ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | TỈNH NINH THUẬN |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
|
Số: 864/QĐ-UBND
| Ninh Thuận, ngày 17 tháng 4 năm 2015 | QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình Gia cố, nâng cấp kênh Tân Du Thượng (K1+000-K1+328) thuộc kênh G2, kênh Bắc,
Hệ thống Nha Trinh – Lâm Cấm
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội khóa 13 thông qua ngày 18/6/2014;
Căn cứ Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1011/TTr-STC và Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 1012/BC-STC ngày 13/4/2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình với nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên dự án: Gia cố, nâng cấp kênh Tân Du Thượng (K1+000-K1+328) thuộc kênh G2, kênh Bắc, hệ thống Nha Trinh – Lâm Cấm.
2. Chủ đầu tư: : Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi.
3. Địa điểm xây dựng: Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.
4. Thời gian khởi công, hoàn thành (thực tế): Từ ngày 06/5/2014 đến ngày 16/10/2014.
5. Đơn vị quản lý sử dụng: Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
-
Nguồn vốn đầu tư: Đơn vị tính: đồng
Nguồn vốn
|
Được duyệt
quyết toán
|
Thực hiện
|
Đã thanh toán
|
Còn được
thanh toán
|
Tổng cộng
|
593.690.383
|
560.989.000
|
32.701.383
|
Nguồn vốn miễn thu thủy lợi phí của Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận.
|
593.690.383
|
560.989.000
|
32.701.383
|
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
|
Dự toán được duyệt
|
Giá trị quyết toán
|
Tổng số
|
641.555.529
|
593.690.383
|
Chi phí xây dựng
|
545.204.195
|
543.753.395
|
Chi phí quản lý dự án
|
11.618.389
|
0
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
47.138.183
|
43.750.235
|
Chi phí khác
|
7.044.499
|
6.186.753
|
Chi phí dự phòng
|
30.550.263
|
0
|
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
|
Thuộc chủ đầu tư quản lý
|
Giao đơn vị khác quản lý
|
Thực tế
|
Qui đổi
|
Thực tế
|
Quy đổi
|
Tổng số
|
593.690.383
|
/
|
/
|
/
|
Tài sản cố định
|
593.690.383
|
/
|
/
|
/
|
Tài sản lưu động
|
/
|
/
|
/
|
/
|
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Chủ đầu tư (Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận) có trách nhiệm:
a) Tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình:
Đơn vị tính: đồng
-
Nguồn vốn
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
Tổng số:
|
593.690.383
|
/
|
Nguồn vốn miễn thu thủy lợi phí của Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận.
|
593.690.383
|
/
|
b) Tổng các khoản nợ tính đến ngày 22/12/2014 như sau:
- Nợ phải thu: 1.428.000 đồng.
- Nợ phải trả: 34.129.383 đồng.
(Có bảng chi tiết tình hình thanh toán và công nợ do Sở Tài chính lập tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số 1012/BC-STC ngày 13/4/2015 kèm theo Quyết định này).
c) Được phép ghi tăng tài sản (tài sản cố định) với số tiền là: 593.690.383 đồng.
2. Giao Sở Tài chính hướng dẫn hạch toán tài sản.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang- Tháp Chàm, Giám đốc Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chủ đầu tư (03 bản QĐ);
- VPUB: QHXD, TH;
- Lưu: VT. NQH
|
PHÓ CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Trần Xuân Hòa
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |