ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1
|
Khu vực trung tâm
|
1
|
Hai Bà Trưng
|
Cầu Long Chánh
|
Trần Hưng Đạo
|
12.000.000
|
2
|
Trương Định
|
Bạch Đằng
|
Hai Bà Trưng
|
7.500.000
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
12.000.000
|
3
|
Nguyễn Huệ
|
Võ Duy Linh
|
Thủ Khoa Huân
|
11.200.000
|
4
|
Lý Tự Trọng
|
Toàn tuyến
|
11.200.000
|
5
|
Rạch Gầm
|
Phan Bội Châu
|
Lý Thường Kiệt
|
7.000.000
|
Đoạn còn lại
|
5.700.000
|
6
|
Lê Lợi
|
Phan Bội Châu
|
Hai Bà Trưng
|
7.000.000
|
Đoạn còn lại
|
5.700.000
|
7
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Huệ
|
Hai Bà Trưng
|
6.800.000
|
8
|
Phan Bội Châu
|
Trương Định
|
Trần Hưng Đạo
|
7.000.000
|
9
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Toàn tuyến
|
5.200.000
|
10
|
Lý Thường Kiệt (Duy Tân cũ)
|
Toàn tuyến
|
5.000.000
|
11
|
Bạch Đằng
|
Toàn tuyến
|
5.200.000
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
4.500.000
|
13
|
Phan Đình Phùng
|
Nguyễn Huệ
|
Trần Hưng Đạo
|
4.500.000
|
14
|
Võ Duy Linh
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Huệ
|
12.000.000
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thái Học
|
9.000.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2
|
Khu vực cận trung tâm
|
1
|
Nguyễn Huệ
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
7.500.000
|
Hai Bà Trưng
|
Ngã tư Bình Ân
|
4.500.000
|
Võ Duy Linh
|
Cầu Cây
|
2.900.000
|
2
|
Thủ Khoa Huân
|
Hai Bà Trưng
|
Tim cầu Kênh Tỉnh
|
6.800.000
|
3
|
Trần Hưng Đạo
|
Hai Bà Trưng
|
Nguyễn Trọng Dân
|
4.500.000
|
4
|
Trương Định
|
Nguyễn Huệ
|
Nguyễn Thái Học
|
10.000.000
|
Nguyễn Thái Học
|
Trần Công Tường
|
7.000.000
|
5
|
Nguyễn Văn Côn
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngã tư Bình Ân
|
4.000.000
|
6
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Toàn tuyến
|
4.000.000
|
7
|
Nguyễn Trãi
|
Toàn tuyến
|
4.000.000
|
8
|
Hai Bà Trưng
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
4.500.000
|
Nguyễn Trãi
|
Nguyễn Huệ
|
4.000.000
|
Đoạn còn lại
|
2.000.000
|
9
|
Phan Bội Châu
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trãi
|
4.000.000
|
10
|
Lưu Thị Dung
|
Toàn tuyến
|
3.150.000
|
11
|
Phan Chu Trinh
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.400.000
|
12
|
Phan Đình Phùng
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.550.000
|
13
|
Ngô Tùng Châu
|
Nguyễn Huệ
|
Nhà trẻ Hòa Bình
|
4.400.000
|
Nhà trẻ Hòa Bình
|
Hẻm số 2
|
2.200.000
|
Hẻm số 2
|
Hẻm số 3
|
1.550.000
|
Đoạn còn lại
|
1.050.000
|
14
|
Nguyễn Tri Phương
|
Trần Hưng Đạo
|
Lưu Thị Dung
|
2.400.000
|
15
|
Đồng Khởi
|
Cầu Long Chánh
|
Tim đường Hồ Biểu Chánh
|
3.150.000
|
16
|
Quốc lộ 50
|
Tim đường Hồ Biểu Chánh
|
Đường tỉnh 873B
|
2.000.000
|
17
|
Nguyễn Trọng Hợp
|
Toàn tuyến
|
1.350.000
|
18
|
Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)
|
Đồng Khởi
|
Hồ Biểu Chánh
|
2.000.000
|
Còn lại
|
1.300.000
|
19
|
Nguyễn Thái Học
|
Toàn tuyến
|
3.200.000
|
20
|
Phạm Ngũ Lão
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
21
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
22
|
Đường vào Trại giam cũ
|
Toàn tuyến
|
1.550.000
|
23
|
Lý Thường Kiệt
|
Điện Lực (Nguyễn Văn Côn)
|
Đầu đường Lê Lợi
|
2.400.000
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
Nguyễn Trọng Dân
|
Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)
|
4.000.000
|
25
|
Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 1)
|
2.400.000
|
26
|
Đường nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài (giai đoạn 2)
|
Đường số 1
|
2.400.000
|
Đường số 2
|
4.000.000
|
Đường số 3 (Lô B2)
|
2.100.000
|
Đường số 3 (Lô A21)
|
1.500.000
|
Đường số 4
|
2.100.000
|
Đường số 5 (Lô B2)
|
2.100.000
|
Đường số 5 (Lô A21)
|
1.500.000
|
Đường số 6
|
2.400.000
|
Đường số 10
|
2.400.000
|
Đường số 11
|
2.400.000
|
Đường số 12
|
2.400.000
|
Đường số 12A
|
3.150.000
|
Đường số 12B
|
3.150.000
|
Đường số 14
|
2.400.000
|
Đường số 17
|
2.400.000
|
27
|
Nguyễn Trường Tộ
|
Toàn tuyến
|
3.000.000
|
28
|
Đường Ao Thiếc
|
Toàn tuyến
|
1.700.000
|
29
|
Đường mả Cả Trượng
|
Toàn tuyến
|
1.350.000
|
30
|
Đường Tết Mậu Thân
|
Toàn Tuyến
|
1.600.000
|
31
|
Đường vào Khu dân cư Ao cá Bác Hồ
|
1.300.000
|
ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3
|
Khu vực ven nội thị
|
1
|
Thủ Khoa Huân (Đường tỉnh 862)
|
Tim cầu Kênh Tỉnh
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường
|
2.400.000
|
Ngã ba Thủ Khoa Huân - Trần Công Tường
|
Tim Ngã ba Tân Xã
|
2.000.000
|
2
|
Đường tỉnh 862 đi Tân Hòa
|
Tim Ngã ba Tân Xã
|
Tim cầu Kênh 14
|
1.400.000
|
Tim cầu Kênh 14
|
Ngã ba Việt Hùng
|
1.000.000
|
3
|
Quốc lộ 50
|
Tim ngã ba Đường tỉnh 873B (Giếng nước)
|
Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)
|
2.000.000
|
Ngã ba Hồ Biểu Chánh - Từ Dũ
|
Cầu Sơn Qui
|
1.300.000
|
4
|
Hồ Biểu Chánh
|
Toàn tuyến
|
1.500.000
|
5
|
Đường Từ Dũ
|
Toàn tuyến
|
2.400.000
|
6
|
Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)
|
Giếng nước
|
Cống Rạch Rô cũ
|
550.000
|
Cống Rạch Rô cũ
|
Ngã ba đê bao cũ
|
450.000
|
Ngã ba đê bao cũ
|
Cống đập Gò Công
|
400.000
|
7
|
Trần Công Tường (Đường tỉnh 862)
|
Ngã ba giao QL 50 (bến xe phường 4)
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
1.200.000
|
Cầu Nguyễn Văn Côn
|
Ngã tư Võ Duy Linh
|
1.900.000
|
Ngã tư Võ Duy Linh
|
Ngã 3 Thủ Khoa Huân
|
2.400.000
|
8
|
Đường huyện 15
|
Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)
|
Giáp ranh huyện Gò Công Tây
|
400.000
|
9
|
Đường Võ Văn Kiết (Đường tỉnh 877)
|
Ngã ba Trần Công Tường (ĐT 862)
|
Ranh phường 5
|
1.200.000
|
Ranh phường 5
|
Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)
|
1.050.000
|
Đoạn còn lại
|
600.000
|
10
|
Nguyễn Thìn (Đường huyện 03)
|
Ngã tư Bình Ân (thị xã Gò Công)
|
Nhà văn hóa xã
|
2.400.000
|
Nhà văn hóa xã
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
1.200.000
|
Ngã ba Xóm Rạch
|
Ngã ba Xóm Dinh
|
550.000
|
Ngã ba Xóm Dinh
|
Cầu Xóm Sọc
|
400.000
|
11
|
Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)
|
Ngã tư Bình Ân
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng
|
2.750.000
|
Đầu sân bay trên ranh phường 3, Long Hưng
|
Đường vành đai phía Đông
|
2.000.000
|
Đường vành đai phía Đông
|
Ranh xã Tân Đông
|
1.000.000
|
12
|
Đường huyện 97 (Đường Tân Đông Cầu Bà Trà)
|
QL 50 (Đường Hồ Biểu Chánh)
|
Kênh Đìa Quao
|
550.000
|
Kênh Đìa Quao
|
Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)
|
400.000
|
13
|
Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Thành Công
|
Ngã ba Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13
|
500.000
|
14
|
Đường Võ Duy Linh (Đường huyện 96)
|
Tim cầu Huyện Chi
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
2.000.000
|
Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển
|
C19 Biên Phòng
|
1.200.000
|
C19 Biên Phòng
|
Ranh huyện Gò Công Tây
|
500.000
|
15
|
Đường Hoàng Tuyển
|
Toàn tuyến
|
1.300.000
|
16
|
Đường Lăng Hoàng Gia
|
Toàn tuyến
|
550.000
|
17
|
Đường huyện 98
|
Ngã ba Đường tỉnh 873
|
Ngã ba Đường tỉnh 873B
|
400.000
|
18
|
Đường Kênh Năm Cơ
|
Toàn tuyến
|
400.000
|
19
|
Đường huyện 96B (Đường Tân Xã - xã Long Hòa)
|
Đường tỉnh 862 (Đường Thủ Khoa Huân)
|
Đường huyện 19 (Đường Việt Hùng)
|
400.000
|
20
|
Đỗ Trình Thoại
|
từ Trần Công Tường đến Hoàng Tuyển
|
1.300.000
|
21
|
Chiến sĩ Hòa Bình
|
đoạn từ đường Nguyễn Huệ (cạnh DNTN Bảy Truyền) vào cuối khu dân cư
|
2.500.000
|
22
|
Đường kênh Sườn nhóm II (ấp Lăng Hoàng Gia)
|
Trọn đường
|
550.000
|
23
|
Đường đê bao Hưng Thạnh (ấp Hưng Thạnh)
|
Trọn đường
|
350.000
|
24
|
Đường kênh Ba Quyền
|
Trọn đường
|
400.000
|
25
|
Đường huyện 97B
(Đường Hai cây Liêm xã Long Hưng)
|
Đường Từ Dũ
|
Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)
|
400.000
|
26
|
Đường huyện 98B
|
Trọn đường Đồng Khởi - Đường tỉnh 873B (Phùng Thanh Vân)
|
400.000
|
27
|
Đường huyện 99
|
Đường tỉnh 873 - đường đê
|
350.000
|
28
|
Đường Huyện 19 (Đường Việt Hùng)
|
Đường tỉnh 862
(ngã ba Việt Hùng)
|
Cầu Lợi An xã Bình Tân, Gò Công Tây
|
750.000
|