STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng.
|
4
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cho người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng.
|
5
|
Thủ tục cấp đổi có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
6
|
Thủ tục xác nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp.
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận do bị mất.
|
8
|
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
9
|
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
10
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
11
|
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất.
|
12
|
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.
|
13
|
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
14
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
15
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép.
|
16
|
Thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép.
|
17
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây hàng năm, đất làm muối cho hộ gia đình, cá nhân.
|
18
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác (trừ đất trồng cây hàng năm) đối với hộ gia đình, cá nhân.
|
19
|
Thủ tục giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.
|
20
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
21
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình cá nhân.
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp.
|
23
|
Thủ tục tách hoặc hợp thửa đất.
|