Số 04+05 - 10-01-2007
|
CÔNG BÁO
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN | | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| _____________________________ | | _____________________________________________________________________ | Số: 326/2006/QĐ-UBND | | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 25 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2006/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách địa phương, mức bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã (kể cả xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2007;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2826/TTr-CT ngày 21 tháng 12 năm 2006,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương; dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2007, chi tiết có phụ biểu kèm theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
CHỦ TỊCH
|
|
| Hoàng Thị Út Lan |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN | |
| _____________________________ | | |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 326/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
______________________________
Đơn vị: triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
NĂM 2007
|
A. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
290.000
|
THU NỘI ĐỊA
|
290.000
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
|
48.500
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
|
26.000
|
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
2.000
|
4. Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
75.000
|
5. Lệ phí trước bạ
|
10.500
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
430
|
7. Thuế nhà, đất
|
4.370
|
8. Thuế thu nhập cá nhân
|
4.000
|
9. Thu phí xăng. dầu
|
14.000
|
10. Thu phí và lệ phí
|
20.200
|
- Phí, lệ phí tỉnh
|
11.800
|
- Phí, lệ phí huyện
|
3.730
|
- Phí, lệ phí xã
|
4.670
|
11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
4.000
|
12. Tiền sử dụng đất
|
50.000
|
13. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
|
3.500
|
14. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
10.000
|
15. Các khoản thu khác ngân sách
|
17.500
|
B. THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
20.000
|
TỔNG CÔNG (A + B)
|
310.000
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
1.123.820
|
A. Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
1.103.820
|
- Các khoản thu 100%
|
128.220
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm %
|
161.780
|
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang để thực hiện cải cách tiền lương theo chế độ quy định
|
1.230
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
812.590
|
Trong đó: Bổ sung cân đối
|
398.976
|
Bổ sung có mục tiêu
|
413.614
|
B. Thu xổ số kiến thiết quản lý qua ngân sách nhà nước
|
20.000
|
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
CHỦ TỊCH
|
|
| Hoàng Thị Út Lan |
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN | |
| _____________________________ | | |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 326/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
__________________________________________
Đơn vị: triệu đồng
CHỈ TIÊU
|
Dự toán năm 2007
|
A.Tổng số chi ngân sách địa phương (I + II)
|
1.103.820
|
I. Chi cân đối ngân sách địa phương
|
690.205
|
1. Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
151,361
|
Trong đó:
|
|
1.1 Vốn trong nước
|
89.981
|
1.2 Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
60.000
|
2. Chi chuyển vốn qua ngân hàng chính sách cho vay hộ nghèo
|
1.000
|
3. Chi thường xuyên
|
495.486
|
3.1 Chi trợ giá, trợ cước
|
3.950
|
3.2 Chi sự nghiệp kinh tế
|
59.011
|
3.3 Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
204.848
|
3.4 Chi sự nghiệp y tế
|
68.397
|
3.5 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
7.800
|
3.6 Chi sự nghiệp môi trường
|
11.089
|
3.7 Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin
|
8.737
|
3.8 Chi sự nghiệp truyền thanh - truyền hình
|
5.290
|
3.9 Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
4.129
|
3.10 Chi đảm bảo xã hội
|
9.986
|
3.11 Chi quản lý hành chính
|
97.077
|
3.12 Chi về an ninh - quốc phòng
|
12.412
|
3.13 Chi khác ngân sách
|
2.760
|
4. Giữ nguồn tăng lương
|
18.100
|
5. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương
|
1.000
|
6. Dự phòng ngân sách
|
22.028
|
7. Chi thực hiện cải cách tiền lương năm 2007 từ nguồn tăng thu năm 2006 chuyển sang
|
1.230
|
II. Chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu, dự án
|
413.615
|
B. Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết được quản lý qua NSNN
|
20.000
|
TỔNG CỘNG (A + B)
|
1.123.820
|
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
|
CHỦ TỊCH
|
|
| Hoàng Thị Út Lan |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |