Báo cáo tổng quan kết quả nghiên cứu khoa học và ĐÀo tạO


HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Số liệu đầu vào



tải về 3.78 Mb.
trang3/3
Chuyển đổi dữ liệu08.04.2024
Kích3.78 Mb.
#57100
1   2   3
Huong dan su dung HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Số liệu đầu vào:

- Roadway data

Số liệu về tuyến đường:

+ Roadway Profile

+ Roadway Station

+ Crest Elevation

+ Roadway Surface

+ Top Width

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Số liệu đầu vào:

- Culvert data

Số liệu về cống:

+ Shapes

+ Material (Manning’s n)

+ Size

+ Culvert Profile and Taper Type

+ Inlet Configurations

+ Inlet Depression

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Số liệu đầu vào:

- Site data

Số liệu hiện trường:

Site Data Input Option:

Culvert Invert Data

hoặc Embankment Toe Data

  • Culvert Invert Data:
  • + Inlet Station – station of culvert inlet invert

    + Inlet Elevation – elevation at culvert inlet invert

    + Outlet Station – station of culvert outlet invert, must be greater than the inlet station

    + Outlet Elevation – elevation at culvert outlet invert

    + Number of Barrels – the program default is 1, although this may be changed by the user.

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Chạy chương trình:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Xem kết quả:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Xem kết quả:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Xuất kết quả:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8


Cao độ nền đường
Cao độ nền đường

3. VÍ DỤ

Số liệu đầu vào:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8


STT

Tham số

Ký hiệu

Giá trị

Đơn vị

1

Cao độ vai đường

CĐVĐ

94.3

m

2

Bề rộng mặt đường

B

7.5

m

3

Cao độ cửa ra

CĐCR

90.52

m

4

Cao độ cửa vào

CĐCV

90.67

m

5

Chiều sâu thụt trước cống

T

0

m

6

Chiều dài cống

L

15

m

7

Độ dốc đáy dòng chảy

i

0.01


8

Độ dốc đặt cống

ic

0.01

3. VÍ DỤ

Số liệu đầu vào:

- Mặt cắt ngang suối:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8


MẶT CẮT NGANG SUỐI 1

Điểm đo

Xi (m)

K/c lẻ (m)

Cao độ (m)

1

0


93.3

2

2.93

2.93

92.51

3

5.23

2.3

91.89

4

11.65

6.42

91.87

5

12.85

1.2

91.43

6

13.72

0.87

90.89

7

14.26

0.54

90.69

8

14.38

0.12

90.56

9

14.66

0.28

90.53

10

15.17

0.51

90.52

11

15.52

0.35

90.59

12

16.14

0.62

90.76

13

16.87

0.73

91.69

14

17.15

0.28

91.48

15

17.95

0.8

91.96

16

18

0.05

91.96

17

19.31

1.31

92.82

18

20.04

0.73

93.3

Thông số Thủy văn:
+ Tần suất tính toán: p = 4%
+ Lưu lượng lũ tính toán: Q4% = 29,81 m3/s
nb = 0,06
nch =
0,05

3. VÍ DỤ

Số liệu đầu vào:

Dự kiến lựa chọn 02 phương án cống:

Phương án 1: Cống tròn

+ Loại cống tròn, BTCT

+ Đường kính 1 ống cống D = 2 m;

+ Số ống cống: N = 4

Phương án 2: Cống hộp

+ Loại cống hộp, BTCT

+ Rộng B = 4m; Cao D = 2 m;

+ Số ống cống: N = 4

Phương án 3: Đường tràn liên hợp

+ Loại cống hộp B = 4m; Cao D = 2 m;

+ Số ống cống: N = 1

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Nhập số liệu theo

Phương án 1:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Nhập số liệu theo

Phương án 2:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Nhập số liệu theo

Phương án 3:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 1:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 1:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 2:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 2:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 3:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

3. VÍ DỤ

Kết quả

Phương án 3:

Thiết kế thủy lực cống sử dụng HY-8

4. CÂU HỎI THẢO LUẬN


tải về 3.78 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương