
Thay vào
Với
Gia tốc chuyển động của xe
Độ lớn hợp lực
Câu 50.
Chọn D

Áp dụng định luật II Niu-tơn cho vật B:




Trang



tải về 2.82 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   10   11   12   13   14   15   16   17   18




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương