Rain2209
214 BỘ THỦ HÁN NGỮ
Bộ 01 nét: 06 bộ.
1.一Nhất (Yī): Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương.
2.丨Cổn (Kǔn): Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới.
3.丶Chủ (Zhǔ): Nét chấm, một điểm.
4.丿Phiệt (Piě): Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác.
5.乙Ất (Yī): Can thứ hai trong mười can (Giáp, ất , bính, đinh…).
6.亅Quyết (Jué ): Nét sổ có móc.
Bộ 02 nét: 23 bộ.
7.二Nhị (Èr ): Số hai, số của đất, thuộc về âm.
8.亠Đầu (Tóu): Không có nghĩa, thường là phần trên của một số chữ khác.
9.人Nhân (Rén): Người , còn có dạng nhân đứng 仁.
10.儿Nhân (ér): Người, như hình người đang đi.
11.入 Nhập (rù): Vào, tượng hình rễ cây đâm sâu vào đất.
12.八 Bát (Bā ): Nguyên nghĩa là phân chia, còn có nghĩa là số tám.
13.冂 Quynh (Jiōng): Đất ở xa ngoài bờ cõi, như tường bao quanh thành lũy.
14.冖 Mịch (mì): Khăn chùm lên đồ vật, che đậy, kín không nhìn thấy rõ.
15.冫Băng (Bīng): Nước đóng băng, nước đá.
16.几 Kỷ (Jǐ): Cái ghế dựa.
17.凵 Khảm (Kǎn): Há miệng, vật để đựng đồ như máng chậu đấu…
18.刀 Đao (dāo): con dao hoặc hình thức khác 刂thường đứng bên phải các bộ khác.
19.力 Lực (lì): Sức, như hình bàn tay đánh xuống.
20.勹 Bao (bā): Bọc, gói, khom lưng ôm một vật.
21.匕 Chủy (bǐ): Cái thìa.
22.匚 Phương (fāng): Đồ đựng, cái hộp, tủ đựng.
23. 匸Hễ (hệ) (xǐ): Che đậy, giấu diếm.
24.十 Thập (shí): Số mười, đầy đủ,(Đông tây nam bắc trung cung đủ cả).
25.卜 Bốc (bǔ): Bói, Giống như những vết nứt trên yếm rùa để xem hung cát…
26.卩 Tiết (jié): Đốt tre, một chi tiết nhỏ trong một sự vật hoặc hiện tượng.
27.厂 Hán (hàn): vách đá, sườn núi có mái che người xưa chọn làm chỗ ở.
28.厶 Tư (sī): Riêng tư.
29.又 Hựu (yòu): lại nữa, trở lại một lần nữa.
Bộ 03 nét: 31 bộ.
30.口 Khẩu (kǒu): Miệng (hình cái miệng).
31.囗 Vi (wéi): Vây quanh (phạm vi, ranh giới bao quanh).
32.土 Đất (tǔ): Gồm bộ nhị 二với bộ cổn丨 như hình cây mọc trên mặt đất.
33.士 Sĩ (shì): Học trò, sĩ tử,những người nghiên cứu học vấn. Gồm chữ thập十và chữ nhất一 thể hiện người lo toan gánh vác nhiều việc nên đượi coi như một mà lo bằng mười. Người có học thức thì một việc suy ra mười và mười việc vẫn có thể hợp lại thành một.
34.夊Truy (Trĩ) (zhǐ): Theo sau mà đến kịp người đi trước.
35.夂 Tuy (sūi): Dáng đi chậm.
36.夕 Tịch (xì): buổi tối (nửa chữ nguyệt- mặt trăng vừa mọc phần dưới chưa thấy rõ).
37.大 Đại (dà): to lớn. hình người dang rộng hai tay và chân.
38.女 Nữ (nǚ): Con gái.
39.子 Tử (zǐ): Con.
40. 宀 Miên (mián): Mái nhà.
41.寸 Thốn (cùn): Tấc, một phần mười của thước (đo chiều dài).
42.小 Tiểu (xiǎo): Nhỏ bé, ít.
43.尢 Uông (wāng): yếu đuối (hình người đứng có chân không thẳng, cách viết khác:兀.
44.尸 Thi (shī): xác người chết, Thi thể, thây ma.
45.屮 Triệt (chè): Cây cỏ mới mọc (mới đâm chồi).
46.山 Sơn (san) (shān): Núi.
47.巛 Xuyên (chuān): Sông ngòi, cách viết khác:川 dòng sông có nhiều nhánh chảy vào.
48.工 Công (gōng): công việc, người thợ.
49.己 Kỷ (jǐ): Can thứ sáu trong mười can, bản thân mình.
50.巾 Cân (jīn): Khăn (hình cái khăn cột ở thắt lưng hai đầu buông xuống).
51.干 Can (gān): Thiên can, can dự đến, phạm đến.
52. 幺Yêu (yāo): Nhỏ nhắn (đứa bé mới sinh).
53.广 Nghiễm (ān): Nhân chỗ sườn núi làm nhà( cái chấm ở trên là nóc nhà).
54.廴 Dẫn (yǐn):Đi xa, bước dài.
55.廾 Củng (gǒng): Chấp hai tay cung kính.
56.弋 Dực (dặc) (yì): Cái cọc, cột dây vào mũi tên mà bắn, cọc buộc súc vật.
57.弓 Cung (gōng): Cái cung để bắn tên.
58.彐 Kệ (kí) (jì): đầu con nhím.
59.彡 Sam (shān): Lông tóc dài (đuôi sam).
60.彳Xích (chì): Bước ngắn, bước chân trái.
Bộ 04 nét: 34 bộ.
61.心 Tâm (xīn): quả tim, tâm trí, tấm lòng. cách viết khác:忄.
62.戈 Qua (gē): Cái kích bằng đầu (một thứ binh khí dài).
63.戶 Hộ (hù): Cửa một cánh. (Một nửa chứ môn 門 cửa rộng hai cánh).
64.手 Thủ (shǒu): Tay. Cách viết khác: 扌.
65.支 Chi (zhī): Cành nhánh cây.
66.攴 Phốc (pù): Đánh nhẹ, đánh khẽ. cách viết khác: 攵.
67.文 Văn (wén): văn vẻ, văn chương.
68.斗 Đấu (dōu): Cái đấu, đơn vị đo lường lương thực. (Đấu thóc, đấu gạo).
69.斤 Căn (jīn): Cái rìu (Hình cái rìu để đốn cây).
70.方 Phương (fāng): Vuông, Phương hướng, phía.
71.旡 Vô (wú): Không, chữ: Không無 xưa cũng viết như chữ Kí旡.
72.日 Nhật (rì): Mặt trời, ban ngày.
73.曰 Viết (yuē): Nói rằng, miệng khi nói hở răng và phát ra hơi (âm thanh).
74.月 Nguyệt (yuè): Mặt trăng, hình trăng khuyết, ban đêm có trăng.
75.木 Mộc (mù): Cây, gỗ (hình cây có cành và rễ).
76.欠 Khiếm (qiàn): Há miệng ra ngáp. Thiếu ( khiếm nhã, khiếm khuyết).
77.止 Chỉ (zhǐ): dừng lại.
78.歹 Ngạt (dǎi): Xấu xa, tệ hại, rã rượi, tan nát.
79.殳 Thù (shū): Cái gậy(binh khí dài).
80.毋 Vô (wú): Chớ, đừng. Hình chữ gồm có chữ nữ chỉ người con gái, nét phảy ở trong chỉ lòng gian tà. Người như vậy bị cấm chỉ. Cách viết khác: 毌、無、旡.
81.比 Tỉ (bǐ): So sánh, so bì.
82.毛 Mao (máo): Lông.
83.氏 Thị (shì): Họ. Phần đệm trong họ tên phái nữ.
84.气 Khí (qì): Hơi nước, khí mây làm thành mưa.
85.水 Thủy (shǔi): Nước, hình dòng nước chảy, cách viết khác: 氵.
86.火 Hỏa (huǒ): ngọn lửa, cách viết khác: 灬.
87.爪 Trảo (zhǎo): Móng vuốt, Cách viết khác: 爪、爫.
88.父 Phụ (fù): Cha.
89.爻 Hào (yáo): hào âm, hào dương. Mỗi quẻ trong kinh dịch có sáu hào.
90.爿 Tường (qiáng):Tấm ván, cái giường. Cách viết khác:丬.
91.片 Phiến (piàn): Tấm, miếng, mảnh vật mỏng và phẳng.
92.牙 Nha (yá): Răng. Hình răng hai hàm cắn vào nhau.
93.牛 Ngưu (níu): Con bò. Cách viết khác: 牜.
94.犬 Khuyển (quan): Con chó. Cách viết khác: 犭.
Bộ 05 nét: 23 bộ.
95.玄 Huyền (xuán): Sâu kín xa xôi, huyền bí. Màu đen có lằn sắc đỏ - màu của trời của phật.
96.玉 Ngọc (yù): Đá quí, ngọc (đồ trang sức).
97.瓜 Qua (guā): quả Dưa.
98.瓦 Ngõa (wǎ): Ngói, Gạch nung, đất nung (Thợ nề gọi là thợ Ngõa).
99.甘 Cam (gān): Ngọt.
100.生 Sinh (shēng): Sống, mọc, sinh ra. Hình cỏ cây mọc trên đất.
101.用 Dụng(yòng): Dùng.
102.田 Điền (tián): Ruộng (hình thửa ruộng chia bờ xung quanh).
103.疋Thất (pǐ) :đơn vị đo chiều dài , Cách viết khác: 匹 、.
104.疒 Nạch (nǐ): Tật bệnh (Người bện phải nằm trên giường).
105.癶 Bát (bǒ): Đạp ra, gạt trở lại, ngược lại.
106.白 Bạch (bái): màu Trắng.
107.皮 Bì (pí): Da.
108.皿 Mãnh (mǐn): Đồ bát đĩa để ăn cơm.
109.目 Mục (mù): mắt (Hình con mắt). Cách viết khác: 罒
110.矛 Mâu (máo): Cái mâu, cây giáo là một thứ binh khí ngày xưa.
111.矢 Thỉ (shǐ): Mũi tên.
112.石 Thạch (shí): Đá.
113.示 Kỳ (Kì, Thị) (shì): chỉ thị, Thần đất. Cách viết khác: 礻.
114.禸 Nhữu (róu): Vết chân thú dẫm xuống đất ( Nhại lại, lắp lại).
115.禾 Hòa (hé): cây lúa.
116.穴 Huyệt (xué): Cái hang, huyệt lỗ.
117.立 Lập (lì): Đứng, thành lập.
Bộ 06 nét: 29 bộ.
118.竹 Trúc (zhú): Cây Tre, Cách viết khác: .
119.米 Mễ (mǐ): gạo.
120.糸 Mịch (mì): Sợi tơ nhỏ. Cách viết khác: 糹、纟.
121.缶 Phữu (Phẫu) (fǒu): Đồ sành như: vò, chum, vại, be có nắp đậy.
122.网 Võng (wǎng): Lưới để bắt thú hay đánh cá. Cách viết khác: 、罓.
123.羊 Dương (yáng): Con dê. Cách viết khác:、.
124.羽 Vũ (yǚ): Lông vũ.
125.老 Lão (lǎo): Già.
126.而 Nhi (ér): mà, và.
127.耒 Lỗi (lěi): Cái cày.
128.耳Nhĩ (ěr): Tai, lỗ tai.
129.聿 Duật (yù): Cây bút. Hình tay cầm cây bút viết.
130.肉 Nhục (ròu): Thịt.
131.臣 Thần (chén): Bề tôi (Hình ông quan cúi mình khuất phục).
132.自 Tự (zì): Tự mình, tự bản thân, kể từ.
133.至 Chí (zhì): Đến.
134.臼 Cữu (jiù): Cái cối giã gạo.
135.舌 Thiệt (shé): Cái lưỡi.
136.舛 Suyễn (chuǎn): làm trái nhau, làm sai.
137.舟 Chu (zhōu): cái thuyền.
138.艮 Cấn (gèn): Quẻ Cấn trong bát quái kinh dịch.
139.色 Sắc (sè): Sắc mặt, diện mạo, nữ sắc, màu sắc.
140.艸 Thảo (cǎo): Cỏ. cách viết khác: 艹.
141.虍 Hô (hū): Vằn lông con cọp.
142.虫 Trùng (chóng): Côn trùng, sâu bọ.
143.血 Huyết (xuè): Máu
144.行 Hành (xíng): Đi, thi hành, làm được.
145.衣 Y (yī): Áo.
146.襾 Á (yà): Che đậy, úp lên.
Bộ 07 nét: 20 bộ.
147.見 Kiến (jiàn): Thấy, xem, nhìn.
148.角 Giác (jué): Cái sừng, góc.
149.言 ngôn (yán): Nói (thoại).
150.谷 Cốc (gǔ): Khe suối chảy thông ra sông.
151.豆 Đậu (dòu): Cái bát có nắp đậy.
152.豕 Thỉ (shǐ): Con Heo (Lợn).
153.豸 Trĩ (zhì): Loài sâu không chân.
154.貝 Bối (bèi): Con Sò, vật báu. Cách viết khác: 贝.
155.赤 Xích (chì): Màu đỏ, màu của phương nam.
156.走 Tẩu (zǒu): đi, chạy. cách viết khác: 赱
157.足 Túc (zú): Chân, đầy đủ.
158.身 Thân (shēn): Thân mình, thân thể.
159.車 Xa (chē): Chiếc xe. Cách viết khác: 车.
160.辛 Tân (xīn): Vị cay, cay đắng, nhọc nhằn, lo toan, tần tảo.
161.辰 Thần (chén): giờ Thìn (trong 12 Chi).
162.辵 Sước (chuò): Chợt đi chợt đứng, Cách viết khác: 辶.
163.邑 Ấp (yì): Nước nhỏ trong nước lớn, lãnh thổ vua phong ban cho chư hầu, quan thần. Cách viết khác: 阝.
164.酉 Dậu (yǒu): Dậu (1 trong 12 địa chi).
165.釆 Biện (biàn): Phân biệt. ( Biện luận, phản biện, biện bàn).
166.里 Lí (lǐ): dặm, làng, Quả cây trồng. (Điền田 và thổ土).
Bộ 08 nét: 09 bộ.
167.金 Kim (jīn): Vàng, Kim loại nói chung.
168.長 Trường (cháng): Dài, lâu, lớn. Cách viết khác: 镸 、长.
169.門 Môn (mén): Cửa 2 cánh. Cách viết khác: 门.
170.阜 Phụ (fù): Núi đất, gò đá. Cách viết khác: 阝.
171.隶 Đãi (dài): Kịp, đuổi kịp (chạy cho nhanh theo kịp người đi trước).
172.隹 Chuy (zhuī): Giống chim đuôi ngắn.
173.雨 Vũ (yǚ): Mưa.
174.青 Thanh (qīng): Xanh. Màu của phương đông ngược với màu trắng phương tây. Cách viết khác: 靑.
175.非 Phi (fēi): Không, thị phi.
Bộ 09 nét: 11 bộ.
176.面 Diện (miàn): Mặt, bề mặt. Cách viết khác: 靣.
177.革 Cách (gé): Da thú, cải cách, thay đổi.
178.韋 Vi (wéi): Da thuộc, Cách viết khác:韦.
179.韭 Cửu (jiǔ): Cây Hẹ.
180.音 Âm (yīn): Tiếng, âm thanh phát ra tai nghe được.
181.頁 Hiệt (yè): đầu, trang giấy . Cách viết khác: 页.
182.風 Phong (fēng): Gió. Cách viết khác: 凬、风.
183.飛 Phi (fēi): Bay. Cách viết khác: 飞.
184.食 Thực (shí): Ăn. Cách viết khác: 飠、饣.
185.首 Thủ (shǒu): Đầu.
186.香 Hương (xiāng): Mùi thơm, hương thơm.
Bộ 10 nét: 08 bộ.
187.馬 Mã (mǎ): Con ngựa. Cách viết khác: 马.
188.骨 Cốt (gǔ): Xương.
189.高 Cao (gāo): cao.
190.髟 Tiêu(biāo): Tóc dài.
191.鬥 Đấu (dòu): Đánh nhau, chiến đấu, đấu tranh. Cách viết khác: 斗.
192.鬯 Sướng (chàng): ủ rượu nếp.
193.鬲Cách (gé): nồi, (lì) = Cái Đỉnh hương.
194.鬼 Quỷ (gǔi): Ma quỷ.
Bộ 11 nét: 06 bộ.
195.魚 Ngư (yú): Cá. Cách viết khác: 鱼.
196.鳥 Điểu (niǎo): Chim. Cách viết khác: 鸟.
197.鹵 Lỗ (lǔ): Đất mặn, Muối trong đất.
198.鹿 Lộc (lù): Con Nai, con hươu.
199.麥 Mạch (mò): Lúa Mạch. Cách viết khác: 麦.
200.麻 Ma (má): Cây Gai.
Bộ 12 nét: 04 bộ.
201.黃 Hoàng (huáng): Màu vàng.
202.黍 Thứ (shǔ): Lúa nếp.
203.黑 Hắc (hēi): Màu đen.
204.黹 Chí (Phất) (zhǐ): Thêu may, khâu vá.
Bộ 13 nét: 04 bộ.
205.黽 Mãnh (mǐn): Con Ếch.
206.鼎 Đỉnh(dǐng): cái đỉnh.
207.鼓 Cổ (gǔ): Cái trống.
208.鼠 Thử (shǔ): Con Chuột.
Bộ 14 nét: 02 bộ:
209.鼻Tỵ (bí): Cái mũi.
210.齊 Tề (qí): ngang bằng nhau, chỉnh tề. Cách viết khác: 斉 、齐.
Bộ 15 nét: 01 bộ.
211.齒 Xỉ (chǐ): Răng. Cách viết khác: 齿, 歯.
Bộ 16 nét: 02 bộ.
212.龍 Long (lóng): Con Rồng. Cách viết khác: 龙.
213.龜 Quy (guī): Con Rùa. Cách viết khác: 亀、龟.
Bộ 17 nét: 01 bô.
214.龠 Dược (yuè): Nhạc khí ống sáo 3 lỗ.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |