Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
[Tên bên mời thầu] đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính thông tin đã đăng tải với nội dung sau:
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
2. Tên dự án: [ghi tên dự án]
3. Thời gian phát hành HSMQT/HSMST/HSMT/HSYC: từ ……… giờ..., ngày ………. tháng ……… năm ……. đến trước ………. giờ..., ngày ………. tháng ……… năm ………. (trong giờ hành chính).
4. Thời điểm đóng thầu: ………… giờ..., ngày ………. tháng ……. năm ……….
Thông tin đã đăng tải trên Báo Đấu thầu số ………. (ngày ………. tháng ………. năm ………..).
Nay [ghi tên bên mời thầu] thông báo hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính với nội dung như sau:
- [ghi nội dung cần hủy/gia hạn/điều chỉnh/đính chính].
(Các thông tin khác giữ nguyên không thay đổi)./.
|
………., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
Mẫu 18
PHIẾU ĐĂNG KÝ THÔNG BÁO MỜI THẦU
(Áp dụng với các gói thầu sử dụng vốn tài trợ)
Kính gửi: Báo Đấu thầu - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên bên mời thầu:1
Địa chỉ:2
Điện thoại/fax/email:
Mã số thuế:
Đề nghị Báo Đấu thầu đăng tải thông báo mời thầu với nội dung sau:
A. Thông tin đăng tải rút gọn
1. Tên gói thầu: [ghi theo tên gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
- Loại gói thầu:
Xây lắp Mua sắm hàng hóa Tư vấn Phi tư vấn Hỗn hợp
- Giá gói thầu: [ghi theo giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
- Nội dung chính của gói thầu: [ghi tóm tắt phạm vi công việc, quy mô, nội dung chính của gói thầu nhưng không quá 150 từ]
- Thời gian thực hiện hợp đồng: [ghi theo thời gian thực hiện hợp đồng trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
2. Tên dự án [ghi tên dự án]
3. Nguồn vốn: [ghi theo nguồn vốn trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
4. Hình thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo hình thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
5. Phương thức lựa chọn nhà thầu: [ghi theo phương thức lựa chọn nhà thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu được duyệt]
6. Thời gian phát hành HSMT: từ ........... giờ..., ngày …….. tháng ……… năm ……… đến trước ……… giờ..., ngày ……… tháng ……… năm ………. [ghi thời điểm đóng thầu] (trong giờ hành chính).
7. Địa điểm phát hành HSMT: [ghi tên cơ quan, đơn vị phát hành HSMT, địa chỉ, số điện thoại, fax, email]
8. Giá bán 01 bộ HSMT:
9. Bảo đảm dự thầu: [ghi số tiền bằng số và bằng chữ; đồng tiền sử dụng, hình thức bảo đảm]
10. Thời điểm đóng thầu ………… giờ..., ngày ………… tháng ………. năm ……….
11. Thời điểm mở thầu ………… giờ..., ngày ………. tháng ………. năm ………….
B. Thông tin đăng tải chi tiết
[Nội dung đăng tải theo quy định của nhà tài trợ]
|
………., ngày …….. tháng ……. năm ……..
Đại diện hợp pháp của bên mời thầu
(Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)
|
1,2 Ghi chính xác tên, địa chỉ bên mời thầu để làm căn cứ xuất hóa đơn
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
BIỂU MỨC THU CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU, LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
1. Chi phí đăng tải thông tin về đấu thầu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, Báo Đấu thầu
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (chưa bao gồm 10% VAT)
|
1
|
Thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển
|
Đồng/gói/thứ tiếng
|
300.000
|
2
|
Thông báo mời chào hàng
|
Đồng/gói/thứ tiếng
|
150.000
|
3
|
Thông báo mời thầu
|
Đồng/gói/thứ tiếng
|
300.000
|
4
|
Danh sách ngắn
|
Đồng/gói/thứ tiếng
|
150.000
|
2. Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và lựa chọn nhà thầu qua mạng
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(chưa bao gồm 10% VAT)
|
1
|
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký)
|
Đồng
|
500.000
|
2
|
Chi phí duy trì tên và dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp hàng năm, không kể năm thực hiện đăng ký)
|
Đồng/năm
|
500.000
|
3
|
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu
|
Đồng/gói
|
300.000
|
4
|
Chi phí nộp hồ sơ đề xuất
|
Đồng/gói
|
200.000
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH THU VÀ KẾ HOẠCH CHI CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
A. KẾ HOẠCH THU
(Đơn vị tính: đồng)
STT
|
NỘI DUNG THU
|
SỐ TIỀN
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
|
I
|
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
II
|
CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẨU THẦU QUỐC GIA, BÁO ĐẤU THẦU
|
|
1
|
Đăng tải thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển
|
|
2
|
Đăng tải thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu
|
|
3
|
Đăng tải danh sách ngắn
|
|
III
|
CHI PHÍ THAM GIA HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
1
|
Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
1.1
|
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký)
|
|
1.2
|
Chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
2
|
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
|
|
IV
|
THU KHÁC (NẾU CÓ)
|
|
B. KẾ HOẠCH CHI
(Đơn vị tính: đồng)
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
|
I
|
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
II
|
CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BÁO ĐẤU THẦU
|
|
III
|
CHI LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
1
|
Chi phục vụ vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bao gồm:
|
|
|
- Thuê đường truyền, tiền điện
|
|
- Mua sắm bổ sung, thay thế, nâng cấp các thiết bị, bản quyền phần mềm, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm ứng dụng
|
|
- Bổ sung chi nghiệp vụ chuyên môn, vật tư văn phòng
|
|
2
|
Chi cho việc tổ chức lưu trữ, quản lý các cơ sở dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
3
|
Chi cho hoạt động giải đáp thắc mắc, hỗ trợ người sử dụng Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn cho cá nhân liên quan trực tiếp đến công tác hỗ trợ người sử dụng, vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
4
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, lựa chọn nhà thầu qua mạng, ứng dụng thanh toán trực tuyến và tích hợp với các hệ thống công nghệ thông tin khác
|
|
5
|
Chi duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ hoặc theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệp vụ của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
6
|
Chi phí thuê hệ thống dự phòng để đảm bảo Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoạt động liên tục
|
|
IV
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO VIỆC ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
IV
|
DỰ PHÒNG
(Tỷ lệ trích lập bằng 5% tổng mục II+III+IV)
|
|
PHỤ LỤC V
QUYẾT TOÁN THU VÀ QUYẾT TOÁN CHI CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08 tháng 9 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính)
A. QUYẾT TOÁN THU
(Đơn vị tính: đồng)
STT
|
NỘI DUNG THU
|
SỐ TIỀN
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
|
I
|
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
II
|
CHI PHÍ ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU TRÊN HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA, BÁO ĐẦU THẤU
|
|
1
|
Đăng tải thông báo mời quan tâm, thông báo mời sơ tuyển
|
|
2
|
Đăng tải thông báo mời chào hàng, thông báo mời thầu
|
|
3
|
Đăng tải danh sách ngắn
|
|
III
|
CHI PHÍ THAM GIA HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
1
|
Chi phí tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
1.1
|
Chi phí đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia (nộp một lần khi đăng ký)
|
|
1.2
|
Chi phí duy trì tên và dữ liệu của nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
2
|
Chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
|
|
IV
|
THU KHÁC (NẾU CÓ)
|
|
B. QUYẾT TOÁN CHI
(Đơn vị tính: đồng).
STT
|
NỘI DUNG CHI
|
SỐ TIỀN
|
|
TỔNG SỐ (I+II+III+IV)
|
|
I
|
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
|
II
|
CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BÁO ĐẤU THẦU
|
|
III
|
CHI LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
1
|
Chi phục vụ vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, bao gồm:
|
|
|
- Thuê đường truyền, tiền điện
|
|
- Mua sắm bổ sung, thay thế, nâng cấp các thiết bị, bản quyền phần mềm, nâng cấp, chỉnh sửa phần mềm ứng dụng
|
|
- Bổ sung chi nghiệp vụ chuyên môn, vật tư văn phòng
|
|
2
|
Chi cho việc tổ chức lưu trữ, quản lý các cơ sở dữ liệu trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
3
|
Chi cho hoạt động giải đáp thắc mắc, hỗ trợ người sử dụng Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia; đào tạo nâng cao năng lực chuyên môn cho cá nhân liên quan trực tiếp đến công tác hỗ trợ người sử dụng, vận hành Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
4
|
Các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến công việc tiếp nhận, xử lý hồ sơ đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia, lựa chọn nhà thầu qua mạng, ứng dụng thanh toán trực tuyến và tích hợp với các hệ thống công nghệ thông tin khác
|
|
5
|
Chi duy tu, bảo dưỡng theo định kỳ hoặc theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệp vụ của Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
|
6
|
Chi phí thuê hệ thống dự phòng để đảm bảo Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia hoạt động liên tục
|
|
IV
|
CÁC KHOẢN CHI KHÁC PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO VIỆC ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU VÀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
|
|
V
|
DỰ PHÒNG
(Tỷ lệ trích lập bằng 5% tổng mục II+III+IV)
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |