Bảng 16.11: Thành tích của sinh viên Khoa XD&Đ
trong cuộc thi Giải Loa Thành
-
Năm học
|
Giải thưởng thi Olympic cơ học toàn quốc
|
2003-2004
|
01 giải ba
|
2006-2007
|
01 giải khuyến khích
|
2007-2008
|
01 giải ba
|
2009 - 2010
|
01 giải khuyến khích
|
Bảng 16.12: Thành tích của sinh viên Khoa XD&Đ
trong các phong trào văn thể mỹ cấp trường
-
Năm học
|
Văn nghệ
|
Thể thao
|
2003-2004
|
|
Giải 1 toàn đoàn
|
2004-2005
|
Giải khuyến khích
|
|
2005-2006
|
|
Giải 1 toàn đoàn
|
2006-2007
|
Giải 3
|
|
2007-2008
|
|
Giải 1 toàn đoàn
|
2008-2009
|
Giải 3
|
|
2009-2010
|
|
Giải 1 toàn đoàn
|
2010-2011
|
Giái 3
|
|
2011-2012
|
|
Giải 2 toàn đoàn
|
Bảng 16.13: Đánh giá kết quả rèn luyện
của sinh viên Khoa Xây dựng và Điện
-
Năm học
|
Tỷ lệ đánh giá
kết quả rèn luyện của sinh viên
|
2005-2006
|
56.45 %
|
2006-2007
|
94.22%
|
2007-2008
|
90.44%
|
2008-2009
|
96.38%
|
2009-2010
|
97.48%
|
2010-2011
|
97.33%
|
2011-2012
|
Đang tập họp
|
2. Dữ liệu về hoạt động thuộc khối chức năng
2.1 Dữ liệu về hoạt động tổ chức nhân sự
Bảng 17.1: Số lượng các đơn vị trực thuộc Trường qua 10 năm
Năm
Đơn vị
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
Phòng, Ban, Trung tâm
|
13
|
17
|
18
|
13
|
14
|
15
|
19
|
19
|
22
|
23
|
Khoa
|
7
|
7
|
7
|
8
|
9
|
9
|
9
|
9
|
11
|
10
|
Tổng số
|
20
|
24
|
25
|
21
|
23
|
24
|
28
|
28
|
33
|
33
|
Bảng 17.2: Tốc độ phát triển số lượng các đơn vị trực thuộc Trường qua 10 năm
Năm
Đơn vị
|
2003
(N.gốc)
|
2004
(%)
|
2005
(%)
|
2006
(%)
|
2007
(%)
|
2008
(%)
|
2009
(%)
|
2010
(%)
|
2011
(%)
|
2012
(%)
|
Phòng, Ban, Trung tâm
|
√
|
130,76
|
138,46
|
100
|
107,69
|
115,38
|
146,15
|
146,15
|
169,23
|
176,92
|
Khoa
|
√
|
100
|
100
|
114,28
|
128,57
|
128,57
|
128,57
|
128,57
|
157,14
|
142,85
|
Tổng số
|
√
|
120
|
125
|
105
|
115
|
120
|
140
|
140
|
165
|
165
|
Bảng 17.3: Số CBVC nhà trường qua 10 năm
Năm
Đơn vị
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
CBVC
|
225
|
258
|
264
|
310
|
353
|
381
|
402
|
419
|
453
|
490
|
Nữ
|
96
|
105
|
110
|
129
|
144
|
156
|
169
|
181
|
201
|
218
|
Giáo sư
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phó giáo sư
|
9
|
12
|
10
|
9
|
8
|
6
|
5
|
5
|
7
|
5
|
Tiến sĩ
|
19
|
20
|
21
|
23
|
28
|
35
|
36
|
38
|
46
|
55
|
Thạc sĩ
|
68
|
86
|
88
|
106
|
120
|
122
|
124
|
132
|
160
|
194
|
Bảng 17.4: Tốc độ phát triển số CBVC nhà trường qua 10 năm
Năm
Đơn vị
|
2003
(N.gốc)
|
2004
(%)
|
2005
(%)
|
2006
(%)
|
2007
(%)
|
2008
(%)
|
2009
(%)
|
2010
(%)
|
2011
(%)
|
2012
(%)
|
CBVC
|
√
|
114,66
|
117,33
|
137,77
|
156,88
|
169,33
|
178,66
|
186,22
|
201,33
|
217,77
|
Nữ
|
√
|
109,37
|
114,58
|
134,37
|
150
|
162,50
|
176,04
|
188,54
|
209,37
|
227,08
|
Giáo sư
|
|
|
|
|
√
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
Phó giáo sư
|
√
|
133,33
|
111,11
|
100
|
88,88
|
66,66
|
55,55
|
55,55
|
77,77
|
55,55
|
Tiến sĩ
|
√
|
105,26
|
110,52
|
121,05
|
147,36
|
184,21
|
189,47
|
200
|
242,10
|
289,47
|
Thạc sĩ
|
√
|
126,47
|
129,41
|
155,88
|
176,47
|
179,41
|
182,35
|
194,11
|
235,29
|
285,29
|
Bảng 17.5: Số lượng tuyển dụng của nhà trường qua 10 năm
Năm
CBVC
|
2003
|
2004
|
2005
|
2006
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
2012
|
Giảng viên
|
12
|
26
|
13
|
26
|
31
|
11
|
16
|
24
|
44
|
23
|
Nhân viên
|
19
|
21
|
18
|
18
|
47
|
49
|
35
|
17
|
19
|
8
|
Tổng cộng
|
31
|
47
|
31
|
44
|
78
|
60
|
51
|
41
|
63
|
31
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |