5.Quy hoạch điểm dân cư thôn Quán Khê. 5.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Quán Khê nằm ở phía Nam xã Dương Quang.
-
Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp.
-
Phía Nam giáp sông Thiên Đức.
-
Phía Đông giáp đất sản xuất nông nghiệp.
-
Phía Tây giáp đất sản xuất nông nghiệp.
-
Tổng diện tích đất: 14,08 ha.
5.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa thôn Quán Khê: 337 m2.
-
Sân thể thao thôn Quán Khê: 2.000 m2.
-
Đình làng thôn Quán Khê: 556 m2.
-
Chùa Quán Khê: 4.777 m2.
-
Bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ: 10.000 m2.
5.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu vực dân cư hiện tại thôn Quán Khê tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa thôn, đình và chùa Quán Khê, sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Quy hoạch mới bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ phía Tây nam của thôn.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
-
Xây mới 1 TBA giáp với sân vận động của thôn, công suất 400KVA đảm bảo phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.
-
Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Vườn Cây với diện tích 0,8 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 66 hộ gia đình.
Bảng 34 Quy hoạch sử dụng đất thôn Quán Khê
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
140.779
|
14,08
|
100,00%
|
9,56%
|
4,55%
|
22,84%
|
77,83%
|
1,27
|
|
0,12
|
13.452
|
6.401
|
32.148
|
109.566
|
17.052
|
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
17.670
|
1,77
|
12,55%
|
48,96%
|
29,44%
|
19,34%
|
2,26%
|
0,31
|
|
0,15
|
8.652
|
5.201
|
3.417
|
400
|
2.652
|
|
2
|
Đình Quán Khê
|
TIN
|
556
|
0,06
|
0,39%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
167
|
278
|
111
|
0
|
167
|
|
3
|
Chùa Quán Khê
|
TIN
|
4.777
|
0,48
|
3,39%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
1.433
|
2.389
|
955
|
0
|
1.433
|
|
6
|
NVH thôn Quán Khê
|
DVH
|
337
|
0,03
|
0,24%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
152
|
135
|
51
|
0
|
152
|
|
7
|
STT thôn Quán Khê
|
DTT
|
2.000
|
0,20
|
1,42%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
900
|
400
|
300
|
400
|
900
|
|
8
|
Bãi đỗ xe và CT phụ trợ
|
CCC
|
10000
|
1,00
|
7,10%
|
60,00%
|
20,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
0
|
0
|
0
|
6000
|
2000
|
2000
|
0
|
0
|
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
102.806
|
10,28
|
73,03%
|
4,67%
|
1,17%
|
1,95%
|
92,22%
|
|
|
|
4.800
|
1.200
|
2.000
|
94.806
|
14.400
|
300
|
2
|
Đất ở mới khu Vườn Cây
|
DC1
|
8.000
|
0,80
|
5,68%
|
60,00%
|
15,00%
|
25,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,80
|
4.800
|
1.200
|
2.000
|
0
|
14.400
|
300
|
3
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
94.806
|
9,48
|
67,34%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
94.806
|
|
|
C
|
Đất mặt nước
|
MN
|
14.360
|
1,44
|
10,20%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
14.360
|
|
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
26731
|
2,67
|
18,99%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
26731
|
|
|
| 6.Quy hoạch điểm dân cư thôn Tự Môn 6.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Tự Môn nằm ở phía Tây Nam của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:
-
Phía Bắc giáp thôn Quang Trung.
-
Phía Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp.
-
Phía Đông giáp mương thủy nông Bắc Hưng Hải.
-
Phía Tây giáp thôn Quang Trung và đất nông nghiệp.
-
Tổng diện tích: 6,53 ha.
6.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa Tự Môn: 1.400 m2.
-
Sân thể thao Tự Môn: 3.000 m2.
-
Đình Tự Môn: 1.856 m2.
6.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu ở dân cư hiện tại của thôn Tự Môn sẽ tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như đình Tự Môn, sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Di chuyển và xây dựng mới nhà văn hóa Tự Môn về sát với đình Tự Môn, với diện tích 1.400 m2.
-
Xây dựng mới TBA Tự Môn công suất 1.000 KVA giáp kênh thủy nông Bắc Hưng hải để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
Bảng 35 Quy hoạch sử dụng đất thôn Tự Môn
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
65.272
|
6,53
|
100,00%
|
3,89%
|
3,20%
|
8,14%
|
84,77%
|
1,00
|
|
0,04
|
2.537
|
2.088
|
5.316
|
55.331
|
2.537
|
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
6.256
|
0,63
|
9,58%
|
40,55%
|
33,38%
|
16,48%
|
9,59%
|
1,00
|
|
0,41
|
2.537
|
2.088
|
1.031
|
600
|
2.537
|
|
2
|
Đình Tự Môn
|
TIN
|
1.856
|
0,19
|
2,84%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
557
|
928
|
371
|
0
|
557
|
|
6
|
NVH thôn Tự Môn
|
DVH
|
1.400
|
0,14
|
2,14%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
630
|
560
|
210
|
0
|
630
|
|
7
|
STT thôn Tự Môn
|
DTT
|
3.000
|
0,30
|
4,60%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
1.350
|
600
|
450
|
600
|
1.350
|
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
48.980
|
4,90
|
75,04%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
48.980
|
0
|
0
|
3
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
48.980
|
4,90
|
75,04%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
48.980
|
|
|
C
|
Đất mặt nước
|
MN
|
5.751
|
0,58
|
8,81%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5.751
|
|
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
4.285
|
0,43
|
6,56%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
4285
|
|
|
| 7.Quy hoạch điểm dân cư thôn Quang Trung 7.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Quang Trung nằm ở phía Tây xã, có vị trí tiếp giáp như sau:
-
Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.
-
Phía Nam giáp thôn Tự Môn.
-
Phía Đông giáp thôn Tự Môn.
-
Phía Tây giáp thôn Bài Tâm.
-
Tổng diện tích: 14,4 ha.
7.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa thôn Quang Trung: 426 m2.
-
Sân thể thao Quang Trung: 3.000 m2.
-
Chùa Báo Ân: 12.201 m2.
-
Đình làng thôn Quang Trung: 4.283 m2.
-
Trạm y tế xã Dương Quang: 1.300 m2.
-
Chợ trung tâm: 2.574 m2.
-
Điểm trường mầm non Quang Trung: 427 m2.
7.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu ở dân cư hiện tại của thôn Quang Trung sẽ tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như chợ trung tâm xã, trạm y tế, nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Trùng tu, tôn tạo các công trình văn hóa tâm linh như chùa Báo Ân, đình Quang Trung.
-
Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 560 KVA vị trí gần cầu Trung để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.
-
Khu đất của điểm trường mầm non chuyển đổi mục đích sử dụng thành đất đấu giá.
-
Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Vườn Tràm, diện tích 3,5 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 265 hộ gia đình.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
Bảng 36 Quy hoạch sử dụng đất thôn Quang Trung
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
144.042
|
14,40
|
100,00%
|
19,36%
|
10,52%
|
12,86%
|
57,26%
|
2,32
|
|
0,45
|
27.887
|
15.159
|
18.521
|
82.474
|
64.692
|
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
26.234
|
2,62
|
18,21%
|
33,65%
|
39,62%
|
19,84%
|
6,88%
|
0,85
|
|
0,29
|
8.829
|
10.395
|
5.204
|
1.806
|
7.517
|
|
2
|
Đình Quang Trung
|
TIN
|
4.283
|
0,43
|
2,97%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
1.285
|
2.142
|
857
|
0
|
1.285
|
|
3
|
Chùa Báo Ân
|
TIN
|
12.201
|
1,22
|
8,47%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
3.660
|
6.101
|
2.440
|
0
|
3.660
|
|
4
|
Chợ trung tâm
|
DCH
|
2.574
|
0,26
|
1,79%
|
40,00%
|
10,00%
|
25,00%
|
25,00%
|
1
|
1
|
0,40
|
1.030
|
257
|
644
|
644
|
1.030
|
|
6
|
NVH thôn Quang Trung
|
DVH
|
426
|
0,04
|
0,30%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
192
|
170
|
64
|
0
|
192
|
|
7
|
STT thôn Quang Trung
|
DTT
|
3.000
|
0,30
|
2,08%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
1.350
|
600
|
450
|
600
|
1.350
|
|
8
|
Trạm y tế
|
DYT
|
3750
|
0,38
|
2,60%
|
35,00%
|
30,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
0
|
0
|
0
|
1312,5
|
1125
|
750
|
563
|
0
|
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
107.082
|
10,71
|
74,34%
|
17,80%
|
4,45%
|
7,42%
|
70,34%
|
|
|
|
19.058
|
4.765
|
7.941
|
75.318
|
57.175
|
265
|
1
|
Đất ở mới khu Vườn Tràm
|
DC1
|
31.764
|
3,18
|
22,05%
|
60,00%
|
15,00%
|
25,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,80
|
19.058
|
4.765
|
7.941
|
0
|
57.175
|
265
|
3
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
75.318
|
7,53
|
52,29%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
75.318
|
|
|
C
|
Đất mặt nước
|
MN
|
5.350
|
0,54
|
3,71%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
5.350
|
|
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
5.376
|
0,54
|
3,73%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
5376
|
|
|
| 8.Quy hoạch điểm dân cư thôn Bài Tâm 8.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Bài Tâm nằm ở phía Tây của xã, có vị trí tiếp giáp như sau
-
Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.
-
Phía Nam giáp đất nông nghiệp.
-
Phía Đông giáp thôn Quang Trung.
-
Phía Tây giáp sông Thiên Đức
-
Tổng diện tích đất: 6,36 ha.
8.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa thôn Bài Tâm: 812 m2.
-
Sân thể thao thôn Bài Tâm: 2.000 m2.
8.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu ở dân cư hiện tại của thôn Bài Tâm sẽ tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
Bảng 37 Bảng quy hoạch sử dụng đất thôn Bài Tâm
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
63.613
|
6,36
|
100,00%
|
1,99%
|
1,14%
|
6,99%
|
89,89%
|
1,00
|
|
0,02
|
1.265
|
725
|
4.444
|
57.179
|
1.265
|
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
2.812
|
0,28
|
4,42%
|
45,00%
|
25,78%
|
15,00%
|
14,22%
|
1,00
|
|
0,45
|
1.265
|
725
|
422
|
400
|
1.265
|
|
1
|
NVH thôn Bài Tâm
|
DVH
|
812
|
0,08
|
1,28%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
365
|
325
|
122
|
0
|
365
|
|
2
|
STT thôn Bài Tâm
|
DTT
|
2.000
|
0,20
|
3,14%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
900
|
400
|
300
|
400
|
900
|
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
54.634
|
5,46
|
85,88%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
54.634
|
0
|
0
|
3
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
54.634
|
5,46
|
85,88%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
54.634
|
|
|
C
|
Đất mặt nước
|
MN
|
2.145
|
0,21
|
3,37%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
2.145
|
|
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
4022
|
0,40
|
6,32%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
4022
|
|
|
| 9.Quy hoạch điểm dân cư thôn Đề Trụ 9.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Thôn Đề Trụ (Đề Trụ 7 + Đề Trụ 8) nằm ở phía Tây Bắc của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:
-
Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.
-
Phía Nam giáp đất nông nghệp.
-
Phía Đông giáp đất nông nghiệp.
-
Phía Tây giáp đât nông nghiệp.
-
Tổng diện tích đât: 17,92 ha.
9.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa Đề Trụ 7: 700 m2.
-
Nhà văn hóa Đề Trụ 8: 1.000 m2.
-
Sân thể thao thôn Đề Trụ: 3.000 m2.
-
Đình Đề Trụ 7: 840 m2.
-
Đình Đề Trụ 8: 260 m2.
-
Chùa Đề Trụ: 13.745 m2.
-
Điểm trường mầm non Đề Trụ: 2.400 m2.
9.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu ở dân cư hiện tại của thôn Đề Trụ sẽ tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Trùng tu, tôn tạo các công trình văn hóa tâm linh như Đình, Chùa Đề Trụ.
-
Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 560 KVA vị trí gần cầu Trung để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.
-
Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Đề Trụ, diện tích 1,24 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 100 hộ gia đình.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
Bảng 38 Quy hoạch sử dụng đất Đề Trụ
Stt
|
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
179.213
|
17,92
|
100,00%
|
8,36%
|
6,43%
|
7,96%
|
77,25%
|
1,90
|
|
0,16
|
14.977
|
11.525
|
14.268
|
138.445
|
28.386
|
|
A
|
Đất công cộng
|
CCC
|
21.945
|
2,19
|
12,25%
|
4,20%
|
5,39%
|
2,32%
|
0,34%
|
0,80
|
|
0,03
|
7.529
|
9.663
|
4.154
|
601
|
6.041
|
|
1
|
Đình Đề Tru 7
|
TIN
|
840
|
0,08
|
0,47%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
252
|
420
|
168
|
0
|
252
|
|
2
|
Đình Đề Tru 8
|
TIN
|
260
|
0,03
|
0,15%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
0,60
|
78
|
130
|
52
|
0
|
156
|
|
3
|
Chùa Đề Trụ
|
TIN
|
13.745
|
1,37
|
7,67%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
4.124
|
6.873
|
2.749
|
0
|
4.124
|
|
4
|
NVH thôn Đề Trụ 7
|
DVH
|
700
|
0,07
|
0,39%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
315
|
280
|
105
|
0
|
315
|
|
5
|
NVH thôn Đề Trụ 8
|
DVH
|
1.000
|
0,10
|
0,56%
|
45,00%
|
40,00%
|
15,00%
|
0,00%
|
2
|
2
|
0,90
|
450
|
400
|
150
|
1
|
900
|
|
6
|
STT thôn Đề Trụ
|
DTT
|
3.000
|
0,30
|
1,67%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
1.350
|
600
|
450
|
600
|
1.350
|
|
7
|
Điểm trường MN Đề Trụ
|
DGD
|
2400
|
0,24
|
1,34%
|
40,00%
|
40,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
0
|
0
|
0
|
960
|
960
|
480
|
0
|
0
|
|
B
|
Đất ở
|
OTC
|
136.189
|
13,62
|
75,99%
|
310,35%
|
77,59%
|
129,31%
|
5157,29%
|
|
|
|
7.448
|
1.862
|
3.104
|
123.775
|
22.345
|
300
|
8
|
Đất ở mới khu Đề Trụ
|
DC1
|
12.414
|
1,24
|
6,93%
|
60,00%
|
15,00%
|
25,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,80
|
7.448
|
1.862
|
3.104
|
0
|
22.345
|
300
|
9
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
123.775
|
12,38
|
69,07%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
123.775
|
|
|
C
|
Đất mặt nước
|
MN
|
14.069
|
1,41
|
7,85%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
14.069
|
|
|
D
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
7010
|
0,70
|
3,91%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
7010
|
|
|
|
10.Quy hoạch điểm dân cư thôn Bình Trù 10.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất
Bình trù là thôn nằm ở phía Đông Bắc của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:
-
Phía Bắc giáp đất nông nghiệp và kênh thủy nông.
-
Phía Nam giáp mương thủy nông Bắc Hưng Hải.
-
Phía Đông giáp sông Thiên Đức.
-
Phía Tây giáp mương thủy nông.
-
Tổng diện tích: 16,16 ha.
10.2.Các công trình công cộng -
Nhà văn hóa Bình Trù: 1.350 m2.
-
Sân thể thao Bình Trù: 3.000 m2.
-
Đình Bình Trù: 3.275 m2.
10.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan -
Khu ở dân cư hiện tại của thôn Bình Trù sẽ tiếp tục phát triển ổn định.
-
Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.
-
Trùng tu, tôn tạo Đình Bình Trù.
-
Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 250 KVA để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.
-
Bố trí các khu đất xen kẹt trong khu dân cư với tổng diện tích 0,49 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí được 40 hộ gia đình.
-
Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.
Bảng 39 Quy hoạch sử dụng đât thôn Bình Trù
Khu chức năng
|
Ký
hiệu
|
Diện tích
|
Tỷ lệ
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích (m2)
|
m2
|
ha
|
MẬT ĐỘ
|
Tầng cao
trung bình
|
Tầng cao
tối đa
|
Hs
SD đất
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
Sàn
XD
|
Số
căn hộ
|
Xây
dựng
|
Cây
xanh
|
Giao
thông
|
Đất
khác
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
161.640
|
16,16
|
100,00%
|
3,60%
|
2,01%
|
1,78%
|
81,65%
|
2,01
|
|
0,07
|
5.813
|
3.243
|
2.870
|
131.982
|
11.693
|
|
Đất công cộng
|
CCC
|
7.625
|
0,76
|
4,72%
|
37,67%
|
32,89%
|
21,57%
|
0,00%
|
1,00
|
|
0,38
|
2.873
|
2.508
|
1.645
|
0
|
2.873
|
|
NVH thôn Bình Trù
|
DVH
|
1.350
|
0,14
|
0,84%
|
40,00%
|
20,00%
|
40,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,40
|
540
|
270
|
540
|
0
|
540
|
|
Đình Bình Trù
|
TIN
|
3.275
|
0,33
|
2,03%
|
30,00%
|
50,00%
|
20,00%
|
0,00%
|
1
|
1
|
0,30
|
983
|
1.638
|
655
|
0
|
983
|
|
STT thôn Bình Trù
|
DTT
|
3.000
|
0,30
|
1,86%
|
45,00%
|
20,00%
|
15,00%
|
20,00%
|
1
|
1
|
0,45
|
1.350
|
600
|
450
|
0
|
1.350
|
|
Đất ở
|
OTC
|
132.132
|
13,21
|
81,74%
|
2,23%
|
0,56%
|
0,93%
|
96,29%
|
3
|
|
|
2.940
|
735
|
1.225
|
127.232
|
8.820
|
40
|
Đất xen kẹp + đấu giá
|
DC4
|
4.900
|
0,49
|
3,03%
|
60,00%
|
15,00%
|
25,00%
|
0,00%
|
3
|
3
|
1,80
|
2.940
|
735
|
1.225
|
0
|
8.820
|
40
|
Đất ở hiện trạng
|
ONT
|
127.232
|
12,72
|
78,71%
|
|
|
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
127.232
|
|
|
Đất mặt nước
|
MN
|
4.750
|
0,48
|
2,94%
|
0,00%
|
0,00%
|
0,00%
|
100,00%
|
0
|
0
|
|
|
|
|
4.750
|
|
|
Đất Giao thông
|
DGT
|
17133
|
1,71
|
10,60%
|
|
|
100,00%
|
|
|
|
|
|
|
17133
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |