Bộ giáo dục và ĐÀo tạo viện hàn lâm khoa học và CÔng nghệ việt nam


v  DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU



tải về 2.35 Mb.
Chế độ xem pdf
trang3/26
Chuyển đổi dữ liệu03.09.2022
Kích2.35 Mb.
#53063
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26
tailieuxanh uftai ve tai day26992 3195
tailieuxanh nghien cuu che tao tinh chat dien hoa va dinh huong ung dung cua lop ma dien hoa niken tren nen cac chat dan dien khac nhau 1994
 



DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU 
CNTs 
Carbon nanotubes (Ống nano cacbon) 
CVD 
Chemical vapor deposition (Lắng đọng pha hơi hóa học) 
DSM 
Dynamic structural model (Mô hình cấu trúc động) 
DMF 
N,N

- đimetylformamide 
EGO 
Exfoliated graphen oxit (GO bóc tách) 
FTIR 
Fourier transform infrared spectroscopy
(Phổ hồng ngoại biến đổi Fourie) 
GO 
Graphene oxit (Graphen oxit) 
GICP 
Graphite intercalation compounds paper 
HR-TEM 
High-resolution transmission electron microscopy
(Kính hiển vi điện tử quét phân giải cao) 
LPE 
Bóc tách lớp trong pha lỏng 
MWCNT 
Multiwall carbon nanotube (Nano cacbon đa tường) 
N
2
H
4
.H
2
O 
Hydrazin monohydrat 
NaBH
4
 
Natri bohidrua 
PC 
Propylen carbonate 
PVDF 
Polyvinylidene fluoride
TBA 
Tetra-n-butylammonium 
rGO 
Reduced graphene oxide (Graphen oxit khử) 


vi 
SEM 
Scanning electron microscopy (Kính hiển vi điện tử quét) 
SWCNT 
Single carbon nanotube (Nano cacbon đơn tường) 
SE 
Secondary electrons (Điện tử thứ cấp) 
XRD 
X-Ray diffraction (Nhiễu xạ tia X) 
 


vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1 Độ dẫn điện của một số vật liệu 

Bảng 2 Độ dẫn nhiệt của một số vật liệu 

Bảng 3 So sánh các phương pháp chế tạo graphit thành GO 
31 
Bảng 4 So sánh tính chất GO được tổng hợp bằng cách sử dụng 
tấm graphit và bột graphit 
43 
Bảng 5 
Thành phần hóa học của mẫu được ttổng hợp với 
các điều kiện phản ứng khác nhau 
44 

tải về 2.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   26




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương