Ủy ban nhân dân tỉnh hà giang cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 97.81 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích97.81 Kb.
#16489

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH HÀ GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số: 07/2016/QĐ-UBND






Hà Giang, ngày 24 tháng 3 năm 2016



QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên

khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp

đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 89-TC/TCT ngày 09 tháng 11 năm 1993 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Nghị định số 74/CP ngày 25/10/1993 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;



Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Hà Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

(Có phụ lục số I và số II kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1915/2012/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2012 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.





TM. ỦY BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sơn


Phụ lục I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016)


STT

Loại tài nguyên khoáng sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế

I

Khoáng sản kim loại







1

Mica

Đồng/tấn

900.000

2

Khoáng sản kim loại sơ tuyển







2.1

Quặng ăngtimon hàm lượng <16%

Đồng/tấn

4.500.000

2.2

Quặng ăngtimon hàm lượng từ 16% - 20%

Đồng/tấn

5.000.000

2.3

Quặng ăngtimon hàm lượng từ 21% - 30%

Đồng/tấn

10.000.000

2.4

Quặng ăngtimon hàm lượng > 30%

Đồng/tấn

16.500.000

3

Khoáng sản kim loại (đã qua dây truyền sàng tuyển, phân loại nâng cao hàm lượng)







3.1

Tinh quặng Mangan







3.1.1

Tinh quặng mangan hàm lượng Mn < 25%

Đồng/tấn

500.000

3.1.2

Tinh quặng mangan hàm lượng Mn từ 25% - 30%

Đồng/tấn

700.000

3.1.3

Tinh quặng mangan hàm lượng Mn từ 30% - 35%

Đồng/tấn

1.100.000

3.1.4

Tinh quặng mangan hàm lượng Mn từ 35% - 40%

Đồng/tấn

1.300.000

3.1.5

Tinh quặng mangan hàm lượng Mn từ > 40%

Đồng/tấn

1.600.000

3.2

Tinh quặng sắt







3.2.1

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ 55% đến < 60%

Đồng/tấn

400.000

3.2.2

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe từ 60% đến < 63%

Đồng/tấn

500.000

3.2.3

Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 63%

Đồng/tấn

700.000

3.3

Tinh quặng chì







3.3.1

Tinh quặng chì hàm lượng Pb> 50% trở lên

Đồng/tấn

11.000.000

3.3.2

Tinh quặng chì hàm lượng từ 48 đến≤ 50%

Đồng/tấn

9.800.000

3.3.3

Tinh quặng chì hàm lượng Pb < 48%

Đồng/tấn

8.700.000

3.4

Tinh quặng kẽm







3.4.1

Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn > 50%

Đồng/tấn

7.000.000

3.4.2

Tinh quặng kẽm hàm lượng từ 45% đến ≤ 50%

Đồng/tấn

6.000.000

3.5

Tinh quặng Volfram

Đồng/tấn

80.000.000

II

Khoáng sản không kim loại







1

Đá







1.1

Đá hộc

Đồng/m3

80.000

1.2

Đá 0.5 x1

Đồng/m3

120.000

1.3

Đá 1 x 2

Đồng/m3

130.000

1.4

Đá 2 x 4

Đồng/m3

110.000

1.5

Đá 4 x 6

Đồng/m3

100.000

1.6

Đá 6 x 8

Đồng/m3

80.000

1.7

Bột đá

Đồng/m3

100.000

1.8

Đá xẻ ốp lát

Đồng/m3

250.000

2

Sỏi

Đồng/m3

90.000

3

Các loại cát







3.1

Cát vàng

Đồng/m3

50.000

3.2

Cát đen

Đồng/m3

60.000

3.3

Các loại cát khác

Đồng/m3

40.000

4

Đất







4.1

Đất sét làm gạch ngói

Đồng/m3

15.000

4.2

Đất làm thạch cao

Đồng/m3

15.000

4.3

Các loại đất khác

Đồng/m3

15.000

III

Nước thiên nhiên







1

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sinh hoạt

Đồng/m3

Theo QĐ giá nước sinh hoạt do UBND tỉnh quy định cho từng huyện, thành phố

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước lọc đóng bình

Đồng/lít

1.000

3

Nước thiên nhiên sử dụng cho CN XD khai khoáng

Đồng/m3

750


Ghi chú: Mức giá tính thuế tại Phụ lục I nêu trên là mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và không áp dụng làm căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản với lý do: Giá tính thuế tài nguyên là giá sản phẩm tài nguyên bán ra đã qua khâu sơ tuyển, chế biến phân loại nâng cao hàm lượng. Còn giá tính cấp quyền khai thác là giá quặng nguyên khai tính trên trữ lượng địa chất của từng mỏ.
PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNGNGHIỆP ĐỐI VỚI SẢN PHẢM RỪNG TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

(Kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2016)


STT

Loại gỗ

Đơn vị tính

Giá tính thuế

1

Gỗ mỡ










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

1,500,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

2,000,000

2

Gỗ mít










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

6,500,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

8,500,000

3

Gỗ thông nhựa










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

1,000,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

1,500,000

4

Gỗ bạch đàn










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

1,000,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

1,500,000

5

Gỗ xoan










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

2,000,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

2,500,000

6

Gỗ keo










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

700,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

1,000,000

7

Gỗ trám










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

1,000,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

1,500,000

8

Gỗ Bồ đề










Đường kính ≤ 30 cm

Đồng/m3

700,000




Đường kính > 30 cm

Đồng/m3

1,000,000

9

Tre, vầu, nứa

Đồng/tấn

500,000

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Document -> Attachments
Attachments -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 02/2016/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 04/2016/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam bộ TÀi chính độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩU ĐỂ LÀM thuốc dùng cho ngưỜI
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà giang số: 1402/2011/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 97.81 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương