1. After: sau khi


Arrive + at (Nơi nhỏ, cụ thể, sân bay, trường học)



tải về 56.08 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu13.05.2022
Kích56.08 Kb.
#51874
1   2
REVIEW FLYERS

21. Arrive + at (Nơi nhỏ, cụ thể, sân bay, trường học)

Arrive + in (Nơi lớn, tỉnh, thành phố, đất nước)

22. have/has to + V1: phải làm gì

I have to do my homework.

23. It is/was 9 o’clock

It is/was sunny/foggy/rainny/windy/wet/dry/hot/warm

24. S + have/has + V3/ed (Thì hiện tại hoàn thành)

25. To + V1

He chooses to study English.

26. In the sky: trên bầu trời (Không dùng on the sky)

swim in the water (không dùng “on”)

float on the water. (trên mặt nước)

until : cho đến khi

27. If : Nếu. So: vì vậy

27. If : Nếu. So: vì vậy

28. Can S + V1?

29. Be + like : thì như thế nào?

Ex: What is the music band like? – It is interesting.

What do you like? (Like: thích)

30. Score a goal : ghi bàn

score (n) : điểm số, tỷ số

31. kind(s) + of: thể loại gì

32. If: Nếu. While: trong khi

33. Be made + of : làm bằng gì

33. Bị động: am/is/are/was/were + V3/ed : bị làm gì, được làm gì

33. Bị động: am/is/are/was/were + V3/ed : bị làm gì, được làm gì

I am pushed from the back. (Tôi bị đẩy từ phía sau)

He is loved.

34. Ever: đã từng , dùng câu HT hoàn thành

Ex: Have you ever seen a ghost?

Yet : chưa (đứng cuối câu), dùng câu HT hoàn thành

Ex: have you finished yet?

Also : cũng

Ex: I am also excited. (tôi cũng hào hứng)

35. One + of + N số nhiều: 1 trong những ….

36. Win the prize

37. am/is/are going to + V1 : dự định làm gì

38. Would you like to V1….? Bạn có muốn làm gì …không?

S would like/ would love to V1 (muốn làm gì)

39. At the end of…..

40. Help + V1

41. The + SS nhất. SS hơn + than

42. actually: thật ra

quite : rất

still: vẫn

43. During : trong suốt thời gian

For : trong khoảng

since + thời gian: Kể từ khi….

already (cuối câu, sau V): rồi

Thời gian + ago: Cách đây bao lâu

KHI THẤY CÓ “BE” ………

  • THì tiếp diễn : am/is/are/was/were + Ving (Dịch nghĩa: đang làm gì…)
  • Bị động (được, bị) : am/is/are/was/were + V3/Ved (dịch nghĩa: được/bị làm gì)
  • Use/spend money on….. : dùng tiền vào việc gì
  • A lot : nhiều
  • a bit/ a little: 1 chút


tải về 56.08 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương