Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 115.64 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu04.08.2016
Kích115.64 Kb.
#12498



ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 772 /QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 4 năm 2014


QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 41/TTr-STNMT ngày 12 tháng 02 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Đính kèm phụ lục chi tiết).

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã và thành phố Huế căn cứ giá đất ở trung bình tại Điều 1 để xác định mức hỗ trợ đất nông nghiệp bị thu hồi trong khu dân cư theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân cư bị thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 4;

- CT và các PCT UBND tỉnh;

- Lưu: VT, TC, ĐC.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

KT.CHỦ TỊCH
Đã ký-PCT Phan Ngọc Thọ



Phụ lục

Giá đất ở trung bình để tính hỗ trợ đất nông nghiệp trong khu dân bị

thu hồi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014

(Ban hành kèm theo Quyết định số 772 /QĐ-UBND ngày 18 / 4 /2014

của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)


TT

Khu vực

Mức giá (đồng/m2)

I

Thành phố Huế

1

Phường Hương Sơ và phía Đông phường An Hòa

825.000

2

Các phường: Kim Long, Hương Long và phía Tây phường An Hòa

739.000

3

Các phường: Tây Lộc, Thuận Lộc, Thuận Thành, Thuận Hòa, Phú Thuận, Phú Bình, Phú Cát, Phú Hòa, Phú Hậu, Phú Hiệp

696.000

4

Các phường: Vỹ Dạ, Xuân Phú, Vĩnh Ninh, Phú Hội, Phú Nhuận, phía Bắc phường An Đông

880.000

5

Các phường: An Tây, An Cựu, Phước Vĩnh, phía Nam phường An Đông, phía Đông phường Trường An, phía Nam phường Thủy Xuân

760.000

6

Các phường: Thủy Biều, Phường Đúc, phía Bắc phường Thủy Xuân, phía Tây phường Trường An

692.000

II

Thị xã Hương Thủy

1

Phường Thủy Dương

490.000

2

Phường Phú Bài

420.000

3

Phường Thủy Phương

380.000

4

Phường Thủy Châu

340.000

5

Phường Thủy Lương

300.000

6

Xã Thủy Bằng

360.000

7

Các xã: Thủy Tân, Thủy Phù

270.000

8

Các xã: Thủy Thanh, Thủy Vân

380.000

9

Các xã: Phú Sơn, Dương Hòa

66.000

III

Thị xã Hương Trà

1

Phường Tứ Hạ

Vùng 1:

- Đông giáp: Sông Bồ

- Tây giáp: Đường CM tháng 8

- Nam giáp: Phường Hương Văn

- Bắc giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7


575.000

Vùng 2:

- Đông giáp : Sông Bồ

- Tây giáp: Đường tránh Tứ Hạ

- Nam giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7

- Bắc giáp: Cầu An Lỗ


460.000




Vùng 3:

- Đông giáp: Đường CM tháng 8

- Tây giáp: Phường Hương Vân

- Nam giáp: Phường Hương Văn

- Bắc giáp: Hói ranh giới Tổ dân phố 6 và Tổ dân phố 7 và hết ranh giới cụm công nghiệp Tứ Hạ


390.000

Vùng 4:

- Đông giáp: Đường phía tây Tứ Hạ

- Tây giáp: Đường Sắt

- Nam giáp: Ranh giới cụm công nghiệp Tứ Hạ

- Bắc giáp: Sông Bồ


290.000

2

Phường Hương Vân

170.000

3

Phường Hương Văn

265.000

4

Phường Hương Xuân

245.000

5

Phường Hương An

Vùng 1: Xóm dưới thôn Thanh Chữ:

- Đông: giáp phường An Hòa.

- Tây: giáp đường quy hoạch khu dân cư Thanh Chữ.

- Nam: giáp ranh giới phương An Hòa.

- Bắc: giáp thôn Triều Tây phường An Hòa.


270.000

Vùng 2: Diện tích còn lại.

245.000

6

Phường Hương Chữ

Vùng 1: Khu quy hoạch dân cư km9

- Đông: giáp đất Nông nghiệp.

- Tây: giáp đường Quốc lộ 1A.

- Nam: giáp ranh giới phường An Hòa.

- Bắc: giáp đường Tỉnh lộ 8B.


350.000

Vùng 2: Diện tích còn lại

245.000

7

Phường Hương Hồ

Vùng 1:

- Đông giáp: Phường Hương Long

- Tây giáp: Đường phía tây Huế

- Nam giáp: Sông Hương

- Bắc giáp: Phường Hương An


285.000

Vùng 2:

- Đông giáp: Đường phía tây Huế

- Tây giáp: Xã Hương Thọ

- Nam giáp: Sông Hương



- Bắc giáp: Phường Hương An

165.000

8

Xã Hương Vinh

- Khu dân cư các thôn: Lại Thế Thượng, Bao Vinh

490.000

- Khu dân cư các thôn: Địa Linh, Minh Thanh, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông, La Khê, Thủy Phú

450.000




- Khu dân cư đội 12B

250.000

9

Xã Hương Toàn

245.000

10

Xã Hương Phong

170.000

11

Xã Hải Dương

140.000

12

Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền

95.000

13

Xã Hương Bình

80.000

14

Xã Hồng Tiến

65.000

IV

Huyện Phong Điền

1

Thị trấn Phong Điền

300.000

2

Các xã: Điền Hương, Phong Bình, Phong Chương

125.000

3

Xã Phong Hải

123.000

4

Các xã: Điền Hải, Phong Hòa

129.000

5

Xã Điền Hòa

133.000

6

Xã Điền Lộc

147.000

7

Xã Điền Môn

128.000

8

Phong Thu

143.000

9

Xã Phong Sơn

93.000

10

Xã Phong Mỹ

84.000

11

Xã Phong Xuân

83.000

12

Phong An

236.000

13

Xã Phong Hiền

211.000

V

Huyện Quảng Điền

1

Thị trấn Sịa

339.000

2

Xã Quảng Vinh

181.000

3

Xã Quảng Phú

183.000

4

Xã Quảng Phước

170.000

5

Xã Quảng Thọ

177.000

6

Xã Quảng Thành

180.000

7

Xã Quảng An

164.000

8

Xã Quảng Lợi

147.000

9

Xã Quảng Thái

126.000

10

Xã Quảng Công

124.000

11

Xã Quảng Ngạn

119.000

VI

Huyện Phú Vang

1

Thị trấn Phú Đa

145.000

2

Thị trấn Thuận An

300.000

3

Xã Phú Thượng

495.000

4

Xã Phú Thuận

210.000

5

Các xã: Phú Hải, Phú Diên, Vinh Xuân, Vinh Thanh, Vinh An

150.000

6

Các xã: Phú Mậu, Phú Thanh, Phú An, Phú Xuân, Phú Lương, Phú Hồ, Vinh Thái, Vinh Phú, Vinh Hà

115.000

7

Xã Phú Dương

300.000

8

Xã Phú Mỹ

245.000

VII

Huyện Phú Lộc

1

Thị trấn Lăng Cô

478.500

2

Thị trấn Phú Lộc

281.000

3

Xã Lộc Điền

270.000

4

Xã Lộc An

270.000

5

Xã Lộc Bổn

270.000

6

Xã Lộc Sơn

270.000

7

Xã Lộc Hòa

47.200

8

Xã Xuân Lộc

89.800

9

Xã Lộc Trì

270.000

10

Xã Lộc Thủy

255.600

11

Xã Lộc Tiến

255.600

12

Xã Lộc Vĩnh

149.500

13

Xã Lộc Bình

71.800

14

Xã Vinh Hiền

184.100

15

Vinh Giang

124.400

16

Xã Vinh Hải

110.200

17

Xã Vinh Hưng

155.000

18

Xã Vinh Mỹ

122.100

VIII

Huyện Nam Đông

1

Thị trấn Khe Tre

146.600

2

Xã Hương Phú

79.900

3

Xã Hương Lộc

79.500

4

Xã Thượng Lộ

117.300

5

Xã Hương Hòa

97.700

6

Các xã: Hương Sơn, Hương Hữu, Thượng Long, Thượng Quảng

36.500

7

Xã Thượng Nhật

47.400

8

Xã Hương Giang

51.200

IX

Huyện A Lưới

1

Thị trấn A Lưới

363.000

2

Các xã: Hồng Thượng, Phú Vinh, Sơn Thủy, A Ngo

123.000

3

Các xã: Hương Nguyên, Hồng Hạ

60.000

4

Các xã: Hồng Kim, Bắc Sơn, Hồng Bắc, Hồng Trung, Hồng Vân, Hồng Thủy, A Roàng, A Đớt, Hương Lâm, Đông Sơn, Hương Phong

65.000

5

Các xã: Hồng Quảng, Nhâm, Hồng Thái

50.000




Каталог: UploadFiles -> TinTuc -> 2014
2014 -> QUẢn lý nuôi trồng thủy sản dựa vào cộng đỒNG
2014 -> Nghị định số 60/2003/NĐ-cp ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước
2014 -> ĐƠn vị CẤp trên cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
2014 -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 1072
2014 -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
2014 -> VÀ ĐỊnh hưỚng đẾn năM 2020 I. ĐÁnh giá KẾt quả thực hiện qui hoạch giáo dục và ĐÀo tạo giai đOẠN 2008 2013
2014 -> Các cơ quan: Văn phòng HĐnd và ubnd, Tư pháp, Tài chính- kế hoạch, Công thương, Nông nghiệp và ptnt, Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất
2014 -> ĐÁnh giá TÌnh trạng chăm sóc sức khoẻ CÁc bà MẸ trưỚc và sau sinh tại các xã miền núi huyện phong đIỀn ths. Bs. Nguyễn Mậu Duyên. Ths. Bs. Nguyễn Nhật Nam
2014 -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
2014 -> TỈnh thừa thiên huế

tải về 115.64 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương