ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 1433/QĐ-UBND
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Biên Hòa, ngày 07 tháng 6 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh đào tạo năm 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 889/QĐ-BGDĐT ngày 05/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo chỉ tiêu tuyển sinh sau đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp năm 2010; Quyết định số 970/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thông báo chỉ tiêu tuyển sinh trung cấp chuyên nghiệp năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 3699/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2010;
Thực hiện Văn bản số 650/BKH-KHGDTN&MT ngày 29/01/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc đổi mới giao chỉ tiêu tuyển sinh kế hoạch và đào tạo năm 2007 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 969/SKHĐT-VX ngày 24/5/2010 về việc tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh đào tạo năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh đào tạo năm 2010 cho các sở, ngành, các đơn vị (biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Ủy quyền cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chỉ tiêu kế hoạch tuyển sinh đào tạo năm 2010 cho các sở, ngành, các đơn vị.
Thủ trưởng các sở, ngành, các đơn vị có trách nhiệm điều hành, tổ chức thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục - Đào tạo, Lao động - Thương binh và Xã hội, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Giao thông Vận tải, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Nga
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH TUYỂN SINH ĐÀO TẠO NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số: 1433/QĐ-UBND ngày 07/6/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
|
|
STT
|
Tên trường
|
Kế hoạch năm 2010
|
Học sinh đầu năm
|
Học sinh tốt nghiệp
|
Học sinh tuyển mới
|
Quy mô học
sinh đầu năm
|
Trong đó có ngân sách
|
Học sinh tốt nghiệp trong năm
|
Trong đó có ngân sách
|
Học sinh tuyển mới
|
Trong đó có ngân sách
|
|
ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
|
A
|
HỆ CHÍNH QUY
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hệ đại học
|
255
|
255
|
105
|
105
|
150
|
150
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai
|
255
|
255
|
105
|
105
|
150
|
150
|
II
|
Hệ cao đẳng
|
5.860
|
3.329
|
1.458
|
1.024
|
2.100
|
1.350
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai
|
3.646
|
2.829
|
926
|
926
|
1.300
|
1.050
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
592
|
500
|
98
|
98
|
300
|
300
|
3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Sonadezi
|
1.622
|
|
434
|
|
500
|
|
III
|
Hệ trung cấp
|
10.911
|
3.877
|
4.137
|
1.397
|
6.620
|
2.070
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
1.356
|
800
|
679
|
400
|
650
|
400
|
2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Sonadezi
|
184
|
|
40
|
|
100
|
|
3
|
Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp ĐN
|
2.087
|
1.815
|
826
|
615
|
1.100
|
800
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế Đồng Nai
|
1.047
|
500
|
460
|
350
|
500
|
350
|
5
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
231
|
212
|
32
|
32
|
70
|
70
|
6
|
Trường Trung cấp Bưu chính Viễn thông
|
5.264
|
|
2.100
|
|
3.400
|
|
7
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật CN Nhơn Trạch
|
742
|
550
|
|
|
800
|
450
|
B
|
HỆ VỪA HỌC VỪA LÀM
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hệ đại học
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Hệ cao đẳng
|
1.135
|
450
|
200
|
200
|
650
|
300
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai
|
1.050
|
450
|
200
|
200
|
300
|
300
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
85
|
|
|
|
100
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Sonadezi
|
|
|
|
|
250
|
|
III
|
Hệ trung cấp
|
3.900
|
|
1.933
|
|
2.250
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Đồng Nai
|
2.048
|
|
1.000
|
|
1.000
|
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai
|
716
|
|
347
|
|
0
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Sonadezi
|
|
|
|
|
100
|
|
4
|
Trường Trung cấp Kinh tế Đồng Nai
|
1.024
|
|
500
|
|
500
|
|
5
|
Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp ĐN
|
|
|
|
|
500
|
|
6
|
Trường Trung cấp Văn hóa nghệ thuật
|
112
|
|
86
|
|
150
|
|
|
DẠY NGHỀ DÀI HẠN
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Cao đẳng
|
2990
|
1179
|
814
|
186
|
1130
|
750
|
1
|
Trường Cao đẳng Nghề ĐN
|
1497
|
688
|
780
|
152
|
600
|
400
|
2
|
Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ thuật ĐN
|
|
|
|
|
130
|
|
3
|
TT Dạy nghề Thanh niên
|
239
|
|
|
|
|
|
4
|
Liên kết với các trường
|
1254
|
491
|
34
|
34
|
400
|
350
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề số 8
|
242
|
242
|
34
|
34
|
150
|
150
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hộ khẩu Đồng Nai
|
164
|
164
|
20
|
20
|
100
|
100
|
|
+ Học sinh dân tộc thiểu số
|
78
|
78
|
14
|
14
|
50
|
50
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề LiLama 2
|
885
|
199
|
|
|
100
|
100
|
|
- Trường CĐ Nghề Cơ giới & Thủy lợi
|
127
|
50
|
|
|
150
|
100
|
II
|
Trung cấp
|
12.690
|
7.616
|
4.168
|
2.354
|
8.180
|
3.850
|
1
|
Trường Cao đẳng Nghề ĐN
|
3.237
|
2.674
|
942
|
747
|
1.350
|
1.200
|
2
|
Trường Trung cấp Nghề 26 - 3
|
400
|
212
|
55
|
23
|
500
|
250
|
3
|
Trường Trung cấp Nghề Giao thông Vận tải
|
162
|
105
|
64
|
64
|
150
|
100
|
4
|
Trường Trung cấp Nghề Long Thành - Nhơn Trạch
|
853
|
685
|
292
|
241
|
500
|
300
|
5
|
Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ thuật ĐN
|
|
|
|
|
200
|
|
6
|
Công ty CP Xây dựng Đồng Nai
|
34
|
34
|
17
|
17
|
50
|
50
|
7
|
TT GDKTTH hướng nghiệp
|
438
|
127
|
132
|
61
|
400
|
150
|
8
|
TT Dạy nghề Long Khánh
|
383
|
275
|
128
|
102
|
300
|
100
|
9
|
TT Dạy nghề H. Định Quán
|
383
|
137
|
37
|
37
|
200
|
100
|
10
|
TT Dạy nghề H. Trảng Bom
|
314
|
153
|
45
|
45
|
200
|
100
|
11
|
TT Giới thiệu việc làm tỉnh
|
281
|
144
|
79
|
57
|
270
|
100
|
12
|
TT Dạy nghề Bách Khoa
|
72
|
|
47
|
|
100
|
|
13
|
TT Dạy nghề Thanh Niên
|
251
|
|
|
|
360
|
|
14
|
Liên kết với các trường
|
5.882
|
3.070
|
2.330
|
960
|
3.600
|
1.400
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề số 8
|
880
|
837
|
207
|
207
|
400
|
400
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hộ khẩu Đồng Nai
|
269
|
226
|
52
|
52
|
100
|
100
|
|
+ Học sinh dân tộc thiểu số
|
611
|
611
|
155
|
155
|
300
|
300
|
|
- Trường Cao đẳng Nghề LiLama 2
|
3.137
|
949
|
1.533
|
393
|
2.450
|
350
|
|
- Trường CĐ Nghề Cơ giới & Thủy lợi
|
1.230
|
975
|
374
|
214
|
450
|
350
|
|
- Trường TCN Cơ điện ĐNB
|
45
|
45
|
45
|
45
|
100
|
100
|
|
- Trường TCN Kinh tế Kỹ thuật số 2
|
590
|
264
|
171
|
101
|
200
|
200
|
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Nga
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |