15 đề thi thử thpt quốc gia môn Tiếng Anh có đáp án + giải thích chi tiết VnDoc com



tải về 1.37 Mb.
Chế độ xem pdf
trang7/176
Chuyển đổi dữ liệu21.12.2023
Kích1.37 Mb.
#56081
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   176
10-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet-1

Question 49: The secret to success is hard work. 
A. Working hard ensures success. B. If you keep your work secret, you will succeed. 
C. One cannot succeed if he has secrets. D. One must work hard to keep secrets. 
Câu 50: Rather than disturb the meeting, I left without saying goodbye. 
I disturbed the meeting because I said goodbye. 
I would rather disturb the meeting than leave without saying goodbye. 
The meeting was disturbed as I left saying goodbye. 
I left without saying goodbye as I didn‘t want to disturb the meeting. 
ĐÁP ÁN 
SECTION A 
1A 
2C 
3D 
4A 
5B 
6C 
7D 
8D 
9C 
10D 
11B 
12A 
13A 
14B 
15A 
16C 
17A 
18D 
19C 
20A 
21A 
22D 
23A 
24D 
25A 
26D 
27B 
28C 
29D 
30A 
31C 
32B 
33C 
34D 
35D 
36A 
37A 
38B 
39C 
40D 
41A 
42A 
43B 
44B 
45B 
46C 
47C 
48B 
49A 
50D 
 
GIẢI THÍCH CHI TIẾT 
Question 1: Chọn A 


 

wicked /‘wikid(adj): xấu xa, độc ác 
Eg: That woman is wicked. – Người phụ nữ đó rất độc ác. 
watched /wɔtʃt(v): nhìn, theo dõi, quan sát (thời quá khứ hoặc thể bị động) 
Eg: The suspect is watched by the police. – Kẻ tình nghi bị công an theo dõi. 
stopped /stɔpt/ (v): ngừng, nghỉ, ngăn chặn (thời quá khứ hoặc thể bị động) 
Eg: He stopped in the middle of a sentence. – Anh ấy ngừng lại ở giữa câu. 
cooked /kukt(v): nấu chín, giả mạo (thời quá khứ hoặc thể bị động) 
Eg: The president cooked in the last year election: Tổng thống đã gian lận trong kì bầu cử năm ngoái. 
Chỉ từ wicked có ed phát âm là /id/, các từ còn lại ed phát âm là /t/ nên đáp án chính xác là A 
Question 2: Chọn C 
head /hed(n): cái đầu, đầu óc, năng khiếu, vị trí đứng đầu 
Eg: She has a good head for mathematics: Cô ấy có năng khiếu về toán học. 
bread /bred(n): bánh mì 
Eg: Tom often has a loaf of bread and a cup of coffee for his breakfast. – Tom thường ăn sáng bằng 
một ổ bánh mì và một cốc cà phê. 
clean /kli: n(adj): sạch sẽ, thẳng, không nham nhở Eg: A sharp knife makes a clean cut: Dao bén
cắt thẳng. 
lead /li: dhoặc /led(v): dẫn dắt, đứng đầu, dẫn đến Eg: Good command leads to victory: Sự chỉ huy 
giỏi dẫn đến thắng lợi. 
Từ lead phát âm là /led/ khi là động từ ở thời quá khứ. Chỉ từ clean phát âm là /i: /, các từ còn lại phát 
âm là /e/ nên đáp án chính xác là C 
Question 3: Chọn D 
familiar /fә‘miljeә(adj): thân thuộc, thông thường 
Eg: I am not familiar with place names in this region: 
Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm. 
impatient /im‘peiʃәnt(adj): thiếu kiên nhẫn, nóng vội, không chịu đựng được 
Eg: He is impatient of reproof: Anh ấy không chịu đựng được sự quở trách. 

tải về 1.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   ...   176




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương