Ủy ban nhân dân xã DƯƠng quang thuyết minh tổng hợP


Quy hoạch điểm dân cư thôn Quán Khê



tải về 3.43 Mb.
trang18/20
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích3.43 Mb.
#21897
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20

5.Quy hoạch điểm dân cư thôn Quán Khê.

5.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Thôn Quán Khê nằm ở phía Nam xã Dương Quang.

  • Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp.

  • Phía Nam giáp sông Thiên Đức.

  • Phía Đông giáp đất sản xuất nông nghiệp.

  • Phía Tây giáp đất sản xuất nông nghiệp.

  • Tổng diện tích đất: 14,08 ha.
5.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa thôn Quán Khê: 337 m2.

  • Sân thể thao thôn Quán Khê: 2.000 m2.

  • Đình làng thôn Quán Khê: 556 m2.

  • Chùa Quán Khê: 4.777 m2.

  • Bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ: 10.000 m2.
5.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu vực dân cư hiện tại thôn Quán Khê tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa thôn, đình và chùa Quán Khê, sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Quy hoạch mới bãi đỗ xe và các công trình phụ trợ phía Tây nam của thôn.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.

  • Xây mới 1 TBA giáp với sân vận động của thôn, công suất 400KVA đảm bảo phục vụ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.

  • Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Vườn Cây với diện tích 0,8 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 66 hộ gia đình.



Bảng 34 Quy hoạch sử dụng đất thôn Quán Khê

Stt

Khu chức năng


hiệu


Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (m2)

m2

ha

MẬT ĐỘ

Tầng cao
trung bình


Tầng cao
tối đa


Hs
SD đất


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


Sàn
XD


Số
căn hộ


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

140.779

14,08

100,00%

9,56%

4,55%

22,84%

77,83%

1,27

 

0,12

13.452

6.401

32.148

109.566

17.052

 

A

Đất công cộng

CCC

17.670

1,77

12,55%

48,96%

29,44%

19,34%

2,26%

0,31

 

0,15

8.652

5.201

3.417

400

2.652

 

2

Đình Quán Khê

TIN

556

0,06

0,39%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

167

278

111

0

167

 

3

Chùa Quán Khê

TIN

4.777

0,48

3,39%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

1.433

2.389

955

0

1.433

 

6

NVH thôn Quán Khê

DVH

337

0,03

0,24%

45,00%

40,00%

15,00%

0,00%

1

1

0,45

152

135

51

0

152

 

7

STT thôn Quán Khê

DTT

2.000

0,20

1,42%

45,00%

20,00%

15,00%

20,00%

1

1

0,45

900

400

300

400

900

 

8

Bãi đỗ xe và CT phụ trợ

CCC

10000

1,00

7,10%

60,00%

20,00%

20,00%

0,00%

0

0

0

6000

2000

2000

0

0

 

B

Đất ở

OTC

102.806

10,28

73,03%

4,67%

1,17%

1,95%

92,22%

 

 

 

4.800

1.200

2.000

94.806

14.400

300

2

Đất ở mới khu Vườn Cây

DC1

8.000

0,80

5,68%

60,00%

15,00%

25,00%

0,00%

3

3

1,80

4.800

1.200

2.000

0

14.400

300

3

Đất ở hiện trạng

ONT

94.806

9,48

67,34%

 

 

 

100,00%

0

0

 

 

 

 

94.806

 

 

C

Đất mặt nước

MN

14.360

1,44

10,20%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

0

0

 

 

 

 

14.360

 

 

D

Đất Giao thông

DGT

26731

2,67

18,99%

 

 

100,00%

 

 

 

 

 

 

26731

 

 

 

6.Quy hoạch điểm dân cư thôn Tự Môn

6.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Thôn Tự Môn nằm ở phía Tây Nam của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp thôn Quang Trung.

  • Phía Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp.

  • Phía Đông giáp mương thủy nông Bắc Hưng Hải.

  • Phía Tây giáp thôn Quang Trung và đất nông nghiệp.

  • Tổng diện tích: 6,53 ha.
6.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa Tự Môn: 1.400 m2.

  • Sân thể thao Tự Môn: 3.000 m2.

  • Đình Tự Môn: 1.856 m2.
6.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu ở dân cư hiện tại của thôn Tự Môn sẽ tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như đình Tự Môn, sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Di chuyển và xây dựng mới nhà văn hóa Tự Môn về sát với đình Tự Môn, với diện tích 1.400 m2.

  • Xây dựng mới TBA Tự Môn công suất 1.000 KVA giáp kênh thủy nông Bắc Hưng hải để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.



Bảng 35 Quy hoạch sử dụng đất thôn Tự Môn

Stt

Khu chức năng


hiệu


Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (m2)

m2

ha

MẬT ĐỘ

Tầng cao
trung bình


Tầng cao
tối đa


Hs
SD đất


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


Sàn
XD


Số
căn hộ


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

65.272

6,53

100,00%

3,89%

3,20%

8,14%

84,77%

1,00

 

0,04

2.537

2.088

5.316

55.331

2.537

 

A

Đất công cộng

CCC

6.256

0,63

9,58%

40,55%

33,38%

16,48%

9,59%

1,00

 

0,41

2.537

2.088

1.031

600

2.537

 

2

Đình Tự Môn

TIN

1.856

0,19

2,84%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

557

928

371

0

557

 

6

NVH thôn Tự Môn

DVH

1.400

0,14

2,14%

45,00%

40,00%

15,00%

0,00%

1

1

0,45

630

560

210

0

630

 

7

STT thôn Tự Môn

DTT

3.000

0,30

4,60%

45,00%

20,00%

15,00%

20,00%

1

1

0,45

1.350

600

450

600

1.350

 

B

Đất ở

OTC

48.980

4,90

75,04%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

 

 

 

0

0

0

48.980

0

0

3

Đất ở hiện trạng

ONT

48.980

4,90

75,04%

 

 

 

100,00%

0

0

 

 

 

 

48.980

 

 

C

Đất mặt nước

MN

5.751

0,58

8,81%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

0

0

 

 

 

 

5.751

 

 

D

Đất Giao thông

DGT

4.285

0,43

6,56%

 

 

100,00%

 

 

 

 

 

 

4285

 

 

 


7.Quy hoạch điểm dân cư thôn Quang Trung

7.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Thôn Quang Trung nằm ở phía Tây xã, có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.

  • Phía Nam giáp thôn Tự Môn.

  • Phía Đông giáp thôn Tự Môn.

  • Phía Tây giáp thôn Bài Tâm.

  • Tổng diện tích: 14,4 ha.
7.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa thôn Quang Trung: 426 m2.

  • Sân thể thao Quang Trung: 3.000 m2.

  • Chùa Báo Ân: 12.201 m2.

  • Đình làng thôn Quang Trung: 4.283 m2.

  • Trạm y tế xã Dương Quang: 1.300 m2.

  • Chợ trung tâm: 2.574 m2.

  • Điểm trường mầm non Quang Trung: 427 m2.
7.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu ở dân cư hiện tại của thôn Quang Trung sẽ tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như chợ trung tâm xã, trạm y tế, nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Trùng tu, tôn tạo các công trình văn hóa tâm linh như chùa Báo Ân, đình Quang Trung.

  • Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 560 KVA vị trí gần cầu Trung để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.

  • Khu đất của điểm trường mầm non chuyển đổi mục đích sử dụng thành đất đấu giá.

  • Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Vườn Tràm, diện tích 3,5 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 265 hộ gia đình.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.

Bảng 36 Quy hoạch sử dụng đất thôn Quang Trung

Stt

Khu chức năng


hiệu


Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (m2)

m2

ha

MẬT ĐỘ

Tầng cao
trung bình


Tầng cao
tối đa


Hs
SD đất


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


Sàn
XD


Số
căn hộ


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

144.042

14,40

100,00%

19,36%

10,52%

12,86%

57,26%

2,32

 

0,45

27.887

15.159

18.521

82.474

64.692

 

A

Đất công cộng

CCC

26.234

2,62

18,21%

33,65%

39,62%

19,84%

6,88%

0,85

 

0,29

8.829

10.395

5.204

1.806

7.517

 

2

Đình Quang Trung

TIN

4.283

0,43

2,97%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

1.285

2.142

857

0

1.285

 

3

Chùa Báo Ân

TIN

12.201

1,22

8,47%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

3.660

6.101

2.440

0

3.660

 

4

Chợ trung tâm

DCH

2.574

0,26

1,79%

40,00%

10,00%

25,00%

25,00%

1

1

0,40

1.030

257

644

644

1.030

 

6

NVH thôn Quang Trung

DVH

426

0,04

0,30%

45,00%

40,00%

15,00%

0,00%

1

1

0,45

192

170

64

0

192

 

7

STT thôn Quang Trung

DTT

3.000

0,30

2,08%

45,00%

20,00%

15,00%

20,00%

1

1

0,45

1.350

600

450

600

1.350

 

8

Trạm y tế

DYT

3750

0,38

2,60%

35,00%

30,00%

20,00%

15,00%

0

0

0

1312,5

1125

750

563

0

 

B

Đất ở

OTC

107.082

10,71

74,34%

17,80%

4,45%

7,42%

70,34%

 

 

 

19.058

4.765

7.941

75.318

57.175

265

1

Đất ở mới khu Vườn Tràm

DC1

31.764

3,18

22,05%

60,00%

15,00%

25,00%

0,00%

3

3

1,80

19.058

4.765

7.941

0

57.175

265

3

Đất ở hiện trạng

ONT

75.318

7,53

52,29%

 

 

 

100,00%

0

0

 

 

 

 

75.318

 

 

C

Đất mặt nước

MN

5.350

0,54

3,71%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

0

0

 

 

 

 

5.350

 

 

D

Đất Giao thông

DGT

5.376

0,54

3,73%

 

 

100,00%

 

 

 

 

 

 

5376

 

 

 


8.Quy hoạch điểm dân cư thôn Bài Tâm

8.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Thôn Bài Tâm nằm ở phía Tây của xã, có vị trí tiếp giáp như sau

  • Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.

  • Phía Nam giáp đất nông nghiệp.

  • Phía Đông giáp thôn Quang Trung.

  • Phía Tây giáp sông Thiên Đức

  • Tổng diện tích đất: 6,36 ha.
8.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa thôn Bài Tâm: 812 m2.

  • Sân thể thao thôn Bài Tâm: 2.000 m2.
8.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu ở dân cư hiện tại của thôn Bài Tâm sẽ tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.



Bảng 37 Bảng quy hoạch sử dụng đất thôn Bài Tâm

Stt

Khu chức năng


hiệu


Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (m2)

m2

ha

MẬT ĐỘ

Tầng cao
trung bình


Tầng cao
tối đa


Hs
SD đất


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


Sàn
XD


Số
căn hộ


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

63.613

6,36

100,00%

1,99%

1,14%

6,99%

89,89%

1,00

 

0,02

1.265

725

4.444

57.179

1.265

 

A

Đất công cộng

CCC

2.812

0,28

4,42%

45,00%

25,78%

15,00%

14,22%

1,00

 

0,45

1.265

725

422

400

1.265

 

1

NVH thôn Bài Tâm

DVH

812

0,08

1,28%

45,00%

40,00%

15,00%

0,00%

1

1

0,45

365

325

122

0

365

 

2

STT thôn Bài Tâm

DTT

2.000

0,20

3,14%

45,00%

20,00%

15,00%

20,00%

1

1

0,45

900

400

300

400

900

 

B

Đất ở

OTC

54.634

5,46

85,88%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

 

 

 

0

0

0

54.634

0

0

3

Đất ở hiện trạng

ONT

54.634

5,46

85,88%

 

 

 

100,00%

0

0

 

 

 

 

54.634

 

 

C

Đất mặt nước

MN

2.145

0,21

3,37%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

0

0

 

 

 

 

2.145

 

 

D

Đất Giao thông

DGT

4022

0,40

6,32%

 

 

100,00%

 

 

 

 

 

 

4022

 

 

 


9.Quy hoạch điểm dân cư thôn Đề Trụ

9.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Thôn Đề Trụ (Đề Trụ 7 + Đề Trụ 8) nằm ở phía Tây Bắc của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp đất nông nghiệp.

  • Phía Nam giáp đất nông nghệp.

  • Phía Đông giáp đất nông nghiệp.

  • Phía Tây giáp đât nông nghiệp.

  • Tổng diện tích đât: 17,92 ha.
9.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa Đề Trụ 7: 700 m2.

  • Nhà văn hóa Đề Trụ 8: 1.000 m2.

  • Sân thể thao thôn Đề Trụ: 3.000 m2.

  • Đình Đề Trụ 7: 840 m2.

  • Đình Đề Trụ 8: 260 m2.

  • Chùa Đề Trụ: 13.745 m2.

  • Điểm trường mầm non Đề Trụ: 2.400 m2.
9.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu ở dân cư hiện tại của thôn Đề Trụ sẽ tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Trùng tu, tôn tạo các công trình văn hóa tâm linh như Đình, Chùa Đề Trụ.

  • Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 560 KVA vị trí gần cầu Trung để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.

  • Xây dựng cụm dân cư mới tại khu Đề Trụ, diện tích 1,24 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí 100 hộ gia đình.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.

Bảng 38 Quy hoạch sử dụng đất Đề Trụ


    Stt

    Khu chức năng


    hiệu


    Diện tích

    Tỷ lệ

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Diện tích (m2)

    m2

    ha

    MẬT ĐỘ

    Tầng cao
    trung bình


    Tầng cao
    tối đa


    Hs
    SD đất


    Xây
    dựng


    Cây
    xanh


    Giao
    thông


    Đất
    khác


    Sàn
    XD


    Số
    căn hộ


    Xây
    dựng


    Cây
    xanh


    Giao
    thông


    Đất
    khác


     

    TỔNG DIỆN TÍCH

     

    179.213

    17,92

    100,00%

    8,36%

    6,43%

    7,96%

    77,25%

    1,90

     

    0,16

    14.977

    11.525

    14.268

    138.445

    28.386

     

    A

    Đất công cộng

    CCC

    21.945

    2,19

    12,25%

    4,20%

    5,39%

    2,32%

    0,34%

    0,80

     

    0,03

    7.529

    9.663

    4.154

    601

    6.041

     

    1

    Đình Đề Tru 7

    TIN

    840

    0,08

    0,47%

    30,00%

    50,00%

    20,00%

    0,00%

    1

    1

    0,30

    252

    420

    168

    0

    252

     

    2

    Đình Đề Tru 8

    TIN

    260

    0,03

    0,15%

    30,00%

    50,00%

    20,00%

    0,00%

    2

    2

    0,60

    78

    130

    52

    0

    156

     

    3

    Chùa Đề Trụ

    TIN

    13.745

    1,37

    7,67%

    30,00%

    50,00%

    20,00%

    0,00%

    1

    1

    0,30

    4.124

    6.873

    2.749

    0

    4.124

     

    4

    NVH thôn Đề Trụ 7

    DVH

    700

    0,07

    0,39%

    45,00%

    40,00%

    15,00%

    0,00%

    1

    1

    0,45

    315

    280

    105

    0

    315

     

    5

    NVH thôn Đề Trụ 8

    DVH

    1.000

    0,10

    0,56%

    45,00%

    40,00%

    15,00%

    0,00%

    2

    2

    0,90

    450

    400

    150

    1

    900

     

    6

    STT thôn Đề Trụ

    DTT

    3.000

    0,30

    1,67%

    45,00%

    20,00%

    15,00%

    20,00%

    1

    1

    0,45

    1.350

    600

    450

    600

    1.350

     

    7

    Điểm trường MN Đề Trụ

    DGD

    2400

    0,24

    1,34%

    40,00%

    40,00%

    20,00%

    0,00%

    0

    0

    0

    960

    960

    480

    0

    0

     

    B

    Đất ở

    OTC

    136.189

    13,62

    75,99%

    310,35%

    77,59%

    129,31%

    5157,29%

     

     

     

    7.448

    1.862

    3.104

    123.775

    22.345

    300

    8

    Đất ở mới khu Đề Trụ

    DC1

    12.414

    1,24

    6,93%

    60,00%

    15,00%

    25,00%

    0,00%

    3

    3

    1,80

    7.448

    1.862

    3.104

    0

    22.345

    300

    9

    Đất ở hiện trạng

    ONT

    123.775

    12,38

    69,07%

     

     

     

    100,00%

    0

    0

     

     

     

     

    123.775

     

     

    C

    Đất mặt nước

    MN

    14.069

    1,41

    7,85%

    0,00%

    0,00%

    0,00%

    100,00%

    0

    0

     

     

     

     

    14.069

     

     

    D

    Đất Giao thông

    DGT

    7010

    0,70

    3,91%

     

     

    100,00%

     

     

     

     

     

     

    7010

     

     

     





10.Quy hoạch điểm dân cư thôn Bình Trù

10.1.Vị trí, ranh giới, diện tích đất

Bình trù là thôn nằm ở phía Đông Bắc của xã, có vị trí tiếp giáp như sau:

  • Phía Bắc giáp đất nông nghiệp và kênh thủy nông.

  • Phía Nam giáp mương thủy nông Bắc Hưng Hải.

  • Phía Đông giáp sông Thiên Đức.

  • Phía Tây giáp mương thủy nông.

  • Tổng diện tích: 16,16 ha.
10.2.Các công trình công cộng

  • Nhà văn hóa Bình Trù: 1.350 m2.

  • Sân thể thao Bình Trù: 3.000 m2.

  • Đình Bình Trù: 3.275 m2.
10.3.Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan

  • Khu ở dân cư hiện tại của thôn Bình Trù sẽ tiếp tục phát triển ổn định.

  • Chỉnh trang cải tạo các công trình công cộng như nhà văn hóa, quy hoạch mới sân thể thao và các công trình hạ tầng kỹ thuật theo tiêu chuẩn nông thôn mới.

  • Trùng tu, tôn tạo Đình Bình Trù.

  • Duy tu bảo dưỡng các trạm biến áp hiện có, đồng thời quy hoạch mới 1 trạm biến áp công suất 250 KVA để đảm bảo nhu cầu sinh hoạt cũng như sản xuất của nhân dân.

  • Bố trí các khu đất xen kẹt trong khu dân cư với tổng diện tích 0,49 ha. Dự kiến trong tương lai sẽ bố trí được 40 hộ gia đình.

  • Xây dựng mới hệ thống thoát nước trong thôn kèm theo các tuyến đường giao thông thôn, xóm.

Bảng 39 Quy hoạch sử dụng đât thôn Bình Trù

Khu chức năng


hiệu


Diện tích

Tỷ lệ

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (m2)

m2

ha

MẬT ĐỘ

Tầng cao
trung bình


Tầng cao
tối đa


Hs
SD đất


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


Sàn
XD


Số
căn hộ


Xây
dựng


Cây
xanh


Giao
thông


Đất
khác


TỔNG DIỆN TÍCH

 

161.640

16,16

100,00%

3,60%

2,01%

1,78%

81,65%

2,01

 

0,07

5.813

3.243

2.870

131.982

11.693

 

Đất công cộng

CCC

7.625

0,76

4,72%

37,67%

32,89%

21,57%

0,00%

1,00

 

0,38

2.873

2.508

1.645

0

2.873

 

NVH thôn Bình Trù

DVH

1.350

0,14

0,84%

40,00%

20,00%

40,00%

0,00%

1

1

0,40

540

270

540

0

540

 

Đình Bình Trù

TIN

3.275

0,33

2,03%

30,00%

50,00%

20,00%

0,00%

1

1

0,30

983

1.638

655

0

983

 

STT thôn Bình Trù

DTT

3.000

0,30

1,86%

45,00%

20,00%

15,00%

20,00%

1

1

0,45

1.350

600

450

0

1.350

 

Đất ở

OTC

132.132

13,21

81,74%

2,23%

0,56%

0,93%

96,29%

3

 

 

2.940

735

1.225

127.232

8.820

40

Đất xen kẹp + đấu giá

DC4

4.900

0,49

3,03%

60,00%

15,00%

25,00%

0,00%

3

3

1,80

2.940

735

1.225

0

8.820

40

Đất ở hiện trạng

ONT

127.232

12,72

78,71%

 

 

 

100,00%

0

0

 

 

 

 

127.232

 

 

Đất mặt nước

MN

4.750

0,48

2,94%

0,00%

0,00%

0,00%

100,00%

0

0

 

 

 

 

4.750

 

 

Đất Giao thông

DGT

17133

1,71

10,60%

 

 

100,00%

 

 

 

 

 

 

17133

 

 

 

Каталог: UserFiles -> phihoanglong -> QHXDNONGTHONMOI -> 2014 -> HANOI -> HUYENGIALAM
UserFiles -> 29 Thủ tục công nhận tuyến du lịch cộng đồng
UserFiles -> BÀi phát biểu củA ĐẠi diện sinh viên nhà trưỜng sv nguyễn Thị Trang Lớp K56ktb
UserFiles -> BỘ XÂy dựNG
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
UserFiles -> BỘ XÂy dựng số: 10/2013/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
UserFiles -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam kho bạc nhà NƯỚC Độc lập Tự do Hạnh phúc
UserFiles -> MÔn toán bài 1: Tính a) (28,7 + 34,5) X 2,4 b) 28,7 + 34,5 X 2,4 Bài 2: Bài toán
UserFiles -> CỦa bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin về việc thành lập tạp chí di sản văn hóa thuộc cục bảo tồn bảo tàng bộ trưỞng bộ VĂn hóa thông tin
HUYENGIALAM -> MỤc lục chưƠng 1: MỞ ĐẦU 6
HUYENGIALAM -> Quy ho¹ch xy dùng n ng th n míi x· B¸t Trµng – HuyÖn Gia Lm – tp. Hµ Néi

tải về 3.43 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   12   13   14   15   16   17   18   19   20




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương