ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH BÌNH THUẬN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 10/2009/QĐ-UBND Phan Thiết, ngày 11 tháng 02 năm 2009
QUYẾT ĐỊNH
Về việc quy định mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21/7/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008 của Chính phủ quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Thực hiện Công văn số 995/HĐND-CTHĐ ngày 30/12/2008 của Thường trực HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Website Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh truyền hình tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu VT, KT, TH, N.Vi (70b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Đã ký)
Huỳnh Tấn Thành
|
BẢN QUY ĐỊNH
Mức thu Phí bảo vệ môi trường đối với từng loại
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND
ngày 11/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
STT
|
Loại khoáng sản
|
Đơn vị
tính
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Đá
|
|
|
a
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...)
|
m3
|
50.000
|
b
|
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt,alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêfrit...)
|
tấn
|
50.000
|
c
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
1.000
|
d
|
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…)
|
m3
|
2.000
|
2
|
Fenspat
|
m3
|
20.000
|
3
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
4.000
|
4
|
Cát
|
|
|
a
|
Cát vàng (cát xây tô)
|
m3
|
3.000
|
b
|
Cát thủy tinh
|
m3
|
5.000
|
c
|
Các loại cát khác
|
m3
|
2.000
|
5
|
Đất
|
|
|
a
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
1.500
|
b
|
Đất làm thạch cao
|
m3
|
2.000
|
c
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
5.000
|
d
|
Các loại đất khác
|
m3
|
1.000
|
6
|
Than
|
|
|
a
|
Than bùn
|
tấn
|
2.000
|
b
|
Các loại than khác
|
tấn
|
4.000
|
7
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
2.000
|
8
|
Sa khoáng titan (ilmenit)
|
tấn
|
50.000
|
9
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
a
|
Quặng sắt
|
tấn
|
40.000
|
b
|
Quặng chì
|
tấn
|
180.000
|
c
|
Quặng kẽm
|
tấn
|
180.000
|
d
|
Quặng thiếc
|
tấn
|
180.000
|
e
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
tấn
|
10.000
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |