Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩaviệt nam tỉnh bình đỊnh độc lập Tự do Hạnh phúc



tải về 38.78 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích38.78 Kb.
#17718
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨAVIỆT NAM

TỈNH BÌNH ĐỊNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số: 296 /QĐ-UBND Quy Nhơn, ngày 21 tháng 5 năm 2007

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh

ỦY BAN NHÂN TỈNH


Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ ;

Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp luật về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1996/TTg-CT ngày 18/05/2007,


QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu một số loại xe hai bánh gắn máy tại phụ lục kèm theo Quyết định này để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh .

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này. Khi có biến động về giá của các loại xe lớn hơn 5%, giao Cục Thuế tỉnh khảo sát , tổng hợp trình UBND tỉnh Quyết định điều chỉnh , bổ sung kịp thời.

Điều 3. Giá xe máy được quy định tại các Quyết định trước đây của UBND tỉnh trái với quy định này tại Quyết định này đều được bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan liên quan, các cơ sở kinh doanh xe máy và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.



TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hữu Lộc

Phụ lục

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU MỘT SỐ LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Kèm theo Quyết định số 296/ QĐ-CTUBND ngày 21/05/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đvt:1000 đồng

STT

ĐẶC ĐIỂM CỦA TÀI SẢN

GIÁ TRỊ TÀI SẢN MỚI

100%


Ghi chú

TÊN NHÃN HIỆU XE

SỐ LOẠI




SỬA ĐỔI, BỔ SUNG







A/ CÁC LOẠI XE GA










1

HONDA JOYING 125

WH125T-3

18.800




2

ATTILA VICTORIA

VT7

29.400




3

HONDA

AIR BLADE KVGF(C)

28.000







B/ CÁC LỌAI XE SỐ













II/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 50cm3 đến 111cm3.




1

ANDZO

110

5.800




2

FUJIKI

110-6

5.750




3

GANASSI

110-1

6.150




4

GSIM

110

5.850




5

ORIENTAL

100X

6.700




6

PSXIM

110

5.850




7

QUICK

110

5.200




8

QUICK(Kiểu dáng DREAM cao)

-

5.000




9

QUICK(Kiểu dáng DREAM lùn)

-

4.550




10

SHHOLDAR

110

6.700




11

STARFA

110+

5.500




12

ZYMAS

110S

4.700







IV/ Các loại xe có dung tích xi lanh từ trên 111cm3 đến 125cm3.




1

SUZUKI

SHOGUN FD 125 XSD































16.500





tải về 38.78 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương