ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH VĨNH PHÚ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------------
Số: 1727/QĐ-UB Việt Trì, ngày 28 tháng 8 năm 1996
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
V.v giao biên chế sự nghiệp giáo dục năm học 1996 -1997
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VÍNH PHÚ
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 1996 Chính phủ giao cho tỉnh Vĩnh Phú.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu biến chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo năm học 1996 - 1997 cho Sở giáo dục đào tạo, UBND các huyện, thành, thị theo danh mục kèm theo.
Điều 2. Chỉ tiêu giao trong quyết định này trước mắt cao hơn số hiện có mặt. Vì vậy những đơn vị thiếu giáo viên so với biên chế được duyệt, trong khi chờ tuyển dụng, được sử dụng những người có đủ tiêu chuẩn và trình độ sư phạm, có sức khoẻ, phẩm chất chính trị tốt dạy hợp đồng.
- Người dạy hợp đồng phải được Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo xét duyệt đối với từng trường ở các cấp học và phải đăng ký với Bn Tổ chức chính quyền để theo dõi. Những trường hợp không đăng ký sẽ không được duyệt quyết toán chi tiền trả hợp đồng.
- Sở Tài chính vật giá căn cứ vào danh sách hợp đồng được duyệt cấp kinh phí cho các đơn vị cùng với kỳ lương hàng tháng để chi trả cho người dạy hợp đồng kịp thời.
- Kinh phí chi trả hợp đồng được quy định như sau:
+ Giáo viên tiểu học: 150.000 đ/tháng/người
+ Giáo viên trung học cơ sở: 180.000 đ/tháng/người.
(Khoản chi trả hợp đồng được chi 10 tháng cho 1 năm học và không có các khoản phụ cấp khác).
Điều . Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Tổ chức Chính quyền tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính vật giá, Giám đốc Sở Giáo dục đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện thành thị có trách nhiệm thi hành quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng cho năm học 1996 -1997.
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚ
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Lâm
(Đã ký)
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ (TÍNH BẰNG NGƯỜI) SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 1996 - 1997
(Đính kèm QĐ số 1727/QĐ-UB ngày 28 tháng 8 năm 1996 của UBND tỉnh)
S TT
|
Đơn vị
|
Giáo viên cấp 1
|
Giáo viên cấp 2 (Giáo viên cấp 2 và quản lý -không có tổng phụ trách đội
|
Nhân viên
|
Trung tâm hướng nghiệp dạy nghề
|
Cô nuôi dạy trẻ
|
Giáo viên mẫu giáo
|
Tổng chi tiêu được giao
|
Số có mặt đến 30/6/1996
|
Cân đối
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Giáo viên cấp 1
|
Tổng phụ trách đội
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
| I | Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.994
|
20.276
|
-1.718
|
|
Cấp huyện
|
11.036
|
10.907
|
129
|
6.559
|
743
|
32
|
475
|
455
|
19.300
|
17.931
|
-1369
|
1
|
Vĩnh Tường
|
718
|
708
|
10
|
381
|
47
|
|
14
|
23
|
1.183
|
1.161
|
-22
|
2
|
Yên Lạc
|
558
|
556
|
02
|
372
|
35
|
|
8
|
18
|
991
|
875
|
-116
|
3
|
Tam Đảo
|
1.154
|
1.139
|
15
|
690
|
59
|
|
24
|
25
|
1.952
|
1.694
|
-258
|
4
|
Lập Thạch
|
1.123
|
1.098
|
25
|
604
|
72
|
|
10
|
28
|
1.837
|
1.536
|
-301
|
5
|
Phong Châu
|
1.039
|
1.025
|
14
|
687
|
70
|
8
|
54
|
47
|
1.905
|
1.894
|
-11
|
6
|
Tam Thanh
|
715
|
712
|
3
|
383
|
58
|
|
17
|
23
|
1.196
|
1.115
|
-81
|
7
|
Sông Thao
|
660
|
649
|
11
|
326
|
51
|
|
22
|
31
|
1.090
|
1.017
|
-73
|
8
|
Đoan Hùng
|
549
|
542
|
7
|
325
|
53
|
8
|
17
|
15
|
967
|
866
|
-101
|
9
|
Thanh Ba
|
511
|
509
|
2
|
328
|
48
|
|
17
|
31
|
935
|
934
|
-1
|
10
|
Hạ Hoà
|
513
|
511
|
2
|
200
|
48
|
|
10
|
30
|
801
|
718
|
-83
|
11
|
Yên Lập
|
462
|
456
|
6
|
177
|
24
|
|
24
|
9
|
696
|
661
|
-35
|
12
|
Thanh Sơn
|
1.102
|
1.092
|
10
|
503
|
58
|
|
27
|
22
|
1.712
|
1.482
|
-230
|
13
|
Việt Trì
|
612
|
609
|
3
|
580
|
38
|
|
119
|
60
|
1.409
|
1.422
|
13
|
14
|
Phú Thọ
|
128
|
128
|
0
|
143
|
12
|
|
16
|
34
|
333
|
353
|
20
|
15
|
Vĩnh Yên
|
137
|
137
|
0
|
138
|
12
|
8
|
30
|
22
|
347
|
345
|
-2
|
16
|
Mê Linh
|
1.055
|
1.036
|
19
|
722
|
58
|
8
|
66
|
37
|
1.946
|
1.858
|
-88
|
| Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.694
|
2.345
|
-349
|
1
| Trường DTNT Tam Đảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
19
|
0
|
2
| Trường DTNT Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
18
|
0
|
3
| Trường DTNT Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
26
|
0
|
4
| Trường mầm non Hoà Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
49
|
-2
|
5
| Trường Cán bộ Quản lý GD |
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
31
|
-0
|
6
| TRường TH Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
49
|
-2
|
7
| Trường CĐSP |
|
|
|
|
|
|
|
|
233
|
221
|
-12
|
8
| Trung tâm NNTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
0
|
-25
|
9
| Trung tâm GDTX T.Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
29
|
0
|
10
| 15 Trung tâm GDTX huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
285
|
237
|
-48
|
11
| Trung tâm GD Kỹ nghệ TH - DN |
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
47
|
0
|
12
| 40 trường P T cấp 3, P T cấp 2-3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.879
|
1.619
|
-260
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |