Ủy ban nhân dân cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam huyệN ĐIỆn bàN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



tải về 0.64 Mb.
trang1/6
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích0.64 Mb.
#4708
  1   2   3   4   5   6
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HUYỆN ĐIỆN BÀN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 10838/QĐ-UBND Điện Bàn, ngày 28 tháng 12 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt hồ sơ quy hoạch nông thôn mới xã Điện Thọ

huyện Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam



ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BÀN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân do Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2009;

Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28/10/2008 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05/8/2008 xác định nhiệm vụ xây dựng “Chương trình Mục tiêu Quốc gia về nông thôn mới”;

Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;

Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 02/02/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;

Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Liên bộ Nông nghiệp và PTNT – Bộ Kế hoạch và Đầu tư – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2011/TTLT - BXD-BNNPTNT - BTNMT ngày 28/10/2011 của Liên Bộ Xây dựng – Bộ Nông nghiệp và PTNT – Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới;

Căn cứ Quyết định 695/QĐ-TTg ngày 08/06/2012 của Thủ tướng về việc sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;

Căn cứ Quyết định số 2894/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND tỉnh Quảng Nam ban hành hồ sơ mẫu lập quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 9161/QĐ-UBND ngày 29/11/2012 của UBND huyện Điện Bàn phê duyệt hồ sơ điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Điện Trung, huyện Điện Bàn.

Xét đề nghị của UBND xã Điện Thọ tại Tờ trình số 488/TTr-UBND ngày 26/12/2012 về đề nghị thẩm định phê duyệt hồ sơ quy hoạch nông thôn mới của xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn.;

Theo đề nghị của tổ công tác nông thôn mới huyện tại Kết quả thẩm định số 06/KQTĐ-TCTLQHXDXNTM ngày 26/12/2012.



QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt hồ sơ quy hoạch nông thôn mới xã Điện Thọ, huyện Điện Bàn với các nội dung chính, như sau:

  1. Vị trí và quy mô quy hoạch:

    1. Ranh giới, quy mô quy hoạch:

          • Phạm vi ranh giới: Toàn bộ địa giới hành chính của xã

    • Phía Bắc : Giáp xã Điện Tiến;

    • Phía Đông : Giáp xã Điện Phước, xã Điện Hòa;

    • Phía Nam : Giáp xã Điện Quang;

    • Phía Tây : Giáp xã Điện Hồng.

          • Diện tích lập quy hoạch: 1.673 ha

          • Thời hạn nghiên cứu đầu tư phát triển:

      • Giai đoạn : 2013 – 2015.

      • Giai đoạn : 2016 – 2020.

    1. Quy mô và cơ cấu dân số, lao động của xã theo từng giai đoạn quy hoạch:

Bảng: Định hướng cơ cấu dân số & lao động

TT

Hạng mục

Hiện trạng

Dự báo lao động

2011

2015

2020




Dân số toàn xã (người)

13.318

14.066

14.857

I

Dân số trong tuổi LĐ (người)

7.044

7.440

7.858




- Tỷ lệ % số dân số

52,89

52,89

52,89

II

LĐ làm việc trong các ngành kinh tế ( người)

5.777

6.101

6.445




- Tỷ lệ % số LĐ trong độ tuổi

82,01

82,01

82,01

III

Phân theo ngành:

7.044

7.440

7.858

1

Lao động nông nghiệp (người)

4.974

5.253

5.549




- Tỷ lệ % số LĐ làm việc

86,10

86,10

86,10

2

Lao động TT công nghiệp -XDCB (người)

181

191

202




- Tỷ lệ % số LĐ làm việc

3,13

3,13

3,13

3

Lao động KD TMDV - hành chính sự nghiệp (người)

622

657

694




- Tỷ lệ % số LĐ làm việc

10,77

10,77

10,77

4

Lao động khác

1.267

1.338

1.413




- Tỷ lệ % số LĐ làm việc

21,93

21,93

21,93




  1. Mục tiêu:

      • Cụ thể hoá 19 tiêu chí NTM vào quy hoạch xây dựng NTM xã. Trong thời gian nghiên cứu lập quy hoạch, chú ý tiếp cận các thay đổi đang diễn ra về nội dung tiêu chí.

      • Quy hoạch và kết nối mạng lưới điểm dân cư, vùng sản xuất và các khu động lực có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội của xã trên địa bàn thôn, xã và khu vực lân cận;

      • Quy hoạch xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội phù hợp với tiêu chuẩn và đáp ứng yêu cầu sử dụng của người dân.

      • Quy hoạch phân vùng sản xuất, góp phần hợp lý hoá cây trồng - vật nuôi, tăng năng lực sản xuất, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và phát triển có tính bền vững.

      • Xây dựng phương án khai thác, sử dụng hiệu quả quỹ đất đảm bảo sự phát triển bền vững.

      • Quy hoạch hệ thống cơ sở hạ tầng đáp ứng các yêu cầu phục vụ sản xuất, sinh hoạt của nhân dân.

      • Quy hoạch hệ thống thuỷ lợi, giao thông nội đồng đáp ứng được yêu cầu của sản xuất và nâng cao năng suất.

  1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất:

    1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Bảng: Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

STT

Chỉ tiêu



Cấp trên phân bổ

Cấp xã xác định

Tổng số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(4)+(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

1,673.0617

 

1,673.0617

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,002.398

0.000

1,002.398

1.1

Đất lúa nước

DLN

548.720

0.000

548.720

1.2

Đất trồng lúa nương

LUN

-

-

-

1.3

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK

288.444

0.000

288.444

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN

107.186

0.000

107.186

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

 

Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

-

-

-

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX

37.153

0.000

37.153

1.8

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16.396

-

16.396

1.9

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

4.500

0.000

4.500

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

629.466

0.000

629.466

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

2.102

0.000

2.102

2.2

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

5.744

0.000

5.744

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

0.000

-

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0.155

0.000

0.155

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

0.530

-

0.530

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

2.866

0.000

2.866

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

8.767

0.000

8.767

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

-

0.000

-

2.13

Đất sông, suối

SON

274.850

-

274.850

2.14

Đất phát triển hạ tầng

DHT

162.564

0.000

162.564

2.15

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.919

0.000

2.919

3

Đất chưa sử dụng

DCS

41.197

0.000

41.197

4

Đất khu du lịch

DDL

 

-

 

5

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

 

0.000

-

 

Trong đó: Đất ở tại nông thôn

ONT

168.969

0.000

168.969


tải về 0.64 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
  1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương