BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 14/QĐ-QLCT
|
Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Quy trình đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc phạm vi phải đăng ký áp dụng tại Cục Quản lý cạnh tranh
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH12 do Quốc hội khóa 12 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
Căn cứ Quyết định số 848/QĐ-BCT ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý cạnh tranh;
Xét đề nghị của Trưởng Phòng Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc phạm vi phải đăng ký áp dụng tại Cục Quản lý cạnh tranh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 19/QĐ-QLCT ngày 01 tháng 3 năm 2012 về việc ban hành Quy trình và các mẫu văn bản sử dụng trong quá trình đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung tại Cục Quản lý cạnh tranh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Cục, Trưởng Phòng Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Website Cục;
- Lưu: VT, P8.
|
CỤC TRƯỞNG
Bạch Văn Mừng
|
QUY TRÌNH ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG THEO MẪU,
ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG THUỘC PHẠM VI PHẢI ĐĂNG KÝ ÁP DỤNG TẠI CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-QLCT
ngày tháng năm 2014 của Cục trưởng Cục Quản lý cạnh tranh)
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký lần đầu, cụ thể trong trường hợp sau: Tổ chức, cá nhân (i) kinh doanh các nhóm hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc phạm vi phải đăng ký theo danh mục do Thủ tướng Chính phủ ban hành; (ii) có sử dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung để giao dịch với người tiêu dùng và (iii) áp dụng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung cho người tiêu dùng trên phạm vi toàn quốc hoặc từ hai tỉnh trở lên;
2. Tổ chức, cá nhân kinh doanh đăng ký lại, cụ thể trong trường hợp sau: (i) khi pháp luật thay đổi làm thay đổi nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung; hoặc (ii) tổ chức, cá nhân kinh doanh thay đổi nội dung hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
Các đối tượng nộp hồ sơ nêu tại mục I.1 và I.2 nêu trên sau đây gọi tắt là Doanh nghiệp.
II. NỘP VÀ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
1. Hồ sơ
Hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung bao gồm:
(i) Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương tiện điện tử:
Hồ sơ đăng ký theo phương thức điện tử bao gồm:
- 01 bản scan màu Đơn đăng ký (theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2013 của Bộ Công Thương) có dấu treo và dấu giáp lai của Doanh nghiệp (có thể tải về từ Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý cạnh tranh (sau đây gọi là Cục QLCT) tại địa chỉ: www.qlct.gov.vn);
- 01 bản scan màu Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc dự thảo điều kiện giao dịch chung có dấu treo và dấu giáp lai của Doanh nghiệp;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc dự thảo điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
(ii) Trong trường hợp gửi hồ sơ bằng phương thức khác (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện):
- 01 bản cứng Đơn đăng ký (theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư 10/2013/TT-BCT) có dấu treo và dấu giáp lai của Doanh nghiệp (có thể tải về từ Trang thông tin điện tử của Cục QLCT) tại địa chỉ: www.qlct.gov.vn);
- 01 bản cứng Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc dự thảo điều kiện giao dịch chung có dấu treo và dấu giáp lai của Doanh nghiệp;
- 01 bản mềm Dự thảo hợp đồng theo mẫu và/hoặc điều kiện giao dịch chung dạng Microsoft Word.
2. Tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận Pháp chế của Văn phòng Cục thực hiện các công việc sau:
- Lập mã số hồ sơ và Phiếu xác nhận (như mẫu 01), sau đó chuyển Phiếu xác nhận cho Doanh nghiệp theo phương thức Doanh nghiệp nộp hồ sơ;
- Vào sổ theo dõi và chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung (sau đây gọi tắt là Lãnh đạo Phòng);
- Báo cáo bằng thư điện tử cho Cục trưởng và Phó Cục trưởng phụ trách (sau đây gọi tắt là Lãnh đạo Cục).
Thời hạn hoàn thành mục II.2: trong vòng 01 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ từ Doanh nghiệp.
III. XỬ LÝ HỒ SƠ
Bước 1: Phân công
- Lãnh đạo Phòng ký nhận bàn giao từ Văn phòng và phân công chuyên viên xử lý hồ sơ (sau đây gọi là Chuyên viên phụ trách);
- Vào sổ tiếp nhận hồ sơ của Phòng, trong sổ ghi rõ thời hạn giải quyết của Chuyên viên phụ trách.
Thời hạn: trong vòng 01 ngày làm việc từ khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ từ Văn phòng Cục.
Bước 2: Xem xét hồ sơ
Chuyên viên phụ trách thực hiện các công việc sau đây:
a) Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ (kiểm tra về số lượng, các nội dung kê khai tại mẫu đơn và cách đóng dấu quy định tại Mục II.1 nêu trên) hoặc cần bổ sung: soạn công văn của Cục gửi Doanh nghiệp yêu cầu bổ sung hồ sơ (như mẫu 02) trình Lãnh đạo Cục ký, phát hành. Một bản sao công văn được gửi cho bộ phận pháp chế của Văn phòng Cục để theo dõi.
Thời hạn: trong vòng 02 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận từ Lãnh đạo Phòng.
Hình thức nộp hồ sơ bổ sung thực hiện theo hướng dẫn tại mục II.2 trên đây (nộp trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc thư điện tử). Văn phòng Cục lập Phiếu xác nhận hồ sơ bổ sung, trong đó tính lại thời hạn tiếp nhận hồ sơ của Cục từ thời điểm Cục nhận được đầy đủ tài liệu bổ sung từ phía Doanh nghiệp.
b) Trường hợp hồ sơ không cần bổ sung: Chuyên viên phụ trách xem xét, xử lý hồ sơ trong phạm vi được quy định tại Điều 13 Nghị định số 99/2011/NĐ-CP và lập Báo cáo kết quả đánh giá (mẫu 05).
Thời hạn: trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi được phân công.
IV. TRÌNH KÝ
1. Hồ sơ trình ký
Bộ hồ sơ trình ký bao gồm:
- Hồ sơ đăng ký của Doanh nghiệp;
- Báo cáo kết quả đánh giá (mẫu 05);
- Thông báo không chấp nhận đăng ký (mẫu 03) hoặc Thông báo chấp nhận đăng ký (mẫu 04).
2. Phát hành, đăng tải và lưu hồ sơ
- Phát hành Thông báo và gửi 01 bản cho Doanh nghiệp, 01 bản cho Sở Công Thương nơi có trụ sở chính của Doanh nghiệp; 01 bản cho bộ phận Pháp chế của Văn phòng và 01 bản lưu;
- Đăng tải bản mềm hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung đã được chấp nhận lên trang thông tin điện tử của Cục;
- Lưu hồ sơ.
Lưu ý: Hướng dẫn sử dụng mẫu văn bản ban hành kèm theo
- Nội dung in đứng: bắt buộc;
- Nội dung in nghiêng: quy định phù hợp với từng hồ sơ đăng ký (ví dụ: nếu doanh nghiệp chỉ đăng ký hợp đồng cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền thì bỏ nội dung “điều kiện giao dịch chung”) và sửa thành kiểu chữ in đứng.
BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
Mẫu: 01
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….., ngày ….. tháng ….. năm ....
|
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐĂNG KÝ
HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG1
Tiếp nhận từ [tổ chức/cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ]2:
…………………………………..………………………………………………………
Địa chỉ: ……………………………………….…………………..……………...
Phương thức nộp hồ sơ: …………………………………………………………
Mã số hồ sơ: ………………………
Hồ sơ gồm:
-
Đơn đăng ký
| -
|
01 bản cứng hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung có dấu treo hoặc dấu giáp lai của doanh nghiệp
| -
|
01 bản mềm (dạng Microsoft word) hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
| -
|
Giấy tờ, tài liệu khác kèm theo
|
…………………………………………………..
…………………………………………………..
|
Ngày hẹn giải quyết: (trong vòng 20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ)
|
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Số: ……./TB-QLCT
|
Mẫu: 02
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….., ngày ….. tháng ….. năm ....
|
THÔNG BÁO
V/v yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
Kính gửi: …………………………………………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các văn bản pháp luật có liên quan;
Sau khi xem xét hồ sơ mã số ………………….tiếp nhận ngày…. tháng ….năm …. của …………………………………………………………. về việc đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung,
Cục Quản lý cạnh tranh đề nghị ……………………………………………bổ sung tài liệu sau:
1. ……………………………………………..
2. ………………………………………………………
Thời hạn bổ sung hồ sơ là ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Thông báo này. Thời gian Cục Quản lý cạnh tranh nhận được đầy đủ tài liệu bổ sung được tính là ngày chính thức tiếp nhận hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
Cục Quản lý cạnh tranh thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, P8.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
|
Mẫu: 03
BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Số: ……./TB-QLCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….., ngày ….. tháng ….. năm ....
|
THÔNG BÁO
V/v không chấp nhận đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
Kính gửi: …………………………………………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các văn bản pháp luật có liên quan;
Trên cơ sở xem xét hồ sơ mã số ………………….tiếp nhận ngày…. tháng ….năm ..…. của ………………………………………………………….,
Cục Quản lý cạnh tranh thông báo không chấp nhận hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung của ………………………………………………………..theo hồ sơ đăng ký nêu trên với các lý do như sau:
1. Hợp đồng có điều khoản không có hiệu lực theo quy định tại Điều 16 Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
2. Hợp đồng có điều khoản không phù hợp quy định tại Điều 7 Nghị định số 99/2011/NĐ-CP;
3. Hợp đồng có điều khoản không phù hợp với các quy định khác của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng.
(Chi tiết xem bảng đính kèm).
Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung chỉ được áp dụng đối với người tiêu dùng khi việc đăng ký được hoàn thành theo quy định tại Điều 14 Nghị định 99/2011/NĐ-CP.
Cục Quản lý cạnh tranh thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Công Thương tỉnh.... (để p/h);
- Lưu: VT, P8.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
DANH MỤC ĐIỀU KHOẢN KHÔNG PHÙ HỢP
PHÁP LUẬT BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
(Đính kèm Thông báo số ….. /TB-QLCT
ngày …. tháng …. năm ….. của Cục Quản lý cạnh tranh)
STT
|
Phạm vi xem xét
(Điều 13 Nghị định 99/2011/NĐ-CP)
|
Nội dung không
phù hợp3
|
1
|
Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt
|
|
2
|
Nội dung rõ ràng, dễ hiểu
|
|
3
|
Cỡ chữ ít nhất là 12
|
|
4
|
Nền giấy và màu mực tương phản nhau
|
|
5
|
Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đối với người tiêu dùng theo quy định của pháp luật
|
|
6
|
Hạn chế, loại trừ quyền khiếu nại, khởi kiện của người tiêu dùng
|
|
7
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đơn phương thay đổi điều kiện của hợp đồng đã thoả thuận trước với người tiêu dùng hoặc quy tắc, quy định bán hàng, cung ứng dịch vụ áp dụng đối với người tiêu dùng khi mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ không được thể hiện cụ thể trong hợp đồng
|
|
8
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đơn phương xác định người tiêu dùng không thực hiện một hoặc một số nghĩa vụ
|
|
9
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ quy định hoặc thay đổi giá tại thời điểm giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
|
10
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ giải thích hợp đồng trong trường hợp điều khoản của hợp đồng được hiểu khác nhau
|
|
11
|
Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ thông qua bên thứ ba
|
|
12
|
Bắt buộc người tiêu dùng phải tuân thủ các nghĩa vụ ngay cả khi tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không hoàn thành nghĩa vụ của mình
|
|
13
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chuyển giao quyền, nghĩa vụ cho bên thứ ba mà không được người tiêu dùng đồng ý
|
|
14
|
Quy định khác của pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng4
|
|
15
|
Nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng
|
|
Mẫu: 04
BỘ CÔNG THƯƠNG
CỤC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
Số: ……./TB-QLCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
….., ngày ….. tháng ….. năm ....
|
THÔNG BÁO
V/v chấp nhận đăng ký/ đăng ký lại hợp đồng theo mẫu,
điều kiện giao dịch chung
Kính gửi: …………………………………………….
Căn cứ Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và các văn bản pháp luật có liên quan;
Sau khi xem xét hồ sơ mã số ………………….tiếp nhận ngày…. tháng ….năm …..., Cục Quản lý cạnh tranh thông báo chấp nhận đăng ký/ đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung của Công ty. Trong trường hợp thay đổi nội dung của hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung, đề nghị Công ty thực hiện thủ tục đăng ký lại theo đúng quy định.
Cục Quản lý cạnh tranh thông báo để Công ty biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Công Thương tỉnh.... (để p/h);
- Lưu: VT, P8.
|
CỤC TRƯỞNG
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHÒNG KIỂM SOÁT HỢP ĐỒNG THEO MẪU,
ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
|
Mẫu: 05
|
Hà Nội, tháng năm
BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỢP ĐỒNG THEO MẪU, ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH CHUNG
Kính gửi: Lãnh đạo Cục
Sau quá trình xem xét hồ sơ đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung, Phòng Kiểm soát hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung báo cáo lãnh đạo Cục kết quả đánh giá hồ sơ, cụ thể như sau:
- Mã số hồ sơ:
- Công ty:
- Loại hồ sơ: hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung;
- Phương thức nộp hồ sơ: trực tiếp/qua đường bưu điện/bằng phương tiện điện tử;
- Thời hạn xử lý của chuyên viên:
- Thời hạn xử lý của Cục:
- Kết quả xem xét hồ sơ:
STT
|
Nội dung đánh giá
|
Kết quả đánh giá
|
Lưu ý
|
I. Việc đáp ứng các yêu cầu chung đối với hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
|
Các yêu cầu chung
|
Đạt
|
Không đạt
|
Lý do
|
1
|
Ngôn ngữ sử dụng bằng tiếng Việt
|
|
|
|
2
|
Nội dung rõ ràng, dễ hiểu
|
|
|
|
3
|
Cỡ chữ ít nhất là 12
|
|
|
|
4
|
Nền giấy và màu mực tương phản nhau
|
|
|
|
II. Tính hiệu lực của các điều khoản hiệu lực
|
|
Điều khoản trong hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
Có
|
Không có
|
Căn cứ
|
5
|
Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đối với người tiêu dùng theo quy định của pháp luật
|
|
|
Điều …… của Hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
6
|
Hạn chế, loại trừ quyền khiếu nại, khởi kiện của người tiêu dùng
|
|
|
|
7
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đơn phương thay đổi điều kiện của hợp đồng đã thoả thuận trước với người tiêu dùng hoặc quy tắc, quy định bán hàng, cung ứng dịch vụ áp dụng đối với người tiêu dùng khi mua, sử dụng hàng hóa, dịch vụ không được thể hiện cụ thể trong hợp đồng
|
|
|
|
8
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ đơn phương xác định người tiêu dùng không thực hiện một hoặc một số nghĩa vụ
|
|
|
|
9
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ quy định hoặc thay đổi giá tại thời điểm giao hàng hóa, cung ứng dịch vụ
|
|
|
|
10
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ giải thích hợp đồng trong trường hợp điều khoản của hợp đồng được hiểu khác nhau
|
|
|
|
11
|
Loại trừ trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ trong trường hợp tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ thông qua bên thứ ba
|
|
|
|
12
|
Bắt buộc người tiêu dùng phải tuân thủ các nghĩa vụ ngay cả khi tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ không hoàn thành nghĩa vụ của mình
|
|
|
|
13
|
Cho phép tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chuyển giao quyền, nghĩa vụ cho bên thứ ba mà không được người tiêu dùng đồng ý
|
|
|
|
III. Sự phù hợp với quy định của pháp luật
|
|
Nội dung đánh giá
|
Đạt
|
Không đạt
|
Cụ thể
|
14
|
Phù hợp với quy định của pháp luật về BVQLNTD
|
|
|
|
15
|
Phù hợp với nguyên tắc chung về giao kết hợp đồng
|
|
|
|
- Ý kiến đề xuất: chấp nhận/không chấp nhận đăng ký;
- Lý do:
Lãnh đạo Cục
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên phụ trách
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |