IV. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
AHN_humix
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 10; N-P2O5-K2O: 5-7-2; CaO: 5; Mg: 0,005; S: 0,003; Zn: 0,003; Fe: 0,003; Mn: 0,003; Bo: 0,003; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH
An Hưng Nông
|
2
|
AHN_chelate
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 20; N: 10; Zn: 1; Mg: 1; Mn: 0,5; Cu: 3; B: 6; CaO: 5; Độ ẩm: 20
|
3
|
CM01
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,5-2,2-0,6; Độ ẩm: 20
|
CT CP ĐT TM Bảo Hưng
|
4
|
CM03
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 2,7-0,7-2; Độ ẩm: 20
|
5
|
LÚA XANH 2,5-0-0+TE (GREEN RICE 2,5-0-0+TE)
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; CaO: 5; Mg: 0,01; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV SXTM Hoá Nông Lúa Xanh
|
ppm
|
Fe:100; Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
6
|
Huy Hoàng
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-0,5-0,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH TM& ĐT Huy Hoàng
|
7
|
Omix - 04
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 3-1-1; CaO: 0,2; MgO: 0,1; Độ ẩm: 20
|
Cơ sở Phân bón
Hữu cơ
Long Khánh
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 100; Cu: 100; B: 50
|
|
pH: 6,5-7
|
8
|
MAI TRAM -01
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 6-1-3; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH
MTV Mai Trâm
|
9
|
Nga Mỹ số 1
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 2,5-1-1; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Độ ẩm: 25
|
CT CP
Nga Mỹ
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 50; Mn: 100; B: 50; Fe: 100
|
10
|
Phước Thắng số 1
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Mg: 1,5; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH
SX-XD-TM
Phước Thắng
|
11
|
Con Dê
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-2-1,5; Độ ẩm: 20
|
CT CP Cà Phê Thái Hòa Quảng Trị
|
12
|
TK-1
|
%
|
HC: 22; Axit Humic: 2,5; N: 2,5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV
Thanh Khải
|
|
pH: 5-7
|
13
|
Sông Hương
|
%
|
HC: 22; N: 2,5; Axit Humic: 2,5; Độ ẩm: 25
|
CT VT NN
Thừa Thiên-Huế
|
Cfu/g
|
Nitrogen Fixation Microorganissms (NFM); Phosphate Solubilizing Microorganissms (PSM): 1x106 mỗi loại
|
14
|
Việt Đức
|
%
|
HC: 23; Axit Humic: 2,5; N-P2O5 -K2O: 3-1-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV Việt Đức
|
V. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
ORGANIHUM ANTISALINO 98
|
%
|
HC: 21 (C: 12,21); N-P2O5-K2O: 2,2-0,4-5,5; CaO: 9,8; SO3: 5,8
|
CT TNHH
XNK An Thịnh (NK từ Tây Ban Nha và một số nước khác)
|
|
pH: 7,5; Tỷ trọng: 1,2
|
2
|
CM01
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-3-2,3; Độ ẩm: 20
|
CT CP ĐT TM Bảo Hưng
|
3
|
CM02
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-5-1; Độ ẩm: 20
|
4
|
CM03
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2,5; Độ ẩm: 20
|
5
|
CM04
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20
|
6
|
BP03: 4-2-2 (BETID)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
|
CT CP ĐT & PTCN Môi trường Bình Phước
|
ppm
|
Ca: 20
|
7
|
BP04: 4-4-2 (BETID)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-4-2; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Ca: 20
|
8
|
HẠC VÀNG 2-4-2 (ORMIC 2-4-2)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH
Phân bón
Bình Thạnh
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 100; Fe: 100; Mn: 100
|
9
|
HẠC VÀNG 4-2-2 (ORMIC 4-2-2)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20
|
ppm
|
Zn: 50; Cu: 50; Fe: 100; Mn: 100
|
10
|
Cò Vàng 2-4-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH
Con Cò Vàng
|
11
|
Cò Vàng 4-2-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 25
|
12
|
Cò Vàng
vi lượng 3-3-3 (Super Compmix +TE)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3- 3; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Fe: 300; Zn: 100; Cu: 60
|
13
|
Đại Nông Phát
|
%
|
HC: 15; Axit Humic: 0,6; N-P2O5-K2O: 3-3-2; CaO: 3,2; MgO: 1,2; Si: 2; Độ ẩm: 20
|
CT CP ĐT&PTNN Đại Nông Phát
|
14
|
Ngựa Bay 2-4-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; CaO: 5; MgO: 5; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH
Hóa Nông Việt Mỹ
|
15
|
Huy Hoàng 4-3-1
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-3-1; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH
TM& ĐT
Huy Hoàng
|
16
|
Huy Hoàng 3-2-3
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-2-3; Độ ẩm: 20
|
17
|
Growel 3 - 3 – 3 (chuyên cây ngắn ngày)
|
%
|
HC: 40; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Ẩm độ: 15
|
VPĐD Behn Meyer Agcare LLP
(NK từ Đức và Malaysia)
|
18
|
VIETSTAR HCKh3
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20
|
CT CP
VIETSTAR
|
19
|
VIETSTAR HCKh4
|
%
|
HC: 20; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Độ ẩm: 20
|
20
|
Quảng Ngãi NPK 3.5.2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-5-2; Độ ẩm: 25
|
CT CP
Hóa chất
Quảng Ngãi
|
21
|
Quảng Ngãi NPK 3.3.2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-2; Độ ẩm: 25
|
22
|
Khánh Sinh (ORGANMIX)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-2; Axit Humic: 1; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH Quốc tế Khánh Sinh
|
23
|
MAI TRÂM -02
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH
MTV Mai Trâm
|
24
|
MAI TRÂM -03
|
%
|
HC: 15; N-P2O5 -K2O: 5-3-1; Độ ẩm: 25
|
25
|
Sông Hương
(Hue-mix 3-3-2)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O:3-3- 2; Độ ẩm: 20
|
CT VT NN
Thừa Thiên-Huế
|
26
|
Sông Hương
(Hue-mix 2-5-1)
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-5-1; Độ ẩm: 20
|
27
|
TK-2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 3-3-3; Độ ẩm: 20
|
CT TNHH MTV
Thanh Khải
|
|
pH: 5-7
|
28
|
Phước Thắng số 4
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2-4-2; Mg: 2; Độ ẩm: 25
|
CT TNHH
SX-XD-TM
Phước Thắng
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100
|
29
|
Thiên Thanh 1
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 2,5-3-2,5; Độ ẩm: 20
|
NM Phân bón Vi sinh Thiên Thanh
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500
|
30
|
Thiên Thanh 2
|
%
|
HC: 15; N-P2O5-K2O: 4-2-2; Độ ẩm: 20
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500
|
31
|
Bioted - PB 4-3-2
|
%
|
HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 1,5; Mg: 0,15; Độ ẩm: 25
|
CT PTKT Vĩnh Long
|
|
Mn: 150; Cu: 200; B: 50; Fe: 100; Zn: 100
|
|
pH: 5-7
|
VI. PHÂN BÓN LÁ
|
TT
|
Tên phân bón
|
Đơn vị
|
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký
|
1
|
ANHU 442-TE
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-4-2
|
CT TNHH DV KTNN & TM An Hưng
|
mg/lít
|
Mn: 500; Zn: 100; Cu: 100; B: 500
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,14-1,15
|
2
|
ORGANIHUM FÓSFORO
|
%
|
HC: 4; N-P2O5: 2-0,8; CaO: 10
|
CT TNHH
XNK An Thịnh (NK từ Tây Ban Nha)
|
|
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,19
|
3
|
ORGANIHUM KALIUM
|
%
|
HC: 5; N-K2O: 1-40; MgO: 2,1; SO3: 45; Alanine: 0,39; Arginine: 0,4; Aspartic acid: 0,25; Cysteine: 0,02; Glutamic acid: 0,36; Glycine: 1,14; Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,03; Leucine:0,07; Lysine: 0,14; Methionine: 0,04; Phenylalanine: 0,04; Proline: 0,58; Serine:0,15; Threonine: 0,09; Trytophan: 0,02; Tyrosine: 0,06; Valine:0,1; Hydroxyproline: 0,61
|
|
pH: 8,5-9,5; Tỷ trọng: 1,19
|
4
|
Aminolom Complex
|
%
|
HC: 15; N: 6; Zn: 1; B: 0,7; Fe: 2; Mn: 2; Mo: 0,15; Hidroxyproline: 0,1; Aspartic acid: 0,07; Glutamic acid: 5,05; Serine: 0,05; Glycine: 2,01 Alanine: 0,11 Tyrosine: 0,02; Valine: 0,04; Methionine: 0,42; Leucine: 0,02 Isoleucine: 0,02; Lysine: 0,93; Proline: 0,16
|
CT TNHH XNK An Thịnh (NK từ Tây Ban Nha)
|
|
pH: 4,8; Tỷ trọng : 1,3
|
5
|
Aminolom Calcio-Boro
|
%
|
HC: 15; N: 6,4; CaO: 8; B: 0,5; Aspartic acid: 0,14; Glutamic acid: 0,17
Serine: 0,13; Histidine: 0,06; Glycine: 8,15;Threonine: 0,13; Arginine: 0,05
Alanine: 0,21; Tyrosine: 0,07; Valine: 0,48; Phenylalanine: 0,11; Leucine: 0,09
Asparagine: 0,09; Proline: 0,12
|
|
pH: 5,2; Tỷ trọng : 1,3
|
6
|
Lombrico Mas Flor
|
%
|
Cu: 1,7; Mn: 0,7; Zn: 0,5
|
|
pH: 4; Tỷ trọng : 1,1
|
7
|
Nobrico Star
|
%
|
HC: 18; N: 5; B: 0,2; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,07; Aspartic acid: 0,1
Glutamic acid: 2,33; Serine: 0,05; Glycine: 1,05; Alanine: 0,12; Valine: 0,05
Methionine: 0,64; Phenylalanine: 0,06; Isoleucine: 0,05; Lysine: 1,49; Proline: 0,06
|
|
pH: 5,2; Tỷ trọng : 1,2
|
8
|
Aminolom Maduracion
|
%
|
K2O: 25; Aspartic acid: 0,05; Glutamic acid: 0,89; Serine: 0,1; Glycine: 0,05
Histidine: 0,04; Threonine: 0,06; Alanine: 0,05; Valine: 0,07; Methionine: 0,54
Tyrosine: 0,04; Proline: 0,11
|
|
pH: 12; Tỷ trọng: 1,5
|
9
|
Aminolom
Super 40
|
%
|
HC: 14,7; N: 5,6; Hydroxiproline: 0,15; Glutamic acid: 16,55; Glycine: 9,31; Alanine: 0,05; Methionine: 1,48; Lysine: 12,41; Proline: 0,05
|
|
pH: 5,9; Tỷ trọng: 1,2
|
10
|
Calfruit
|
%
|
HC: 11; Axit Humic: 11; Axit fulvic: 11; N-K2O: 6,5-5; CaO: 11; B: 0,2
|
|
pH: 5; Tỷ trọng: 1,3
|
11
|
Bulitem Short Cycle
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-5; Fe: 0,5; Mn: 0,5; Zn: 0,5; Chiết xuất rong biển: 12 (Hidroxyproline; Aspartic acid; Glutamic acid; Serine; Glycine; Alanine; Tyrosine; Valine; Methionine; Leucine; Isoleucine; Proline; Histidine; Threonine; Arginine; Phenylalanine) Alanine: 0,37; Tyrosine: 0,11; Aspartic acid: 0,75; Glutamic acid: 1,23; Phenylalanine: 0,28; Glycine: 0,32; Histidine: 0,23; Isoleucine: 0,19; Leucine: 0,48; Methionine: 0,12; Proline: 0,2; Arginine: 0,38; Serine: 0,41; Threonine: 0,31; Valine: 0,27; Hidroxyproline: 0,35
|
|
pH: 6; Tỷ trọng: 1,2
|
12
|
Vigortem
|
%
|
N: 1,25; Fe: 1; Mn: 0,5; Zn: 0,5; Chiết xuất rong biển: 15 (Tryptophan; Alanine; Tyrosine; Aspartic acid; Glutamic acid; Phenylalanine; Histidine; Isoleucine; Leucine; Methionine; Proline; Arginine; Serine; Threonine; Valine; Hidroxyproline)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |