ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 7985 / QĐ-UBND Đà Nẵng, ngày 29 tháng 10 năm 2015
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh Mục 5, Điều 1, Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 dự án Bất động sản và Bến du thuyền Đà Nẵng
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 19/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 dự án Bất động sản và Bến du thuyền Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại nội dung Công văn số 6459/SXD-QLQH ngày 09 tháng 10 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Mục 5, Điều 1, Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc phê duyệt Tổng mặt bằng điều chỉnh quy hoạch chi tiết TL 1/500 dự án Bất động sản và Bến du thuyền Đà Nẵng như sau:
Bảng cân bằng sử dụng đất
STT
|
Thành phần sử dụng đất
|
Đã phê duyệt tại Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015
|
Điều chỉnh
|
|
|
Diện tích
(m²)
|
Tỉ lệ
(%)
|
Số lô
(lô)
|
Diện tích
(m²)
|
Tỉ lệ
(%)
|
Số lô
(lô)
|
01
|
Đất ở
|
48.317
|
41,18
|
174
|
47.867
|
40,81
|
174
|
|
Đất ở thương mại (B1)
|
11.666
|
9,94
|
59
|
11.666
|
9,94
|
59
|
Đất ở chia lô liền kề (B2)
|
5.266
|
4,49
|
30
|
5.266
|
4,49
|
30
|
Đất ở biệt thự (B4-1)
|
24.594
|
20,96
|
83
|
24.144
|
20,59
|
83
|
Đất khách sạn và căn hộ (B4-3)
|
6.791
|
5,79
|
2
|
6.791
|
5,79
|
2
|
Đất ở kết hợp khách sạn mini (B4-2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất ở chung cư (B3)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình chung cư (B3-2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình chung cư cao cấp và buôn bán lẻ (B3-1)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
02
|
Đất thương mại dịch vụ (TMDV)
|
7.380
|
6,29
|
7
|
7.380
|
6,29
|
7
|
|
Club House (TMDV1)
|
1.000
|
0,85
|
1
|
1.000
|
0,85
|
1
|
Câu lạc bộ du thuyền và bảo trì tàu (TMDV2)
|
6.072
|
5,17
|
1
|
6.072
|
5,17
|
1
|
Căn tin TMDV3)
|
137
|
0,12
|
1
|
137
|
0,12
|
1
|
Nhà thường trực
|
171
|
0,15
|
4
|
171
|
0,15
|
4
|
03
|
Đất công viên, cây xanh, thể thao, bãi xe (X)
|
24.307
|
20,72
|
|
24.307
|
20,72
|
|
04
|
Đất khu vực bảo dưỡng tàu (C)
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
05
|
Đất cầu tàu và mặt nước biển (M)
|
10.000
|
8,52
|
|
10.000
|
8,52
|
|
06
|
Đất giao thông, mương kỹ thuật
|
27.307
|
23,29
|
|
27.757
|
23,66
|
|
Tổng cộng
|
117.311
|
100,00
|
|
117.311
|
100,00
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Những nội dung tại Quyết định số 5559/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2015 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng không trái với nội dung của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố Đà Nẵng; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND quận Sơn Trà; Chủ tịch UBND phường Nại Hiên Đông; Viện trưởng Viện Quy hoạch xây dựng Đà Nẵng; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Đà Nẵng; Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai thành phố Đà nẵng; Giám đốc Công ty TNHH Bến du thuyền Đà Nẵng; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Lưu: VT, QL Đô thị.
|
CHỦ TỊCH
Huỳnh Đức Thơ
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |