15 đề thi thử thpt quốc gia môn Tiếng Anh có đáp án + giải thích chi tiết VnDoc com


D  Đề: Cụm từ ―these abnormalities



tải về 1.37 Mb.
Chế độ xem pdf
trang170/176
Chuyển đổi dữ liệu21.12.2023
Kích1.37 Mb.
#56081
1   ...   166   167   168   169   170   171   172   173   ...   176
10-de-thi-thu-thpt-quoc-giamon-tieng-anh-co-dap-an-giai-thich-chi-tiet-1

15.
Đề: Cụm từ ―these abnormalities‖ ở dòng 11 nói tới… 
A. một điều kiện tạo ra bởi thức ăn chiên rán 
B. các vùng chất béo có vị trí chiến lược 
C. các đường con trên cơ thể nữ giới 
D. sự ngừng lại trong tăng trưởng, da dẻ xấu, và hệ sinh sản bị hư hại 
16.
Đề: Việc mọi người nên có chất béo trong chế độ ăn uống là, theo như tác giả,… 
A. một quan điểm thường thắy 
B. một việc chưa được chứng minh 
C. chỉ đúng đối với nữ giới 
D. đã được chứng minh là đúng bởi các thí nghiệm trên chuột 
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the best option for each 
of the blanks
17.
- alternative (adj): thay thế; (n): sự thay thế 
- alternate (v/adj): luân phiên, lần lượt 
- alteration (n): sự biến đổi, sự sửa đổi 
- alternation (n): sự xoay chiều, sự luân phiên 
Dịch: Từ chính những hạt giống cho tới máy móc thiết bị, các loại phân bón và thuốc trừ sâu – phác 
đồ Cách mạng Xanh phụ thuộc nhiều vào công nghệ. Tuy nhiên, có một sự thay thế khác phụ thuộc 
nhiều hơn hẳn vào công nghệ - (đó là) canh tác hữu cơ. 
18.
Dịch: Nhiều nông dân hữu cơ sử dụng máy móc thiết bị, nhưng ĐỒNG THỜI (sử dụng) cả phân bón 
hoá học hoặc thuốc trừ sâu. 


 
173 
19.
- in spite of: mặc dù 
- on account of: vì 
- in favour of: ủng hộ; yêu thích hơn 
- instead of: thay vì 
―Instead of chemical soil enrichers, they use animal manure and…‖ 
Dịch: Thay vì các chất hoá học làm giàu/phì nhiêu cho đất, họ dùng phân chuồng và… 
20.
- resource (n): nguồn, nguồn tài nguyên 
- source (n): nguồn, nguồn gốc; mã nguồn 
- matter (n): vấn đề 
- substance (n): chất, vật chất 
―… they use animal manure and plant parts not used as food - natural, organic fertilizers that are 
clearly a renewable resource.‖ 
Dịch: … họ sử dụng phân chuồng và các bộ phận của cây mà không được dùng làm thức ăn – là 
phân bón hữu cơ tự nhiên, mà rõ ràng là một nguồn tài nguyên có thể tái tạo được. 
21.
rely on (v): phụ thuộc vào 
―… they may rely on natural predators of certain insect pests.‖ 
Dịch: … họ có thể dựa vào những kẻ thù tự nhiên của một số loại sâu bệnh gây hại nhất định. 

tải về 1.37 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   166   167   168   169   170   171   172   173   ...   176




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương