IX
Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
|
196
|
1
|
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.
|
Uống
|
197
|
2
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
198
|
3
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
199
|
4
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
200
|
5
|
Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.
|
Uống
|
201
|
6
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng sâm).
|
Uống
|
|
X
|
Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
|
202
|
1
|
Bạch chỉ, Đinh hương.
|
Dùng ngoài
|
203
|
2
|
Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
204
|
3
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc hà.
|
Uống
|
205
|
4
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
206
|
5
|
Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor.
|
Dùng ngoài
|
207
|
6
|
Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).
|
Dùng ngoài
|
208
|
7
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
209
|
8
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
210
|
9
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu đen).
|
Uống
|
211
|
10
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
212
|
11
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy) .
|
Uống
|
213
|
12
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).
|
Uống
|
214
|
13
|
Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.
|
Uống
|
215
|
14
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
|
XI
|
Nhóm thuốc dùng ngoài
|
|
216
|
1
|
Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).
|
Dùng ngoài
|
217
|
2
|
Dầu gió các loại.
|
Dùng ngoài
|
218
|
3
|
Dầu gừng.
|
Dùng ngoài
|
219
|
4
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.
|
Dùng ngoài
|
220
|
5
|
Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.
|
Dùng ngoài
|
221
|
6
|
Lá xoài.
|
Dùng ngoài
|
222
|
7
|
Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).
|
Dùng ngoài
|
223
|
8
|
Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Glycerin, Ethanol.
|
Dùng ngoài
|
224
|
9
|
Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).
|
Dùng ngoài
|
225
|
10
|
Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.
|
Dùng ngoài
|
226
|
11
|
Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
227
|
12
|
Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat.
|
Dùng ngoài
|
228
|
13
|
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).
|
Dùng ngoài
|
229
|
14
|
Trầu không.
|
Dùng ngoài
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |