BỘ KẾ hoạch và ĐẦu tư Số: 337/QĐ-bkh cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 2.14 Mb.
trang17/23
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích2.14 Mb.
#3679
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23

Loại trừ:

- Vận tải hành khách bằng đường sắt liên tỉnh được phân vào nhóm 49110 (Vận tải hành khách đường sắt);

- Vận tải bằng xe buýt được phân vào nhóm 49200 (Vận tải bằng xe buýt).

49311: Vận tải hành khách bằng tàu điện ngầm

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng tàu điện chạy trên tuyến đường ray được xây dựng ngầm dưới mặt đất để đưa đón khách trong nội thành hoặc ngoại thành.



49312: Vận tải hành khách bằng taxi

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách bằng taxi, kể cả hoạt động của taxi sân bay.



49313: Vận tải hành khách bằng xe lam, xe lôi, xe máy

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách bằng xe lam;

- Vận tải hành khách bằng xe lôi;

- Vận tải hành khách bằng mô tô, xe máy.

Loại trừ: Cho thuê xe lam, xe lôi, xe máy không có người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu).

49319: Vận tải hành khách bằng xe đạp, xe xích lô và xe thô sơ khác

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách bằng xe đạp;

- Vận tải hành khách bằng xe xích lô;

- Vận tải hành khách bằng xe thô sơ như xe ngựa kéo, xe bò kéo...

Loại trừ: Cho thuê xe đạp, xích lô và xe thô sơ khác không có người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu).

4932: Vận tải hành khách đường bộ khác

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh;

- Cho thuê xe có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác;

- Hoạt động của cáp treo, đường sắt leo núi.

Loại trừ:

- Cho thuê xe không có người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu);

- Vận chuyển của xe cứu thương được phân vào nhóm 86990 (Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu).

49321: Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh: giữa nội thành với các huyện ngoại thành trong cùng thành phố hoặc giữa các huyện của một tỉnh;

- Vận tải hành khách bằng xe khách liên tỉnh;

- Cho thuê xe chỏ khách có người lái để vận tải hành khách, hợp đồng chở khách đi tham quan, du lịch hoặc mục đích khác.

Loại trừ: Cho thuê xe chở khách không có người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu).

49329: Vận tải hàng khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu

Nhóm này gồm: Hoạt động của đường sắt leo núi, đường cáp trên không...nếu một phần của hệ thống này đi qua nội, ngoại thành.



4933: Vận tải hàng hoá bằng đường bộ

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;

- Vận tải hàng hóa bằng xe chuyên dụng: xe bồn chở chất lỏng, xe chở hóa chất, xe đông lạnh;

- Vận tải hàng nặng, vận tải container;

- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.

Nhóm này cũng gồm:

- Hoạt động chuyển đồ đạc;

- Cho thuê xe tải có người lái;

- Vận tải hàng hoá bằng xe động vật hoặc người kéo.



Loại trừ:

- Chở gỗ trong rừng như một phần của hoạt động đốn gỗ được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);

- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);

- Hoạt động của bến bãi để bốc dỡ hàng được phân vào nhóm 52219 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);

- Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển được phân vào nhóm 52299 (Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu);

- Bưu chính và chuyển phát được phân vào nhóm 53100 (Bưu chính) và nhóm 53200 (Chuyển phát);

- Vận chuyển rác thải như là một công đoạn của hoạt động thu gom rác thải được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại), nhóm 38121(Thu gom rác thải y tế) và nhóm 38129 (Thu gom rác thải độc hại khác).

49331: Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hóa bằng ô tô bồn chở chất lỏng;

- Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng chở hóa chất;

- Vận tải hàng hóa bằng ô tô trang bị hệ thống làm lạnh để bảo quản hàng hóa tươi sống;

- Cho thuê ô tô chuyên dụng có kèm người lái để vận tải hàng hóa.



Loại trừ:

- Cung cấp nước bằng xe tải được phân vào nhóm 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);

- Vận chuyển rác thải như là một công đoạn của hoạt động thu gom rác thải được phân vào nhóm 38110 (Thu gom rác thải không độc hại), nhóm 38121 (Thu gom rác thải y tế) và nhóm 38129 (Thu gom rác thải độc hại khác);

- Cho thuê ô tô chuyên dụng không kèm người lái được phân vào nhóm 77309 (Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác chưa được phân vào đâu).



49332: Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng)

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hóa thông thường: vận tải gỗ, vận tải gia súc, nông lâm sản, hàng hóa thông thường khác;

- Vận tải hàng nặng, vận tải container;

- Vận tải phế liệu, phế thải, rác thải, không đi kèm hoạt động thu gom hoặc đổ phế liệu, phế thải, rác thải.

Nhóm này cũng gồm:

- Hoạt động vận chuyển đồ đạc gia đình thiết bị văn phòng....;

- Cho thuê ô tô (trừ ô tô chuyên dụng) có kèm người lái để vận chuyển hàng hoá.



Loại trừ:

- Chở gỗ trong rừng như một phần của hoạt động đốn gỗ được phân vào nhóm 02400 (Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp);

- Hoạt động của bến bãi để bốc dỡ hàng được phân vào nhóm 52219 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);

- Dịch vụ đóng hòm, đóng thùng và bao gói hàng hóa để vận chuyển được phân vào nhóm 52299 (Dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải chưa được phân vào đâu);

- Bưu chính và chuyển phát được phân vào nhóm 53100 (Bưu chính) và nhóm 53200 (Chuyển phát);

- Cho thuê ô tô tải không kèm người lái được phân vào nhóm 77109 (Cho thuê xe có động cơ khác).



49333: Vận tải hàng hóa bằng xe lam, xe lôi, xe công nông

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hóa thông thường bằng xe lam, xe lôi, xe công nông;

- Cho thuê xe lam, xe lôi, xe công nông có kèm người lái để vận chuyển hàng hoá.



49334: Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ

Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng xe cải tiến, xe bò/ngựa kéo hoặc xe súc vật kéo khác.



49339: Vận tải hàng hoá bằng phương tiện đường bộ khác

Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác chưa được phân loại vào đâu.



494 - 4940 - 49400: Vận tải đường ống

Nhóm này gồm: Vận tải khí, khí hóa lỏng, xăng dầu, nước, chất lỏng khác, bùn than và những hàng hoá khác qua đường ống.

Nhóm này cũng gồm: Hoạt động của trạm bơm.

Loại trừ:

- Phân phối khí tự nhiên hoặc khí đã xử lý, nước hoặc hơi nước được phân vào nhóm 35200 (Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống), nhóm 3530 (Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá), 36000 (Khai thác, xử lý và cung cấp nước);

- Vận tải nước, chất lỏng...bằng xe bồn được phân vào nhóm 49331 (Vận tải hàng hoá bằng ô tô chuyên dụng).

50: VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ

Ngành này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hoá bằng đường thuỷ, theo lịch trình hoặc không. Hoạt động của tàu thuyền kéo hoặc đẩy, tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan, phà, tàu xuồng taxi cũng được phân loại trong ngành này. Mặc dù vị trí địa lý được coi là yếu tố phân biệt giữa vận tải biển và vận tải đường thủy nội địa, nhưng trong thực tế, loại tàu thuyền được sử dụng lại là yếu tố quyết định. Vận tải bằng tàu thuyền đi biển được phân vào nhóm 501(Vận tải ven biển và viễn dương) vận tải sử dụng thuyền khác được phân vào nhóm 502 (Vận tải đường thuỷ nội địa).



Loại trừ: Hoạt động của nhà hàng và quán bar trên bong tàu được phân vào nhóm 56101(Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.

501: Vận tải ven biển và viễn dương

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hoá trên những loại tàu thuyền được thiết kế để hoạt động ven biển hoặc viễn dương.

Nhóm này cũng gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hoá ở những hồ lớn...khi sử dụng những loại tàu thuyền tương tự như tàu thuyền đi biển.

5011: Vận tải hành khách ven biển và viễn dương

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách ven biển và viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;

- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan;

- Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi.

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu, thuyền có kèm thuỷ thủ đoàn cho vận tải ven biển và viễn dương (ví dụ đối với tàu đánh cá).



Loại trừ:

- Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện;

- Hoạt động của các “casino nổi” được phân vào nhóm 92002 (Hoạt động cá cược và đánh bạc) nếu hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện

50111: Vận tải hành khách ven biển

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách ven biển, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;

- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan;

- Hoạt động của phà, tàu, xuồng taxi.

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thuỷ thủ đoàn cho vận tải ven biển (ví dụ đối với tàu thuyền đánh cá).



Loại trừ:

- Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện;

- Hoạt động của các “casino nổi” được phân vào nhóm 92002 (Hoạt động cá cược và đánh bạc) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.

50112: Vận tải hành khách viễn dương

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;

- Hoạt động của tàu thuyền du lịch hoặc thăm quan .

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có kèm thuỷ thủ đoàn cho vận tải viễn dương (ví dụ đối với tàu đánh cá).

Loại trừ: Hoạt động của nhà hàng, quán bar trên boong tàu được phân vào nhóm 56101 (Nhà hàng, quán ăn, hàng ăn uống) và nhóm 56301 (Quán rượu, bia, quầy bar) nếu những hoạt động đó do một đơn vị khác thực hiện.

5012: Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hoá ven biển hoặc viễn dương, theo lịch trình hoặc không theo lịch trình;

- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...



Loại trừ:

- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);

- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương);

- Bốc xếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hoá cảngbiển).



50121: Vận tải hàng hóa ven biển

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hoá ven biển, theo lịch trình hoặc không;

- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...



Loại trừ:

- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);

- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương);

- Bốc xếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hoá cảng biển).



50122: Vận tải hàng hóa viễn dương

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hoá viễn dương, theo lịch trình hoặc không;

- Vận tải bằng tàu kéo, tàu đẩy, dàn khoan dầu...



Loại trừ:

- Lưu kho hàng hoá được phân vào nhóm 521 (Kho bãi và lưu giữ hàng hoá);

- Hoạt động điều hành, dịch vụ tại cảng biển và các hoạt động hỗ trợ vận tải biển khác như lai dắt, hoa tiêu, chở hàng bằng sà lan, cứu hộ tàu được phân vào nhóm 52221 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương);

- Bốc xếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hoá cảng biển).



502: Vận tải đường thuỷ nội địa

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hoá trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch, bằng tàu loại không phù hợp để đi biển hoặc bằng phương tiện cơ giới khác (phà, thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ) và phương tiện thô sơ (thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ).



5021: Vận tải hành khách đường thủy nội địa

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch bằng phương tiện cơ giới và thô sơ .

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu thuyền có thuỷ thủ đoàn, cho thuê ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.

50211: Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa bằng phương tiện cơ giới

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (phà, thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thuỷ thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kênh, rạch.

50212: Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

Nhóm này gồm: Vận tải hành khách đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.

5022: Vận tải hàng hoá đường thủy nội địa

Nhóm này gồm: Vận tải hàng hoá đường sông, hồ, kênh, rạch bằng phương tiện cơ giới và thô sơ.

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thuỷ thủ đoàn, cho thuê ghe, xuồng có người lái để vận tải hành khách trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.

50221: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới

Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch bằng tàu và phương tiện cơ giới khác (thuyền, ghe, xuồng có gắn động cơ).

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê tàu có thuỷ thủ đoàn, cho thuê thuyền, ghe, xuồng máy có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kênh, rạch.

50222: Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ

Nhóm này gồm: Vận tải hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch, bằng phương tiện thô sơ: thuyền, ghe, xuồng không gắn động cơ.

Nhóm này cũng gồm: Cho thuê thuyền, ghe, xuồng có người lái để vận tải hàng hóa trên sông, hồ, kể cả kênh, rạch.



51: VẬN TẢI HÀNG KHÔNG

Ngành này gồm: Vận tải hành khách hoặc hàng hoá bằng máy bay.

Loại trừ:

- Phun thuốc hoặc hóa chất cho cây trồng bằng máy bay được phân vào nhóm 01610 (Hoạt động dịch vụ trồng trọt);

- Đại tu máy bay hoặc động cơ máy bay được phân vào nhóm 33150 (Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);

- Hoạt động của sân bay được phân vào nhóm 52231(Dịch vụ điều hành bay) và nhóm 52239 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không);

- Quảng cáo trên không (chữ hoặc hình quảng cáo trên nền trời được tạo ra từ những vệt khói của máy bay) được phân vào nhóm 73100 (Quảng cáo);

- Chụp ảnh trên không được phân vào nhóm 74200 (Hoạt động nhiếp ảnh).



511 - 5110 - 51100: Vận tải hành khách hàng không

Nhóm này gồm:

- Vận tải hành khách bằng đường không các chuyến bay thường lệ và không thường lệ;

- Vận tải hành khách các chuyến bay chở thuê;

- Vận tải hành khách các chuyến bay ngắm cảnh, thăm quan. Nhóm này cũng gồm:

- Cho thuê máy bay có người lái để vận tải hành khách;

- Hoạt động hàng không như: cận tải hành khách của các câu lạc bộ hàng không cho mục đích giáo dục hoặc vui chơi.

512 - 5120 - 51200: Vận tải hàng hoá hàng không

Nhóm này gồm:

- Vận tải hàng hoá bằng đường không các chuyến bay thường lệ hoặc không thường lệ;

- Vận tải hàng hoá bằng đường không các chuyến bay không theo lịch trình;

- Phóng vệ tinh và tàu vũ trụ.

Nhóm này cũng gồm: Thuê máy bay có người lái để vận tải hàng hoá.



52: KHO BÃI VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CHO VẬN TẢI

Ngành này gồm: Hoạt động kho bãi và hoạt động hỗ trợ cho vận tải, như hoạt động điều hành tại các bến bãi ô tô, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, hầm đường bộ, cầu, hoạt động của các đại lý vận tải và bốc xếp hàng hoá...



521 - 5210: Kho bãi và lưu giữ hàng hoá

Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ, kho bãi đối với các loại hàng hoá trong hầm chứa, bể chứa, kho chứa hàng hoá thông thường, kho đông lạnh...

Nhóm này cũng gồm: Lưu giữ hàng hoá trong kho ngoại quan.

Loại trừ:

- Bến, bãi đỗ ô tô và xe có động cơ khác được phân vào nhóm 52219 (Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ);

- Hoạt động kho bãi thuộc sở hữu của đơn vị hoặc đơn vị thuê và tự điều hành được phân vào nhóm 68100 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê);

- Cho thuê bãi trống, đất trống được phân vào nhóm 68100 (Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê).



52101: Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho ngoại quan

Nhóm này gồm: Hoạt động của các kho ngoại quan: lưu giữ, kho bãi đối với các hàng hóa trong nước đã làm xong thủ tục xuất khẩu thông thường nhưng chưa đưa ra nước ngoài, hàng hóa từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan, chưa làm thủ tục nhập khẩu thông thường với cơ quan hải quan Việt nam



52102: Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho đông lạnh (trừ kho ngoại quan)

Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho (trừ kho ngoại quan) có lắp đặt thiết bị đông lạnh để bảo quản hàng hóa, thường là hàng thực phẩm tươi sống (trừ hoạt động của kho ngoại quan)



52109: Kho bãi và lưu giữ hàng hoá trong kho khác

Nhóm này gồm: Hoạt động lưu giữ hàng hóa tại các kho bãi thông thường (trừ kho ngoại quan và kho có gắn thiết bị đông lạnh) để lưu giữ, bảo quản hàng hóa thuộc giao dịch bình thường như nguyên liệu sản xuất, hang hoá tiêu dùng, máy móc thiết bị...



522: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ cho vận tải

Nhóm này gồm: Hoạt động hỗ trợ vận tải hành khách hoặc hàng hoá như hoạt động của các bến bãi ô tô, cảng hàng không, cảng biển, cảng sông, hầm đường bộ, cầu và các kết cấu hạ tầng giao thông khác hoặc các hoạt động bốc hàng hoá lên phương tiện, dỡ hàng từ phương tiện hoặc bốc từ phương tiện vận tải này để xếp lên phương tiện vận tải khác.

Nhóm này cũng gồm: Hoạt động bảo dưỡng các công trình giao thông hoặc các thiết bị phục vụ hệ thống giao thông.

5221: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ

Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hành khách, hàng hóa bằng đường sắt và đường bộ.



Loại trừ: Bốc xếp hàng hoá đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hóa ga đường sắt), bốc xếp hàng hoá đường bộ được phân vào nhóm 52242 (Bốc xếp hàng hoá đường bộ).

52211: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt

Nhóm này gồm: Các hoạt động dịch vụ liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hoá bằng đường sắt:

- Hoạt động của các nhà ga đường sắt;

- Hoạt động quản lý, điều độ mạng đường sắt;

- Bẻ ghi đường sắt, trạm chắn tàu.

Loại trừ: Bốc dỡ hàng hoá đường sắt được phân vào nhóm 52241 (Bốc xếp hàng hoá ga đường sắt).

52219: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ

Nhóm này gồm:

- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hoá bằng đường bộ;

- Hoạt động của các bến, bãi ô tô, điểm bốc xếp hàng hoá;

- Hoạt động quản lý đường bộ, cầu, đường hầm, bãi đỗ xe ô tô hoặc gara ôtô, bãi để xe đạp, xe máy;

- Lai dắt, cứu hộ đường bộ.

Nhóm này cũng gồm: Hoá lỏng khí để vận chuyển.

Loại trừ: Bốc dỡ hàng hoá đường bộ được phân vào nhóm 52242 (Bốc xếp hàng hoá đường bộ).

5222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ

Nhóm này gồm:

- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa bằng đường thủy;

- Hoạt động của cảng biển, cảng sông, bến tàu, cầu tàu;

- Hoạt động của các cửa ngầm đường thủy;

- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến;

- Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ;

- Hoạt động của trạm hải đăng.



Loại trừ:

- Bốc xếp hàng hoá được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hoá cảng biển) và nhóm 52244 (Bốc xếp hàng hoá cảng sông);

- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).

52221: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải ven biển và viễn dương

Nhóm này gồm:

- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa ven biển và viễn dương;

- Hoạt động của cảng biển, bến tàu, cầu tàu;

- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu cập bến;

- Hoạt động của tàu, xà lan, Lash, hoạt động cứu hộ đường biển;

- Hoạt động của trạm hải đăng.

Loại trừ:

- Bốc xếp hàng hoá cảng biển được phân vào nhóm 52243 (Bốc xếp hàng hoá cảng biển);

- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).

52222: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thuỷ nội địa

Nhóm này gồm:

- Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hóa đường sông, hồ, kênh, rạch;

- Hoạt động của cảng sông, bến đỗ tàu thuyền, cầu tàu;

- Hoạt động hoa tiêu, lai dắt, đưa tàu thuyền cập bến;

- Hoạt động cứu hộ đường sông.



Loại trừ:

- Bốc xếp hàng hoá cảng sông được phân vào nhóm 52244 (Bốc xếp hàng hoá cảng sông);

- Hoạt động của các bến du thuyền được phân vào nhóm 93290 (Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu).

5223: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không

Nhóm này gồm: Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hoá hàng không như:

- Hoạt động điều hành hành khách đi, đến tại ga hàng không;

- Hoạt động điều hành bay, kiểm soát không lưu;

- Hoạt động dịch vụ mặt đất ở sân bay...

Nhóm này cũng gồm: Hoạt động cứu hoả và phòng chống cháy nổ tại sân bay.



Loại trừ:

- Bốc xếp hàng hoá cảng hàng không được phân vào nhóm 52245 (Bốc xếp hàng hoá cảng hàng không);

- Hoạt động của các trường đào tạo phi công và nhân viên hàng không được phân vào nhóm 85590 (Giáo dục khác chưa được phân vào đâu).

52231: Dịch vụ điều hành bay

Nhóm này bao gồm: Hoạt động điều hành bay, kiểm soát không lưu.



52239: Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp khác cho vận tải hàng không

Nhóm này gồm: Hoạt động liên quan tới vận tải hành khách, động vật hoặc hàng hoá bằng hàng không như:

- Hoạt động điều hành hành khách đi, đến tại cảng hàng không; - Hoạt động dịch vụ mặt đất cảng hàng không.

Nhóm này cũng gồm: Hoạt động cứu hoả và phòng chống cháy nổ tại sân bay.



Каталог: hoatdonganh -> phongdkkd vbpl
hoatdonganh -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập –Tự do – Hạnh phúc
hoatdonganh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam thành phố HỒ chí minh độc lập Tự do Hạnh phúc
hoatdonganh -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
hoatdonganh -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Quy định cơ chế quản lý đầu tư và xây dựng, quản lý nguồn vốn đầu tư tại các xã thực hiện Chương trình
hoatdonganh -> Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
phongdkkd vbpl -> BỘ TÀi chính cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phongdkkd vbpl -> THÔng tư Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
phongdkkd vbpl -> Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005
phongdkkd vbpl -> BỘ TÀi chính số: 220/2013/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
phongdkkd vbpl -> Điều Ban hành và sử dụng các mẫu văn bản về đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh

tải về 2.14 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   13   14   15   16   17   18   19   20   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương