ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
_______
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
|
Số: 04/2011/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày 27 tháng 01 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre
_____________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 233/TTr-STC ngày 26 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy
1. Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng trong các trường hợp:
a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;
b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Cách tính lệ phí trước bạ các loại xe cũ thực hiện theo Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
3. Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì thực hiện theo quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Điều 6 Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
-TT TU, TT HĐND tỉnh (để thực hiện);
- Vụ Pháp chế - BTC (để báo cáo);
- Tổng Cục thuế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bến Tre (để báo cáo;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- MTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm tra);
- Báo Đồng Khởi;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công báo (2b);
- Phòng Tiếp dân (để niêm yết);
- N/c TCĐT;
-Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Cao Văn Trọng
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
_______
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
|
BẢNG GIÁ CHUẨN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT: đồng
STT
|
Tên loại xe
|
Giá áp dụng
(xe mới 100%)
|
A
|
XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT
|
|
I
|
XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT, LẮP RÁP
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa, xe lam, ba gác máy …)
|
5.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (không đề)
|
6.000.000
|
|
Vespa Đài Loan (có đề)
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1980
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1981 đầu - giữa - cuối
|
10.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1988
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
17.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
c
|
Honda Chaly, Sanyang
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1981
|
7.500.000
|
|
Sản xuất năm 1982-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.500.000
|
d
|
Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
11.500.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
đ
|
Honda CD, JAZZ
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
e
|
Honda MAGNA 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
g
|
Honda NS50F, NSR50, NS1
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
21.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
24.000.000
|
h
|
Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50
|
|
|
Sản xuất năm 1978-1985
|
5.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
11.000.000
|
2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
a
|
Honda cúp kiểu 81
|
|
|
Sản xuất trước năm 1977 (C65)
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1977-1985
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
b
|
Honda cúp kiểu 82
|
|
|
Sản xuất năm 1982-1991
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
19.000.000
|
c
|
Honda CD, CB, MD, MP
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
d
|
Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
16.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
18.000.000
|
đ
|
Sanyang 70 - dưới 125
|
8.000.000
|
e
|
Loại xe Sanyang 125-150
|
10.000.000
|
g
|
DH 88
|
10.000.000
|
3
|
Loại xe 100cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
20.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1995
|
22.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
27.000.000
|
4
|
Loại xe 120-125cc
|
|
a
|
Honda CB 125, UG 125, CBX, CD 125
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
18.500.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
31.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
36.000.000
|
b
|
Honda Spacy 125
|
|
|
Sản xuất năm 1991 về trước
|
45.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
65.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
100.000.000
|
5
|
Loại xe trên 125-205cc
|
|
a
|
Honda CBC 135
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
b
|
Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
40.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
45.000.000
|
c
|
Honda 150-200cc các hiệu khác
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
18.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
26.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
30.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
35.000.000
|
II
|
XE DO HÃNG SUZUKI, YAHAMA, KAWASAKI SẢN XUẤT
|
|
1
|
Loại xe 50cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
6.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
8.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
12.000.000
|
2
|
Loại xe 70-90cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
7.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1991
|
9.000.000
|
|
Sản xuất năm 1992-1995
|
11.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
13.000.000
|
3
|
Loại xe trên 90-110cc
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
10.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
4
|
Loại xe trên 110-125cc
|
|
|
Sản xuất năm 1985 về trước
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1986-1992
|
17.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
23.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
32.000.000
|
B
|
XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP
|
|
I
|
LOẠI XE 100-150CC: HONDA ASTREA, WIN, NOVA COSMOT 110, PIAGIO, EXCEL
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.500.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
15.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
17.000.000
|
II
|
HONDA DREAM I (KHÔNG ĐỀ) DREAM III (4 SỐ) SUZUKI CRYTAL…
|
|
|
Sản xuất năm 1988 về trước
|
12.000.000
|
|
Sản xuất năm 1989-1992
|
13.000.000
|
|
Sản xuất năm 1993-1995
|
14.000.000
|
|
Sản xuất năm 1996 về sau
|
16.000.000
|
|