ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN QUẢNG NINH
Số: 730 /UBND-TNMT
V/v báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý sinh vật ngoại lai xâm hại
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2015
|
Kính gửi: UBND các xã, thị trấn.
Thực hiện Luật Đa dạng sinh học năm 2008; Quyết định số 1896/QĐ-TTg ngày 17/12/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án ngăn ngừa và kiểm soát sinh vật ngoại lai xâm hại ở Việt Nam đến năm 2020 và Kế hoạch số 66/KH-UBND ngày 8/10/2015 của UBND huyện về việc tổ chức diệt trừ cây Mai Dương giai đoạn 2015-2020, UBND huyện yêu cầu UBND các xã, thị trấn báo cáo kết quả thực hiện công tác quản lý sinh vật ngoại lai xâm hại theo các nội dung sau:
1. Kết quả điều tra, thống kê về loài; số lượng, thực trạng phân bố của sinh vật ngoại lai xâm hại.
2. Công tác giám sát đối với việc nuôi trồng, phát triển các loài ngoại lai trong danh mục loài ngoại lai xâm hại có nguy cơ xâm hại trên địa bàn (có danh mục loài ngoại lai xâm hại có nguy cơ xâm hại kèm theo)
3. Các hoạt động ngăn ngừa, kiểm soát và diệt trừ loài thuộc danh mục loài ngoại lai xâm hại trên địa bàn (có danh mục loài ngoại lai xâm hại kèm theo).
4. Công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về ngăn ngừa, kiểm soát và diệt trừ loài ngoại lai xâm hại và các kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Yêu cầu UBND các xã, thị trấn báo cáo về UBND huyện (qua phòng Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 13/12/2015 để tổng hợp báo cáo Sở TNMT, UBND tỉnh theo quy định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, TNMT
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
(đã ký)
Nguyễn Ngọc Thụ
|
|
|
Phụ lục I
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
A. Vi sinh vật
|
1
|
Nấm gây bệnh thối rễ
|
Phytophthora cinnamomi
|
2
|
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật
|
Yersinia pestis
|
3
|
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối
|
Banana bunchy top virus
|
4
|
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm
|
Avian influenza virus
|
B. Động vật không xương sống
|
1
|
Bọ cánh cứng hại lá dừa
|
Brontispa longissima
|
2
|
Ốc bươu vàng
|
Pomacea canaliculata
|
3
|
Ốc bươu vàng miệng tròn
|
Pomacea bridgesii
|
4
|
Ốc sên châu Phi
|
Achatina fulica
|
5
|
Tôm càng đỏ
|
Cherax quadricarinatus
|
C. Cá
|
1
|
Cá ăn muỗi
|
Gambusia affinis
|
2
|
Cá hổ
|
Pygocentrus nattereri
|
3
|
Cá tỳ bà (cá dọn bể)
|
Hypostomus punctatus
|
4
|
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn)
|
Pterygoplichthys pardalis
|
5
|
Cá vược miệng bé
|
Micropterus dolomieu
|
6
|
Cá vược miệng rộng
|
Micropterus salmoides
|
D. Lưỡng cư - Bò sát
|
1
|
Cá sấu Cu-ba
|
Crocodylus rhombifer
|
2
|
Rùa tai đỏ
|
Trachemys scripta
|
E. Chim - Thú
|
1
|
Hải ly Nam Mỹ
|
Myocastor coypus
|
F. Thực vật
|
1
|
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản)
|
Eichhornia crassipes
|
2
|
Cây ngũ sắc (bông ổi)
|
Lantana camara
|
3
|
Cỏ lào
|
Chromolaena odorata
|
4
|
Cây lược vàng
|
Callisia fragrans
|
5
|
Cúc liên chi
|
Parthenum hysterophorus
|
6
|
Trinh nữ móc
|
Mimosa diplotricha
|
7
|
Trinh nữ thân gỗ (mai dương)
|
Mimosa pigra
|
Phụ lục II
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Nhóm 1: Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại đã xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
A. Động vật không xương sống
|
1
|
Tôm hùm nước ngọt
|
Procambarus clarkii
|
B. Cá
|
1
|
Cá chim trắng toàn thân
|
Piaractus brachypomus
|
2
|
Cá hoàng đế
|
Cichla ocellaris
|
3
|
Cá rô phi đen
|
Oreochromis mossambicus
|
4
|
Cá trê phi
|
Clarias gariepinus
|
5
|
Cá trôi Nam Mỹ
|
Prochilodus lineatus
|
C. Lưỡng Cư-Bò sát
|
1
|
Ếch ương beo
|
Rana catesbeiana
|
D. Chim – Thú
|
1
|
Dê hircus (dê)
|
Capra hircus
|
E. Thực vật
|
1
|
Cỏ nước lợ
|
Paspalum vaginatum
|
2
|
Cây cúc leo
|
Mikania micrantha
|
3
|
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo)
|
Ageratum conyzoides
|
4
|
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi)
|
Spathodea campanulata
|
5
|
Cây keo giậu
|
Leucaena leucocephala
|
6
|
Cỏ lào đỏ
|
Eupatorium adenophorum
|
7
|
Gừng dại (ngải tiên dại)
|
Hedychium gardnerianum
|
Nhóm 2: Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại chưa xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam
STT
|
Tên Việt Nam
|
Tên Khoa học
|
A. Động vật không xương sống
|
1
|
Bướm trắng Mỹ
|
Hyphantria cunea
|
2
|
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu)
|
Carcinus maenas
|
3
|
Giáp xác râu ngành pengoi
|
Cercopagis pengoi
|
4
|
Kiến Ac-hen-ti-na
|
Linepithema humile
|
5
|
Kiến đầu to
|
Pheidole megacephala
|
6
|
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ)
|
Solenopsis invicta
|
7
|
Mọt cứng đốt
|
Trogoderma granarium
|
8
|
Mọt đục hạt lớn
|
Prostephanus truncatus
|
9
|
Ruồi đục quả châu Úc
|
Bactrocera tryoni
|
10
|
Ruồi đục quả Địa Trung Hải
|
Ceratitis capitata
|
11
|
Ruồi đục quả Mê-hi-cô
|
Anastrepha ludens
|
12
|
Ruồi đục quả Nam Mỹ
|
Anastrepha fraterculus
|
13
|
Ruồi đục quả Natal
|
Ceratitis rosa
|
14
|
Sán ốc sên
|
Platydemus manokwari
|
15
|
Sao biển nam Thái Bình Dương
|
Asterias amurensis
|
16
|
Sên sói tía
|
Euglandina rosea
|
17
|
Sứa lược Leidyi
|
Mnemiopsis leidyi
|
18
|
Trai Địa Trung Hải
|
Mytilus galloprovincialis
|
19
|
Trai Trung Hoa
|
Potamocorbula amurensis
|
20
|
Trai vằn
|
Dreissena polymorpha
|
21
|
Tuyến trùng hại thông
|
Bursaphelenchus xylophilus
|
22
|
Xén tóc hại gỗ châu Á
|
Anoplophora glabripennis
|
B. Cá
|
1
|
Cá hồi nâu
|
Salmo trutta trutta
|
2
|
Cá vược sông Nile
|
Lates niloticus
|
C. Lưỡng cư - Bò sát
|
1
|
Cóc mía
|
Bufo marinus
|
2
|
Ếch Ca-ri-bê
|
Eleutherodactylus coqui
|
3
|
Rắn nâu leo cây
|
Boiga irregularis
|
D. Chim - Thú
|
1
|
Chồn ecmin
|
Mustela erminea
|
2
|
Sóc nâu, sóc xám
|
Sciurus carolinensis
|
3
|
Thú opốt
|
Trichosurus vulpecula
|
E. Thực vật
|
1
|
Cây chân châu tía
|
Lythrum salicaria
|
2
|
Cây cúc bò (cúc xuyến chi)
|
Wedelia trilobata
|
3
|
Cây đương Prosopis
|
Prosopis glandulosa
|
4
|
Cây kim tước
|
Ulex europaeus
|
5
|
Cây Micona
|
Miconia calvescens
|
6
|
Cây thánh liễu
|
Tamarix ramosissima
|
7
|
Cây xương rồng đất
|
Opuntia stricta
|
8
|
Chút chít nhật
|
Fallopia japonica
|
9
|
Cỏ echin
|
Cenchrus echinatus
|
10
|
Cỏ kê Guinea
|
Urochloa maxima
|
11
|
Cỏ kê Para
|
Urochloa mutica
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |