STT
|
Họ và tên
|
Quyết định
bổ nhiệm
giám định viên tư pháp
|
Nơi công tác
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: PHÁP Y
|
1
|
Đặng Hoài Bão
|
Số 621/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Trung tâm Pháp y tỉnh Hòa Bình
|
Phó Giám đốc phụ trách Trung tâm
Chuyên trách
|
2
|
Trần Quang Khánh
|
nt
|
Sở y tế
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Quách Thiên Tường
|
nt
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Bùi Thị Mịch
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Đinh Quốc Thắng
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Hồ Quốc An
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Vũ Thị Lan Anh
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
8
|
Nguyễn Quốc Phương
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
9
|
Nguyễn Thị Kim Hoa
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
10
|
Nguyễn Thị Thành
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
11
|
Tô Thanh Huyền
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
12
|
Nguyễn Thị Lệ
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
13
|
Đỗ Đình Vận
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
14
|
Hồ Thị Yến
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
15
|
Lê Xuân Hương
|
Số 2285/QĐ-UBND ngày 13/12/2010
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
16
|
Nguyễn Chí Thành
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
17
|
Cấn Xuân Lương
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
18
|
Bùi Văn Lân
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
19
|
Đinh Thị Chiên
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
20
|
Mai Thị Vân Anh
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
21
|
Bàn Thị Thanh Huyền
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
22
|
Đặng Trần Thanh Liêm
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
23
|
Bùi Hoàng Bột
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
24
|
Đào Xuân Lương
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
25
|
Bùi Vĩnh Bảo
|
Số 2285/QĐ-UBND ngày 13/12/2010
|
Trung tâm pháp y tỉnh
|
Chuyên trách - Đã nghỉ hưu
|
26
|
Nguyễn Minh Tâm
|
Số 09/QĐ-UBND ngày 06/02/2002
|
Trung tâm pháp y tỉnh
|
Chuyên trách - Đã nghỉ hưu
|
27
|
Nguyễn Thị Ngọc
|
Số 621/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình
|
Kiêm nhiệm - Đã nghỉ hưu
|
28
|
Đào Xuân Vinh
|
Số 2285/QĐ-UBND ngày 13/12/2010
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
Kiêm nhiệm - Đã nghỉ hưu
|
29
|
Vũ Sơn Hùng
|
Số 97/QĐ-CT ngày 09/11/2004
|
Công an tỉnh
|
Chuyên trách
|
30
|
Đỗ Đình Nhường
|
nt
|
nt
|
Chuyên trách
|
31
|
Phạm Quang Ngọc
|
Số 368/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
nt
|
Chuyên trách
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KỸ THUẬT HÌNH SỰ
|
1
|
Nguyễn Xuân Bình
|
Số 97/QĐ-CT ngày 09/11/2004
|
Công an tỉnh
|
Chuyên trách-
Đã chuyển công tác
|
2
|
Nguyễn Hữu Đôn
|
nt
|
Công an tỉnh
|
Chuyên trách
|
3
|
Nguyễn Anh Tấn
|
Số 80/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
nt
|
Chuyên trách
|
4
|
Nguyễn Quang Huy
|
Số 81/QĐ-UBND ngày 21/01/2010
|
nt
|
Chuyên trách
|
5
|
Trần Bá Dương
|
Số 367/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
nt
|
Chuyên trách
|
6
|
Bùi Việt Hà
|
Số 380/QĐ-UBND ngày 30/3/2012
|
nt
|
Chuyên trách
|
7
|
Đỗ Thành Công
|
Số 2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2014
|
nt
|
Chuyên trách
|
8
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Số 97/QĐ-UBND ngày 09/11/2004
|
nt
|
Chuyên trách - Đã nghỉ hưu
|
III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
|
1
|
Đỗ Văn Hạnh
|
Số 618/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Lương Huy Linh
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Bùi Tú Cao
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
4
|
Trương Văn Cường
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
5
|
Lê Quốc Khánh
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
6
|
Khuất Hùng Mạnh
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
7
|
Lê Văn Thái
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm - Đã nghỉ hưu
|
8
|
Quách Văn Ạch
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
- Đã chuyển công tác
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KHOA HỌC KỸ THUẬT
|
1
|
Nguyễn Thị Lâm
|
Số 622/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Kiêm nhiệm - Đã nghỉ hưu
|
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: XÂY DỰNG
|
1
|
Nguyễn Bá Hùng
|
Số 1352/QĐ-UBND ngày 10/7/2009
|
Sở Xây dựng
|
Kiêm nhiệm
|
VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nguyễn Khắc Long
|
Số 2294/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Kiêm nhiệm
|
VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
|
1
|
Trần Duyên Hải
|
Số 620/QĐ-UBND ngày 23/3/2007
|
Sở Tài chính
|
Kiêm nhiệm
|
2
|
Phạm Quốc Đàm
|
nt
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|
3
|
Nguyễn Thị Huyền
|
Số 1897/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
nt
|
Kiêm nhiệm
|