ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
Số: 1622/QĐ-UBND
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đồng Nai, ngày 30 tháng 6 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ của tỉnh Đồng Nai
––––––––––––
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu giấy;
Căn cứ Thông tư số 12/2010/TT-BNV ngày 26/11/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn phương pháp xác định đơn giá chỉnh lý tài liệu giấy;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1018/TTr-SNV 21/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá chỉnh lý tài liệu lưu trữ tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU LƯU TRỮ
(Kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 của UBND tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn giá
tài liệu
rời lẻ (đồng/mét)
|
Đơn giá tài liệu
đã lập hồ sơ sơ bộ (đồng/mét)
|
01
|
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
1.013
|
1.013
|
02
|
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách gần 100m)
|
5.067
|
5.067
|
03
|
Vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
8.445
|
8.445
|
04
|
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý:
- Kế hoạch chỉnh lý
- Lịch sử hình thành phông, lịch sử phông
- Hướng dẫn xác định giá trị tài liệu
- Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ
|
45.288
|
45.288
|
05
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn
|
182.133
|
182.133
|
06
|
- Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ
- Chỉnh sửa hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ
|
1.107.348
|
698.211
|
07
|
Viết mục lục văn bản đối với tài liệu bảo quản vĩnh viễn
|
200.575
|
200.575
|
08
|
Viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc
|
133.716
|
133.716
|
09
|
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
145.738
|
145.738
|
10
|
Đánh số chính thức cho hồ sơ
|
22.843
|
22.843
|
11
|
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ gim kẹp, làm phẳng và đưa tài liệu vào bìa hồ sơ
|
82.823
|
82.823
|
12
|
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp)
|
6.756
|
6.756
|
13
|
Viết và dán nhãn hộp (cặp)
|
6.500
|
6.500
|
14
|
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá, kệ
|
5.067
|
5.067
|
15
|
Giao nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao nhận tài liệu
|
113.287
|
113.287
|
16
|
Lập mục lục hồ sơ:
- Viết lời nói đầu
- Tập hợp dữ liệu và in mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ)
- Đóng quyển mục lục (03 bộ)
|
5.435
7.370
7.345
|
5.435
7.370
7.345
|
17
|
Xử lý tài liệu loại:
- Sắp xếp, bó gói, thống kê danh mục tài liệu loại
- Viết thuyết minh tài liệu loại
|
84.556
1.812
|
84.556
1.812
|
18
|
Kết thúc chỉnh lý:
- Hoàn chỉnh và giao hồ sơ phông
- Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý
|
371
3.623
|
371
3.623
|
|
Tổng
|
2.177.111
|
1.767.974
|
|
Thuế GTGT (10%)
|
217.711
|
176.797
|
|
Tổng cộng
|
2.394.822
|
1.944.771
|
Đối với tài liệu rời lẻ: 2.394.822 đồng/mét
Đối với tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ: 1.944.771 đồng/mét.
Riêng tiền vật tư, văn phòng phẩm phục vụ cho đợt chỉnh lý được áp dụng theo quy định tại Thông tư số 03/2010/TT-BNV ngày 29/4/2010 của Bộ Nội vụ.
Đơn giá từng loại vật tư, văn phòng phẩm như: Bìa hồ sơ, hộp, cặp đựng tài liệu.v.v… Tính theo giá thị trường tại thời điểm thực hiện chỉnh lý.
Đơn giá này được áp dụng để thực hiện thống nhất trong việc chỉnh lý tài liệu lưu trữ (giấy) trên địa bàn tỉnh Đồng Nai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Phúc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |