Ủy ban nhân dân tỉnh bạc liêu số: 536/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 34.2 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu18.08.2016
Kích34.2 Kb.
#22807

ỦY BAN NHÂN DÂN

TỈNH BẠC LIÊU
Số: 536/QĐ-UBND


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bạc Liêu, ngày 07 tháng 8 năm 2006


QUYẾT ĐỊNH

V/v Phê duyệt phương án và giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí

thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2006
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;

Căn cứ Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 20/1998/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 07/2002/TTLT-BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT ngày 12/8/2002 của Bộ Thương mại, Ủy ban Dân tộc và miền núi, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch & Đầu tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 và Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc;

Căn cứ vào văn bản số 107/UBDT-CSDT ngày 23/02/2005 của ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2005;

Căn cứ vào văn bản số 1053/UBDT-CSDT ngày 28/12/2005 của ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển năm 2006;

Căn cứ theo Nghị quyết số 15/2005/NQ-HĐND^ ngày 16/12/2005 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Bạc Liêu (kỳ họp thứ 7, khóa VII) về việc thông qua phương án và kế hoạch thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước năm 2006;

Xét tờ trình số 59/TT.BTGDT ngày 14/7/2006 của Ban Tôn giáo và Dân tộc tỉnh Bạc Liêu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí trợ giá trợ cước năm 2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt 03 phương án và giao chỉ tiêu kế hoạch kinh phí thực hiện chính sách trợ giá, trợ cước vận chuyển giống lúa, giống thủy sản và muối iốt năm 2006 cho các hộ nghèo, hộ chính sách của 25 xã trong tỉnh thuộc chương trình 135 cụ thể như sau :

1/ Phương án trợ giá, trợ cước vận chuyển giống nông nghiệp (Do UBND các huyện, thị xã kết hợp với UBND các xã CT-135 thực hiện ).

a/ Tổng diện tích đất sản xuất trồng lúa :

Trong đó : + Diện tích chuyên lúa

- Hộ nghèo

- Hộ chính sách khó khăn

+ Diện tích Tôm-Lúa

- Hộ nghèo

- Hộ chính sách khó khăn

1.145,97 ha

718,08 ha

557,00 ha

161,08 ha

427,89 ha ha

377,21 ha ha

50,68 ha


b/Định mức trợ giá , trợ cước :

- Cấp kinh phí theo diện tích đất nông nghiệp (trồng lúa và luá-Tôm)

- Mức hỗ trợ : 1.553.700 đồng /ha/năm

c/ Kinh phí thực hiện : Tổng kinh phí là 1.780.493.589 đồng (Một tỷ bảy trăm tám mươi triệu, bổn trăm chín mươi ba ngàn, năm trăm tám mươi chín đồng).

(Có phụ lục 01 chi tiết kèm theo).

2/ Phương án trợ giá, trợ cước vận chuyển giống thuỷ sản (Do UBND các huyện, thị xã kết hợp với UBND các xã 135 thực hiện ).

a- Tổng diện tích đất nuôi trồng thủy sản : 1.243,78 ha

Trong đó : + Diện tích của số hộ nghèo: 1.108,17 ha

+ Diện tích của hộ CSKK: 135,61 ha

b- Định mức trợ giá , trợ cước :

- Cấp kinh phí theo diện tích nuôi trồng thủy sản (Diện tích chuyên tôm và Diện tích lúa - tôm)

- Mức hỗ trợ: 1.553.700 đồng /ha/năm

c- Kinh phí thực hiện : Tổng kinh phí là 1.932.460.986 đồng (Một tỷ chín trăm ba mươi hai triệu bốn trăm sáu mươi ngàn chín trăm tám mươi sáu đồng).

(Có phụ lục 02 chi tiết kèm theo).

3/Phương án trợ giá, trợ cước nước muối iốt không thu tiền:


  1. Số người được hưởng; số người hưởng trợ cấp muối iốt: 59.336 người

  2. Định mức: Muối iốt cấp không thu tiền 5kg/người/năm.

c- Đơn giá : 1.500 đ/kg

d- Kinh phí thực hiện : Tổng kinh phí là 445.020.000 đồng (Bốn trăm bốn mươi lăm triệu, không trăm hai mươi ngàn đồng).

(Có phụ lục 03 chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các ngành, các cấp, các đơn vị có liên quan dưới đây tổ chức thực hiện phương án như sau:

1. Sở Tài chính thực hiện việc cấp kinh phí theo chí tiêu phương án được giao và hướng dẫn các đơn vị quyết toán theo quy định.

2. Sở kế hoạch & Đầu tư (Thường trực BCĐ thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và-CTMT khác) phối hợp với Sở Tài chính, Ban Tôn giáo-Dân tộc theo dõi, kiểm tra, xử lý kịp thời những khó khăn, vướng măc trong quá trình thực hiện.

3. UBND huyện, thị xã phối hợp với các ngành liên quan và chỉ đạo các xã thuộc chương trình 135 tổ chức thực hiện trợ giá, trợ cước đúng đối tượng tại các xã, đảm bảo đầy đủ các thủ tục giao nhận của chính quyền địa phương, của huyện , thị xã để làm cơ sở kiểm tra quyết toán.

4. Công ty muối Bạc liêu chịu trách nhiệm thực hiện việc giao muối iốt đủ tiêu chuẩn chất lượng và số lượng, địa điểm giao nhận đến tận UBND 25 xã thuộc chương trình 135.


  1. UBND 25 xã thuộc CT-135 có trách nhiệm cấp phát muối iốt đến từng hộ dân, đảm bảo các chứng từ, danh sách có ký nhận của đối tượng thụ hưởng và chính quyền địa phương để thanh quyết toán với đơn vị cấp phát kinh phí. Đồng thời thông báo cho nhân dân biết định mức muối iốt được cấp trong năm.

  2. Ban Tôn giáo và Dân tộc chủ trì ký hợp đồng với Công ty muối Bạc Liêu và phối hợp với UBND các huyện, thị xã, UBND các xã thuộc Chương trình 135 tổ chức cấp muối iốt không thu tiền cho hộ nghèo và gia đình chính sách theo danh sách dược duyệt. Đồng thời có kế hoạch kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện trợ giá, trợ cước tại các địa phương để tổng hợp và báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh để theo dõi chỉ đạo.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch & đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Tôn giáo và Dân tộc, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có chức năng liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.



Nơi nhận:

- Như điều 3;

- Ủy ban Dân tộc Trung ương;

- Cơ quan TTKVĐBSCL (số 18, Ng Đình Chiểu, TP Cần Thơ);

- Bộ Tài Chính, Bộ KH-ĐT;

- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;

- Chánh, Phó VPTH, NC-VX;

- Khối văn xã;



- Lưu: VP (SQĐ-53).

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)
Bùi Hồng Phương





Каталог: Lists -> vbpq -> Attachments
Attachments -> TỈnh bến tre độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Ban hành kèm theo Thông tư số: 29/2004/tt-btnmt
Attachments -> BỘ y tế CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> PHỤ LỤC: MẪu văn bảN Áp dụng thống nhất trong công tác bổ nhiệM (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/tt-btp ngày 01 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) Mẫu số: 01/bncb
Attachments -> PHỤ LỤc I khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố ĐỊNH
Attachments -> BỘ giao thông vận tảI
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh sơn la cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> PHỤ LỤc số I mẫu phiếu nhận hồ SƠ

tải về 34.2 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương