ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH QUẢNG BÌNH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1434/QĐ-UBND Quảng Bình, ngày 16 tháng 5 năm 2016
QUYẾT ĐỊNH
Về việc tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 26/11/2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thi đua, Khen thưởng ngày 16/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ; Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Quảng Bình; Quyết định số 1413/QĐ-CT ngày 20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định nội dung và mức chi kinh phí tổ chức các kỳ thi, khen thưởng học sinh giỏi, cấp phát bằng tốt nghiệp; Quyết định số 1264/QĐ-CT ngày 04/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức chi khen thưởng cho cán bộ, huấn luyện viên và học sinh tham gia đạt giải tại các giải Thể thao và Hội khỏe Phù Đổng các cấp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 906/TTr-SGDĐT ngày 28/4/2016 và Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh tại Tờ trình số 175/TTr-BTĐKT ngày 05/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho 35 học sinh đạt giải học sinh giỏi Quốc gia các bộ môn văn hóa lớp 12 THPT; 05 học sinh đạt giải tại cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia học sinh THCS và THPT; 59 học sinh đạt giải Nhất tại cuộc thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9, 11, 12; 07 học sinh đạt giải tại Hội thi thể thao học sinh khuyết tật toàn quốc lần thứ VI; 02 giáo viên đạt giải tại Hội thi giáo viên dạy giỏi trung cấp chuyên nghiệp toàn quốc lần thứ X và 39 giáo viên có thành tích bồi dưỡng học sinh đạt giải (có danh sách kèm theo).
Tiền thưởng kèm theo Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh được trích từ nguồn kinh phí khen thưởng của tỉnh đã bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Giáo dục và Đào tạo; mức thưởng thực hiện theo các Quyết định số 1413/QĐ-CT ngày 20/6/2012, Quyết định số 1264/QĐ-CT ngày 04/6/2012 và Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015 của UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Trưởng Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và các cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- Như Điều 2; Đã ký
- Lưu: VT, NC.
Nguyễn Hữu Hoài
DANH SÁCH
(Kèm theo Quyết định số 1434 /QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh).
I. HỌC SINH
1. Học sinh đạt giải tại Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia lớp 12 THPT
TT
|
Họ và tên
|
Học sinh lớp - trường
|
Đạt giải
|
1
|
Em Trương Thị Quế Đình
|
Học sinh lớp 12, Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhất - môn Lịch sử
|
2
|
Em Hồ Anh Tiến
|
Học sinh lớp 12, Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Toán
|
3
|
Em Nguyễn Thế Quỳnh
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Vật lí
|
4
|
Em Bùi Hồng Duyên
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Ngữ văn
|
5
|
Em Mai Thanh Long
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Lịch sử
|
6
|
Em Nguyễn Thị Kim Cúc
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Lịch sử
|
7
|
Em Vũ Thanh Huyền
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Nhì - môn Lịch sử
|
8
|
Em Bùi Quang Dũng
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Toán
|
9
|
Em Trần Khánh Linh
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Toán
|
10
|
Em Hoàng Thanh Việt
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Toán
|
11
|
Em Nguyễn Minh Ngọc
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba –môn Toán
|
12
|
Em Phan Văn Tâm
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba –môn Vật lí
|
13
|
Em Nguyễn Đức Tuấn
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Vật lí
|
14
|
Em Lê Thị Thanh Hạnh
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Hoá học
|
15
|
Em Phùng Tú Anh
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Sinh học
|
16
|
Em Dương Thị Mỹ Hạnh
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Ngữ văn
|
17
|
Em Nguyễn Khánh Huyền
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Lịch sử
|
18
|
Em Nguyễn Thị Hoa Mai
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Lịch sử
|
19
|
Em Hoàng Thị Việt Hà
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Địa lí
|
20
|
Em Nguyễn Thành Đức
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Địa lí
|
21
|
Em Đặng Thị Lê Huyền
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Địa lí
|
22
|
Em Trần Thị Hồng Nhung
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba - môn Tiếng Anh
|
23
|
Em Bùi Văn Tuấn
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Toán
|
24
|
Em Đặng Khánh Phương
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Vật lí
|
25
|
Đặng Anh Tuấn
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Vật lí
|
26
|
Em Lê Thị Phương Nguyên
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Hoá học
|
27
|
Em Hầu Hải Phong
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Sinh học
|
28
|
Em Nguyễn Thị Lệ Hằng
|
Học sinh lớp 11 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Sinh học
|
29
|
Em Nguyễn Lê Chí Bảo
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Tin học
|
30
|
Em Tạ Phương Thủy
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Ngữ văn
|
31
|
Em Nguyễn Thị Thanh Lam
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK - môn Lịch sử
|
32
|
Em Đinh Phương Thảo
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Địa lí
|
33
|
Em Phùng Thị Trà Chi
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Địa lí
|
34
|
Em Trần Thúy Hạnh
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Địa lí
|
35
|
Em Phạm Thị Ngọc Hà
|
Học sinh lớp 12 Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải KK- môn Tiếng Anh
|
2. Học sinh đạt giải tại Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
TT
|
Họ và tên
|
Học sinh lớp - trường
|
Đạt giải
|
1
|
Em Nguyễn Đức Hoàng
|
Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn
|
Giải Ba
|
2
|
Em Nguyễn Thành Đạt
|
Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn
|
Giải Ba
|
3
|
Em Ngô Hoàng Gia Hân
|
Học sinh trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba
|
4
|
Em Đinh Sơn Hà
|
Học sinh trường THCS Thị trấn Quy Đạt huyện Minh Hóa
|
Giải KK
|
5
|
Em Đinh Đức Anh
|
Học sinh trường THCS Thị trấn Quy Đạt huyện Minh Hóa
|
Giải KK
|
3. Học sinh đạt giải tại Hội thi Thể thao HS khuyết tật toàn quốc lần thứ VI
TT
|
Họ và tên
|
Lớp, Trường
|
Thành tích
|
1
|
Em Hà Vỹ Cường
|
Học sinh Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật thành phố Đồng Hới
|
01HCV,
02 HCB
|
2
|
Em Phan Thị Hà Vy
|
Học sinh Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật thành phố Đồng Hới
|
02 HCĐ
|
3
|
Em Nguyễn Ngọc Hiếu Trung
|
Học sinh Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật thành phố Đồng Hới
|
04 HCV
|
4
|
Em Trần Văn Tính
|
Học sinh Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy
|
01 HCB
|
5
|
Em Nguyễn Trọng Thành Long
|
Học sinh Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Lệ Thủy
|
02 HCV
|
6
|
Em Hoàng Văn Bắc
|
Học sinh Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Quảng Trạch
|
04 HCV
|
7
|
Em Cao Thị Minh Hiếu
|
Học sinh Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật huyện Quảng Trạch
|
02 HCV
|
4. Học sinh đạt giải Nhất tại Cuộc thi chọn HSG lớp 9, 11, 12 tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp - Trường
|
Môn
|
Học sinh lớp 9
|
1
|
Em Nguyễn Anh Phương
|
Trường THCS Tân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Toán
|
2
|
Em Lâm Thái Bình Nguyên
|
Trường THCS Kiến Giang, huyện Lệ Thủy
|
Toán
|
3
|
Em Nguyễn Minh Tuấn
|
Trường THCS số 1 Nam Lý, Đồng Hới
|
Toán
|
4
|
Em Phan Thị Hoài Phương
|
Trường THCS Quách Xuân Kỳ, huyện Bố Trạch
|
Sinh học
|
5
|
Em Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Trường THCS Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Sinh học
|
6
|
Em Nguyễn Thành Đạt
|
Trường THCS Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Vật lý
|
7
|
Em Nguyễn Văn Hiếu
|
Trường THCS Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Vật lý
|
8
|
Em Đoàn Hồng Phúc
|
Trường THCS số 1 Đồng Sơn,thành phố Đồng Hới
|
Vật lý
|
9
|
Em Ngô Thị Hà Bắc
|
Trường THCS Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Hóa học
|
10
|
Em Phan Khánh Bảo Châu
|
Trường THCS số 1 Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới
|
Hóa học
|
11
|
Em Võ Thị Hương
|
Trường THCS An Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Hóa học
|
12
|
Em Đào Thị Vân
|
Trường THCS Dương Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lịch sử
|
13
|
Em Đàm Thị Thu Hà
|
Trường THCS Quảng Châu, huyện Quảng Trạch
|
Lịch sử
|
14
|
Em Lê Thị Thú
|
Trường THCS Thái Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Lịch sử
|
15
|
Em Phạm Nhật Vi
|
Trường THCS Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch
|
Lịch sử
|
16
|
Em Trương Thị Xuân
|
Trường THCS Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh
|
Địa lý
|
17
|
Em Trần Thị Thảo Nguyên
|
Trường THCS Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Địa lý
|
18
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
Trường THCS Mỹ Trạch, huyện Lệ Thủy
|
Địa lý
|
19
|
Em Ngô Lê Quốc Dũng
|
Trường THCS Nguyễn Hàm Ninh, thị xã Ba Đồn
|
Anh văn
|
20
|
Em Trần Trọng Bách
|
Trường THCS Kiến Giang, huyện Lệ Thủy
|
Anh văn
|
21
|
Em Phạm Minh Đạt
|
Trường THCS An Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Tin học
|
22
|
Em Đinh Như Đức
|
Trường THCS Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy
|
Tin học
|
23
|
Em Đặng Phương Nam
|
Trường THCS Ba Đồn, thị xã Ba Đồn
|
Tin học
|
Học sinh lớp 11
|
1
|
Em Nguyễn Thanh Nhã
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Toán
|
2
|
Em Bùi Văn Tuấn
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Toán
|
3
|
Em Lương Diệu Hương
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Ngữ văn
|
4
|
Em Nguyễn Bảo Ngọc
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Ngữ văn
|
5
|
Em Nguyễn Hoàng Hiếu Mai
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Sinh học
|
6
|
Em Lê Thanh Loan
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Sinh học
|
7
|
Em Hầu Hải Phong
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Sinh học
|
8
|
Em Lê Mai Ngọc
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Lịch sử
|
9
|
Em Nguyễn Phương Anh
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Lịch sử
|
10
|
Em Lê Ngọc Hà
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Lịch sử
|
11
|
Em Đặng Minh Quân
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Địa lý
|
12
|
Em Nguyễn Thị Mỹ Duyên
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Địa lý
|
13
|
Em Trần Thị Cẩm Hà
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Anh văn
|
14
|
Em Phạm Nguyễn Đan Tâm
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Anh văn
|
15
|
Em Lê Phùng Đan Thanh
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Anh văn
|
16
|
Em Trần Nhật Hưng
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Tin học
|
17
|
Em Bùi Nguyễn Phi Hùng
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Tin học
|
18
|
Em Lê Quốc Phương
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Tin học
|
19
|
Em Lê Quang Trung
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Toán
|
20
|
Em Bùi Hồng Duyên
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Ngữ văn
|
21
|
Em Tạ Phương Thủy
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Ngữ văn
|
Học sinh lớp 12
|
1
|
Em Hoàng Thị Thùy Trang
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Sinh học
|
2
|
Em Phùng Tú Anh
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Sinh học
|
3
|
Em Trần Thị Lan Hương
|
Trường THPT Lê Quý Đôn
|
Sinh học
|
4
|
Em Nguyễn Đức Tuấn
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Vật lý
|
5
|
Em Đặng Anh Tuấn
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Vật lý
|
6
|
Em Hoàng Văn Đức
|
Trường THPT Lệ Thủy
|
Hóa học
|
7
|
Em Phan Thị Minh Hiếu
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Hóa học
|
8
|
Em Nguyễn Văn Huy Hoàng
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Hóa học
|
9
|
Em Nguyễn Thị Hồng Nhung
|
Trường THPT Lệ Thủy
|
Lịch sử
|
10
|
Em Nguyễn Minh Tiến
|
Trường THPT Lệ Thủy
|
Lịch sử
|
11
|
Em Lê Thị Hà
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo
|
Địa lý
|
12
|
Em Phạm Thị Ngọc Hà
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Anh văn
|
13
|
Em Trần Thị Hồng Nhung
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Anh văn
|
14
|
Em Trần Quốc Đạt
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Tin học
|
15
|
Em Nguyễn Anh Tuấn
|
Trường THPT Lê Trực
|
Tin học
|
II. GIÁO VIÊN
1. Giáo viên đạt giải tại Hội thi Giáo viên dạy giỏi Trung cấp chuyên nghiệp toàn quốc lần thứ X
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Đạt giải
|
1
|
Bà Võ Thị Hải Yến
|
Giáo viên trường Trung cấp Kinh tế Quảng Bình
|
Nhì
|
2
|
Bà Trần Thị Phương Thảo
|
Giáo viên trường Trung cấp Kỹ thuật Công nông nghiệp Quảng Bình
|
Nhì
|
2. Giáo viên bồi dưỡng học sinh tham gia, đạt giải tại Kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia lớp 12 THPT
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ đơn vị công tác
|
Ghi chú
|
1
|
Ông Nguyễn Văn Vĩnh
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
2
|
Bà Lưu Thị Khánh Giang
|
Tổ phó chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
3
|
Ông Nguyễn Minh Tuấn
|
Phó Hiệu trưởng Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
4
|
Ông Nguyễn Thanh Hậu
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
5
|
Ông Trần Xuân Bang
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
6
|
Ông Nguyễn Chiến Thắng
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
7
|
Bà Mai Thị Diệu
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
8
|
Bà Thái Thị Lợi
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
9
|
Ông Lê Thanh Bình
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
10
|
Bà Nguyễn Thị Sáu
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
11
|
Bà Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
12
|
Bà Nguyễn Thị Hồng vân
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
13
|
Ông Nguyễn Đình Tấn
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
14
|
Ông Nguyễn Phượng Hoàng
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
15
|
Ông Trương Đình Hùng
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
16
|
Bà Phạm Thị Hồng Hoa
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
17
|
Bà Võ Thị Hoàng Anh
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
18
|
Bà Hoàng Thị Lệ
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
19
|
Bà Nguyễn Thị Như Trang
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
20
|
Bà Nguyễn Thị Xuân
|
Tổ phó chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
21
|
Ông Bùi Xuân Tâm
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
22
|
Bà Trương Thị Thanh Hương
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
23
|
Bà Nguyễn Thị Tuyết Hạnh
|
Tổ phó Tổ NCKH trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
24
|
Bà Nguyễn Thị Minh Tâm
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
25
|
Bà Nguyễn Thị Liễu Hoàn
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
26
|
Bà Trần Thị Thúy
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
27
|
Bà Nguyễn Thị Quý Hà
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
28
|
Ông Đặng Ngọc Sáng
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
29
|
Bà Nguyễn Thị Lệ Hương
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
30
|
Bà Đinh Thị Ngọc Thúy
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
31
|
Ông Lâm Mẫu Tài
|
Tổ phó chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
32
|
Ông Bạch Ngọc Chính
|
Giáo viên Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giáo viên bồi dưỡng
|
33
|
Ông Trần Lương Vương
|
Tổ trưởng chuyên môn Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Chủ nhiệm đội tuyển
|
3. Giáo viên bồi dưỡng học sinh đạt giải tại Cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
Thành tích
Học sinh
|
1
|
Ông Đậu Minh Bình
|
Giáo viên trường THPT Lê Quý Đôn
|
Giải Ba
|
2
|
Bà Trần Thị Lành
|
Giáo viên trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp
|
Giải Ba
|
3
|
Ông Cao Hùng Thọ
|
Giáo viên trường THCS Thị trấn Quy Đạt huyện Minh Hóa
|
Giải KK
|
4. Giáo viên bồi dưỡng học sinh đạt giải tại Hội thi Thể thao học sinh khuyết tật toàn quốc lần thứ VI.
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ, đơn vị công tác
|
1
|
Ông Nguyễn Văn Tình
|
Giáo viên Trung tâm Nuôi dạy trẻ khuyết tật , thành phố Đồng Hới
|
2
|
Ông Trần Văn Bằng
|
Giáo viên Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật, huyện Lệ Thủy
|
3
|
Ông Nguyễn Đức Chính
|
Giáo viên Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật, huyện Quảng Trạch
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |