ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
Số: 1229/QĐ-UB
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nam, ngày 12 tháng 11 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH HÀ NAM V/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đai thị xã Phủ Lý đến năm 2010
-----------------------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) được Quốc hội thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ Luật đất đai ngày 14/7/1993; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 02/12/1998; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật đất đai ngày 29/6/2001;
Căn cứ Nghị định số 68/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ về Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai; Thông tư 1842/2001/TT-TCĐC ngày 01/11/2001/NĐ-CP của Tổng cục Địa chính hướng dẫn thi hành, NGhị định số 68/2001/NĐ-CP ngày 01/10/2001 của Chính phủ về Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai;
Căn cứ biên bản hội nghị ngày 04/7/2002 của các ngành của tỉnh về thông qua quy hoạch sử dụng đất thị xã Phủ Lý đến năm 2010;
Xét đề nghị của UBND thị xã Phủ Lý tại Tờ trình số 506/TT-UB ngày 06/8/2002 và đề nghị của Sở Địa chính tại Tờ trình số 397/TT-ĐC ngày 05/11/2002 về việc xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đai thị xã Phủ Lý đến năm 2010.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đai thị xã Phủ Lý đến năm 2010 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Loại đất
|
Năm 2001
|
Năm 2005
|
Năm 2010
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu
(ha)
|
Tổng diện tích
|
3419.98
|
100.00
|
3419.98
|
100.00
|
3419.98
|
100.00
|
I. Đất nông nghiệp
|
2108.00
|
61.64
|
1793.19
|
52.43
|
1354.90
|
52.94
|
1. Đất trồng cây hàng năm
|
1645.62
|
78.07
|
1314.81
|
38.44
|
1024.71
|
75.22
|
a. Đất ruông lúa, lúa màu
|
1485.83
|
90.29
|
1137.41
|
33.26
|
937.94
|
87.63
|
b. Đất trồng cây hàng năm khác
|
159.79
|
9.71
|
177.40
|
6.22
|
89.77
|
12.37
|
2. Đất vườn tạp
|
234.00
|
11.10
|
212.56
|
0.06
|
118.19
|
9.95
|
3. Đất trồng cây lâu năm
|
1.19
|
0.06
|
15.08
|
0.44
|
21.19
|
1.17
|
4. Đất Mnước nuôi trồng TS
|
227.19
|
10.78
|
250.74
|
7.33
|
190.81
|
13.67
|
II. Đất chuyên dùng
|
687.84
|
20.11
|
954.71
|
27.92
|
1305.4
|
30.94
|
1. Đất xây dựng
|
146.83
|
21.35
|
280.58
|
8.20
|
412.39
|
35.18
|
2. Đất giao thông
|
269.61
|
39.2
|
387.63
|
11.33
|
577.30
|
31.95
|
3. Đất thuỷ lợi và mặt nước CD
|
195.74
|
28.46
|
204.94
|
5.99
|
222.02
|
22.21
|
4. Đất di tích lịch sử văn hoá
|
|
|
0
|
0.00
|
0.02
|
0.002
|
5. Đất an ninh quốc phòng
|
15.35
|
2.23
|
15.35
|
0.45
|
16.93
|
1.6
|
6. Đất làm nguyên VLXD
|
2.89
|
0.42
|
6.19
|
0.18
|
6.19
|
2.20
|
7. Đất nghĩa trang nghĩa địa
|
38.65
|
5.62
|
48.20
|
1.41
|
53.35
|
4.63
|
8. Đất chuyên dùng khác
|
18.77
|
2.73
|
11.82
|
0.35
|
17.72
|
2.24
|
IV. Đất ở
|
282.99
|
8.27
|
388.98
|
11.37
|
524.57
|
9.45
|
1. Đất ở đô thị
|
87.86
|
31.05
|
209.96
|
6.14
|
306.65
|
33.38
|
2. Đất ở nông thôn
|
195.13
|
68.95
|
179.02
|
5.23
|
217.92
|
66.62
|
V. Đất chưa sử dụng
|
341.15
|
9.98
|
238.10
|
6.96
|
235.11
|
6.67
|
1. Đất bằng chưa sử dụng
|
18.57
|
5.44
|
8.29
|
0.24
|
0.5
|
0.36
|
2. Đất có mặt nước chưa sử dụng
|
82.22
|
24.1
|
39.18
|
1.15
|
6.71
|
3.95
|
3. Sông suối
|
209.48
|
61.4
|
206.25
|
6.03
|
198.71
|
89.63
|
4. Núi đá không có Rcây
|
28.87
|
8.46
|
28.87
|
0.84
|
28.68
|
5.85
|
5. Đất chưa sử dụng khác
|
2.01
|
0.59
|
0.51
|
0.01
|
0.51
|
0.22
|
2. Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang sử dụng vào các mục đích chuyên dùng và đất ở:
Loại đất
|
Thời kỳ 2001-2010 (ha)
|
Thời kỳ 2001-2005 (ha)
|
Thời kỳ 2006-2010 (ha)
|
I. Đất nông nghiệp
|
827.33
|
363.03
|
464.3
|
1. Đất trồng cây hàng năm
|
633.21
|
340.13
|
293.08
|
a. Đất ruộng lúa - lúa màu
|
528.28
|
340.13
|
188.15
|
b. Đất trồng cây hàng năm khác
|
209.86
|
104.93
|
104.93
|
2. Đất vườn tạp
|
95.81
|
7.55
|
88.26
|
3. Diện tích khai hoang, cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thâm canh tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng:
Loại đất
|
Thời kỳ 2001-2010 (ha)
|
Thời kỳ 2001-2005 (ha)
|
Thời kỳ 2006-2010 (ha)
|
1. Khai hoang mở rộng diện tích đất nông nghiệp
|
73.23
|
48.22
|
25.01
|
- Đất trồng cây hàng năm:
|
11.30
|
9.32
|
1.98
|
Trong đó : + Đất ruộng lúa, lúa màu
|
7.69
|
5.71
|
1.98
|
- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
|
61.93
|
38.90
|
23.03
|
2. Thâm canh tăng vụ, chuyển đổi cơ cấu cây, con
|
141.30
|
98.89
|
42.41
|
- Chuyển từ đất ruộng 2 vụ tăng lên thành lúa cá
|
60.0
|
56.0
|
4.0
|
- Chuyển từ đất ruộng 2 vụ tăng lên 3 vụ
|
30.0
|
15.0
|
15.0
|
- Chuyển đất 2 vụ sang cây hàng năm khác
|
31.3
|
14.0
|
17.30
|
- Chuyển đất vườn tạp sang đất cây ăn quả
|
20.00
|
13.89
|
6.11
|
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu chủ yếu của Quy hoạch sử dụng đất đai nêu tại điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Phủ Lý có trách nhiệm:
- Lập kế hoạch sử dụng đất đai hàng năm trình UBND tỉnh Hà Nam xét duyệt nhằm phục vụ kịp thời các chương trình, mục tiêu phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, an ninh trên địa bàn. Xây dựng các biện pháp cụ thể để quản lý và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai.
- Chỉ đạo các ngành của huyện phối hợp với chính quyền cấp xã triển khai xây dựng hoặc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đai cấp xã đến năm 2010 phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đai của thị xã.
- Thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai theo đúng quy hoạch và pháp luật.
- Công khai quy hoạch sử dụng đất đai đã được UBND tỉnh xét duyệt.
- Trong trường hợp phải điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu chủ yếu của Quy hoạch sử dụng đất đai đã được xét duyệt, thì UBND thị xã Phủ Lý trình UBND tỉnh Hà Nam xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh Hà Nam, Giám đốc Sở Địa chính và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND thị xã Phủ Lý chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- TT TU, HĐND, UBND tỉnh ( để b/c);
|
KT. CHỦ TỊCH
|
- Như điều 3;
|
PHÓ CHỦ TỊCH
|
- Lưu VP, NN
|
(Đã ký)
|
|
|
|
|
|
Trần Xuân Lộc
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |