v
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÍ HIỆU
CNTs
Carbon nanotubes (Ống nano cacbon)
CVD
Chemical vapor deposition (Lắng đọng pha hơi hóa học)
DSM
Dynamic structural model (Mô hình cấu trúc động)
DMF
N,N
’
- đimetylformamide
EGO
Exfoliated graphen oxit (GO bóc tách)
FTIR
Fourier transform infrared spectroscopy
(Phổ hồng ngoại biến đổi Fourie)
GO
Graphene oxit (Graphen oxit)
GICP
Graphite intercalation compounds paper
HR-TEM
High-resolution transmission electron microscopy
(Kính hiển vi điện tử quét phân giải cao)
LPE
Bóc tách lớp trong pha lỏng
MWCNT
Multiwall carbon nanotube (Nano cacbon đa tường)
N
2
H
4
.H
2
O
Hydrazin monohydrat
NaBH
4
Natri bohidrua
PC
Propylen carbonate
PVDF
Polyvinylidene
fluoride
TBA
Tetra-n-butylammonium
rGO
Reduced graphene oxide (Graphen oxit khử)
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Độ dẫn điện của một số vật liệu
7
Bảng 2 Độ dẫn nhiệt của một số vật liệu
8
Bảng 3 So sánh các phương pháp chế tạo graphit thành GO
31
Bảng 4 So sánh tính chất GO được tổng hợp bằng cách sử dụng
tấm graphit và bột graphit
43
Bảng 5
Thành phần hóa học của mẫu được ttổng hợp với
các điều kiện phản ứng khác nhau
44
Chia sẻ với bạn bè của bạn: