Ủy ban nhân dân tỉnh bến tre cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 1.83 Mb.
trang13/16
Chuyển đổi dữ liệu28.05.2018
Kích1.83 Mb.
#39141
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16

XVII

XE HIỆU MERCEDES

 

1

Mercedes - Ben 180

1.280.000.000

2

Mercedes - Benz 320I: 5 chỗ ngồi, dung tích 1955cm3, Đức sản xuất

1.122.000.000

3

Mercedes - Benz A140: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1397cm3, Đức sản xuất.

550.000.000

4

Mercedes - Benz A150: 5 chỗ ngồi, dung tích 1498cm3, Đức sản xuất

640.000.000

5

Mercedes - Benz A190: 5 chỗ ngồi, dung tích 1898cm3, Đức sản xuất

770.000.000

6

Mercedes - Benz B150: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1498cm3, Đức sản xuất

620.000.000

7

Mercedes - Benz C180 Kompressor: 5 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.170.000.000

8

Mercedes - Benz C320 4x4: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3199cm3, Đức sản xuất

1.000.000.000

9

Mercedes - Benz CL550: 4 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

3.500.000.000

10

Mercedes - Benz CLK320: 4 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Đức sản xuất

1.500.000.000

11

Mercedes - Benz CLS500: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 4966cm3, Đức sản xuất

2.140.000.000

12

Mercedes - Benz CLS550: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.000.000.000

13

Mercedes - benz E200K

1.820.000.000

14

Mercedes - Benz E350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Đức sản xuất

1.700.000.000

15

Mercedes - Benz E500: 5 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

1.930.000.000

16

Mercedes - Benz G55 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

4.290.000.000

17

Mercedes - Benz GL320 CDI 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích 2987cm3, Mỹ sản xuất

1.400.000.000

18

Mercedes - Benz GL320: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

1.810.000.000

19

Mercedes - Benz GL420: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3997cm3, Đức sản xuất

1.740.000.000

20

Mercedes - Benz GL450, dung tích 4663cm3, Mỹ sản xuất

1.710.000.000

21

Mercedes - Benz GL550 4MATIC: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Mỹ sản xuất

4.265.000.000

22

Mercedes - Benz GLK280 4Matic: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2996cm3, do Đức sản xuất

1.744.000.000

23

Mercedes - Benz ML320: 5 chỗ ngồi, dung tích 3199cm3, Mỹ sản xuất

1.450.000.000

24

Mercedes - Benz ML350 4 matic: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

2.175.000.000

25

Mercedes - Benz ML350: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Mỹ sản xuất

2.175.000.000

26

Mercedes - Benz ML3500: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

1.600.000.000

27

Mercedes - Benz ML63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Mỹ sản xuất.

6.600.000.000

28

Mercedes - Benz R350: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cc, Mỹ sản xuất

1.670.000.000

29

Mercedes - Benz R500: 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh

4966cc, Mỹ sản xuất



1.520.000.000 

30

Mercedes - Benz S350L: 5 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3

1.625.000.000

31

Mercedes - Benz S500: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3, Đức sản xuất

2.700.000.000

32

Mercedes - Benz S55 AGM: 5 chỗ ngồi, dung tích 5439cm3, Đức sản xuất

2.840.000.000

33

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5461cm3, Đức sản xuất

3.110.000.000

34

Mercedes - Benz S550: 5 chỗ ngồi, dung tích 5461cm3

3.050.000.000

35

Mercedes - Benz S600: 5 chỗ ngồi, dung tích 5513cm3, Đức sản xuất

5.460.000.000

36

Mercedes - Benz S63 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

5.000.000.000

37

Mercedes - Benz S64 AMG: 5 chỗ ngồi, dung tích 6208cm3, Đức sản xuất

4.470.000.000

38

Mercedes - Benz SL500R: 2 chỗ ngồi, dung tích 4966cm3, Đức sản xuất

2.400.000.000

39

Mercedes - Benz SLK200: 2 chỗ ngồi, dung tích 1796cm3, Đức sản xuất

1.185.000.000

40

Mercedes - Benz Sprinter, ôtô tải van, trọng tải 950kg, dung tích 2148cm3, Đức sản xuất

1.065.000.000

41

Mercedes - Benz VANEO: 7 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

460.000.000

42

Mercedes 190D 2.0 trở xuống

896.000.000

43

Mercedes 190D, 2.5 - 2.6

960.000.000

44

Mercedes 190E, 2.0 trở xuống

992.000.000

45

Mercedes 190E, 2.3

1.040.000.000

46

Mercedes 190E, 2.5 - 2.6

1.072.000.000

47

Mercedes 200, 2.0

800.000.000

48

Mercedes 200E và 200D, 2.0

1.040.000.000

49

Mercedes 200G

768.000.000

50

Mercedes 200TE và 200TD, 2.0

1.136.000.000

51

Mercedes 220

1.760.000.000

52

Mercedes 220G; 230G

800.000.000

53

Mercedes 230, 240

1.920.000.000

54

Mercedes 240G; 250G

880.000.000

55

Mercedes 250, 260

2.080.000.000

56

Mercedes 280, 300

2.560.000.000

57

Mercedes 280G; 290G

960.000.000

58

Mercedes 300G

1.040.000.000

59

Mercedes 320E

2.720.000.000

60

Mercedes 350, 380

2.800.000.000

61

Mercedes 400 SE, 400 SEL

3.200.000.000

62

Mercedes 400E

3.040.000.000

63

Mercedes 420 SE, 420 SEL

3.840.000.000

64

Mercedes 420E

3.360.000.000

65

Mercedes 450, 480

3.920.000.000

66

Mercedes 500 SE, 560 SEL

4.480.000.000

67

Mercedes 500E, 560E

4.000.000.000

68

Mercedes 600SE, SEL; S 600

4.960.000.000

69

Mercedes CLS 300

2.650.000.000

70

Mercedes CLS 350

2.560.000.000

71

Mercedes E 350 Cabriolet: 4 chỗ ngồi

2.846.000.000

72

Mercedes E 350 Coupé

2.510.000.000

73

Mercedes E 420

4.160.000.000

74

Mercedes GL GL 450 Face-lift (phiên bản mới)

3.585.000.000

75

Mercedes ML 350

2.150.000.000

76

Mercedes R 350L

2.090.000.000

77

Mercedes R 500 4 Matic: 6 chỗ ngồi

2.082.000.000

78

Mercedes S 300L Face-lift (phiên bản mới)

3.500.000.000

79

Mercedes S 320

2.880.000.000

80

Mercedes S 420

4.000.000.000

81

Mercedes S 500L

4.050.000.000

82

Mercedes S 500L Face-lift (phiên bản mới)

4.265.000.000

83

Mercedes S350L

3.240.000.000

84

Mercedes SLK 200: 2 chỗ ngồi

1.800.000.000

85

Mercedes SLK 350: 2 chỗ ngồi

2.140.000.000

86

Mercedes-Benz Sprinter 311CDI; 16 chỗ

700.000.000

XVIII

XE HIỆU MERCURY

 

1

Mercury Grand Marquis, 4.6

1.152.000.000

2

Mercury Mystique, 2.5

880.000.000

3

Mercury Sable, 3.8

1.040.000.000

4

Mercury Traccer, 1.8

720.000.000

XIX

XE HIỆU MINI COOPER

 

1

Mini Cooper Convertible: 4 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Đức sản xuất

730.000.000

2

Mini Cooper S: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1598cm3, Đức sản xuất

860.000.000

XX

XE HIỆU NISSAN

 

1

Nissan NP 300 NA VARA VL: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, hai cầu, nhập khẩu 2016

795.000.000

2

Nissan NP 300 NA VARA EL: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu 2016

649.000.000

3

Nissan NP 300 NA VARA E: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu , SX 2015

625.000.000

4

Nissan NP 300 NA VARA E: động cơ dầu, dung tích 2.488 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, nhập khẩu , SX 2016

625.000.000

5

Nissan SUNNY N17 XV: động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, hộp số tự động, 5 chỗ, một cầu, lắp ráp trong nước, SX: 2015,2016

565.000.000

6

Nissan SUNNY N17 XL: động cơ xăng, dung tích 1.498 cc, hộp số sàn, 5 chỗ, một cầu, lắp ráp trong nước, SX: 2015,2016

525.000.000

7

Nissan 180 SX 2.0 COUPE, 2 cửa

800.000.000

8

Nissan 350Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3498cm3, Nhật sản xuất

1.440.000.000

9

Nissan 370Z: 2 chỗ ngồi, dung tích 3696cm3, Nhật sản xuất

1.220.000.000

10

Nissan AD

640.000.000

11

Nissan Armada LE: 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 5552cm3, 2 cầu, Mỹ sản xuất

1.660.000.000

12

Nissan Aveniri 1.8 - 2.0

704.000.000

13

Nissan Blubird, Primera loại 1.5 - 1.6

672.000.000

14

Nissan Blubird, Primera loại 1.8

800.000.000

15

Nissan Blubird, Primera loại 2.0

832.000.000

16

Nissan Bluebird 2.0XE: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1997cm3, Đài Loan sản xuất

410.000.000

17

Nissan Bluebird Sylphy 2.0X: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

405.000.000

18

Nissan Cefiro loại 2.0

880.000.000

19

Nissan Cefiro loại 2.4 - 2.5

1.120.000.000

20

Nissan Cefiro loại 3.0

1.280.000.000

21

Nissan Cilivian 26 chỗ ngồi

1.120.000.000

22

Nissan Cilivian 30 chỗ ngồi

1.200.000.000

23

Nissan Cima 4.2

1.920.000.000

24

Nissan Frontier Ôtô Pickup (4 chỗ ngồi và 315kg hành lý), dung tích xi lanh 2389cc, do Mỹ sản xuất

260.000.000

25

Nissan Gloria 3.0

1.520.000.000

26

Nissan Grand Livina H: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1797cm3, Đài Loan sản xuất.

475.000.000

27

Nissan GT R Premium: 4 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3799cm3, Nhật sản xuất

2.510.000.000

28

Nissan Homy, Caravan

672.000.000

29

Nissan Infinity loại 3.0

1.600.000.000

30

Nissan Infinity loại 4.5

2.080.000.000

31

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880.000.000

32

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4 - 2.5

1.040.000.000

33

Nissan March loại 1.0

432.000.000

34

Nissan March loại 1.3

560.000.000

35

Nissan Maxima, Cedric 2.8-3.0

1.440.000.000

36

Nissan Murano 3.5, dung tích xi lanh 3.498cm3, Nhật sản xuất

1.295.000.000

37

Nissan Pathfinder LE: 7 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3

942.000.000

38

Nissan Patrol; Safari loại 2 cửa, 4.2

880.000.000

39

Nissan Patrol; Safari loại thân tiêu chuẩn (nhỏ), 4.2, 4 cửa

1.200.000.000

40

Nissan Patrol; Safari loại thân to, 4.2, 4 cửa

1.280.000.000

41

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 2.7 trở xuống

768.000.000

42

Nissan Phathinder; Terrand loại 2 cửa 3.0

800.000.000

43

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

832.000.000

44

Nissan Phathinder; Terrand loại 4 cửa, 3.0

928.000.000

45

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại 2.4 trở xuống

432.000.000

46

Nissan Pickup 2 cửa: 3 chỗ ngồi, loại trên 2.4 - 3.0

672.000.000

47

Nissan Pickup Double Cad, 4 cửa: 6 chỗ ngồi

640.000.000

48

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 1.8 - 2.0

720.000.000

49

Nissan Prairie: 7 chỗ ngồi, 4 cửa loại 2.4 - 2.5

880.000.000

50

Nissan President 4.5

2.240.000.000

51

Nissan Pulsar, 2 cửa

608.000.000

52

Nissan Pulsar, 4 cửa

640.000.000

53

Nissan Qashqai SE AWD: 5 chỗ ngồi, dung tích 1.997cm3, Anh sản xuất

935.000.000

54

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 1 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

527.000.000

55

Nissan Qashqai: 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, 2 cầu, dung tích xi lanh 1997cm3, Anh sản xuất

557.000.000

56

Nissan Quest: 7 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Mỹ sản xuất

920.000.000

57

Nissan Rogue SL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2480cm3, Nhật sản xuất

660.000.000

58

Nissan Silvia 2.0 COUPE, 2 cửa

640.000.000

59

Nissan Skyline loại 1.8 - 2.0

832.000.000

60

Nissan Skyline loại 2.4 - 2.5

1.024.000.000

61

Nissan Skyline loại trên 2.5

1.200.000.000

62

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560.000.000

63

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.5 - 1.6

640.000.000

64

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720.000.000

65

Nissan Teana 250XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 2495cm3, Nhật sản xuất

1.235.000.000

66

Nissan Teana 350XV: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3498cm3, Nhật sản xuất

1.290.000.000

67

Nissan Teana: 5 chỗ ngồi, dung tích 1997cm3, Đài Loan sản xuất

525.000.000

68

Nissan Tiida Hatchback A/T SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1797cm3

480.000.000

69

Nissan Tiida Hatchback, loại 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cc, do Nhật sản xuất

470.000.000

70

Nissan TIIda SE: 5 chỗ ngồi, dung tích 1598cm3, Nhật sản xuất

550.000.000

71

Nissan Urvan: 12 - 15 chỗ ngồi

784.000.000

72

Nissan Urvan Panel Van khoang hàng kín (dạng xe 12 - 15 chỗ ngồi, khoang hàng không kín, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

640.000.000

73

Nissan Urvan, có thùng chở hàng: 3 - 6 chỗ ngồi

640.000.000

74

Nissan Vanette Blind Van (dạng xe 7 - 9 chỗ ngồi, khoang hàng không kính, có 2 - 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái xe)

528.000.000

75

Nissan Vanette: 7 - 9 chỗ ngồi

672.000.000

76

Nissan Vanette, có thùng chở hàng: 2 - 5 chỗ ngồi

512.000.000

77

Nissan Versa: 5 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 1798cm3, Mexico sản xuất

480.000.000

78

Nissan X-TRAIL: 5 chỗ ngồi, dung tích 2488cm3, Nhật sản xuất

1.085.000.000

79

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX: 2 chỗ ngồi (GLSALHLZ34EWA-U)

3.102.000.000

80

Nissan Murano CVT VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi (TLJNLWWZ51ERA-ED)

2.789.000.000

81

Nissan Teana VQ35 LUX: 5 chỗ ngồi, số tự động

2.425.000.000

82

Nissan Teana 2.5SL BDBALVZL 33EWABCD, 5 chỗ, số tự động

1.399.900.000

83

Nissan Teana 3.5SL BLJALVWL 33EWAB, 5 chỗ, số tự động

1.694.560.000

84

Nissan - Sunny N17XV 5 chỗ ngồi

565.000.000

85

Nissan –Sunny N17XL 5 chỗ ngồi

515.000.000

86

Nissan Juke CVT HR16UPPER, 5 chỗ, 1.598cc

1.186.000.000


tải về 1.83 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   16




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương