|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN Y TẾ HOÀN THÀNH NĂM 2010
|
trang | 8/11 | Chuyển đổi dữ liệu | 17.08.2016 | Kích | 1.61 Mb. | | #21655 |
| Điều hướng trang này:
- TỔNG CỘNG 1.835,1 1.432,1
- 270,0 Ninh Bình
- Hà Nam 118,7 119,0
- Đắk Lắk 31,4 31,4
- Cà Mau 230,5 120,0
- TỔNG SỐ 1.112,75 787,90 275,16 253,73
PHỤ LỤC V
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN Y TẾ HOÀN THÀNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2010
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2010
|
Nhu cầu ứng trước
|
Dự kiến ứng trước KH 2011
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
1.835,1
|
1.432,1
|
92,0
|
92,0
|
913,0
|
777,7
|
505,9
|
270,0
|
|
|
Ninh Bình
|
|
|
1.454,5
|
1.161,7
|
42,0
|
42,0
|
913,0
|
777,7
|
376,0
|
200,0
|
462/UBND-VP4 ngày 27/5/2010
|
|
Bệnh viện Lao vào Bệnh phổi tỉnh Ninh Bình
|
2004-2007
|
1532/QĐ-UBND 15/12/2009
|
55,5
|
42,5
|
7,0
|
7,0
|
28,0
|
7,0
|
27,5
|
15,0
|
307/UBND-VP4, 14/04/2010
|
|
Bệnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Ninh Bình
|
2004-2010
|
1637/QĐ-UB 30/12/2009; 1638/QĐ-UB 30/12/2009
|
1.399
|
1.119
|
35
|
35
|
885
|
771
|
349
|
185
|
462/UBND-VP4, 27/5/2010
|
|
Hà Nam
|
|
|
118,7
|
119,0
|
20,0
|
20,0
|
-
|
-
|
65,0
|
30,0
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Hà Nam
|
2009-2010
|
651/QĐ-UBND 09/6/09; 207/QĐ-UBND, 20/5/2010
|
119
|
119
|
20
|
20
|
|
|
65
|
30
|
543b/TTr-UBND, 07/5/2010; 136/TB-VPCP; 24/5/2010
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
31,4
|
31,4
|
10,0
|
10,0
|
|
|
10,9
|
10,0
|
|
|
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Đắk Lắk
|
2008-2009
|
598/QĐ-UB, 28/04/2004; 3424/QĐ-UBND, 15/12/2008; 989/QĐ-UBND, 21/04/2008
|
31
|
31
|
10
|
10
|
|
|
11
|
10
|
45/BC-UBND, 29/4/2010
|
|
Cà Mau
|
|
|
230,5
|
120,0
|
20,0
|
20,0
|
-
|
-
|
54,0
|
30,0
|
|
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh Cà Mau
|
2009-2010
|
1539/QĐ-UBND 15/10/2008
|
231
|
120
|
20
|
20
|
|
|
54
|
30
|
68/BC-UBND, 05/5/2010
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 ĐỀ ÁN KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC VÀ NHÀ CÔNG VỤ CHO GIÁO VIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
|
Địa phương
|
Tổng mức vốn TPCP giai đoạn 2008 - 2012 theo QĐ 2186
|
Tổng số vốn đã hỗ trợ (2008-2010)
|
Trong đó năm 2010
|
Số vốn còn lại chưa hỗ trợ
|
Nhu cầu ứng trước
|
Dự kiến ứng trước KH 2011
|
Kế hoạch
|
Giải ngân đến 30/4/2010
|
Tỷ lệ so với kế hoạch
|
|
TỔNG SỐ
|
1.112,75
|
787,90
|
275,16
|
253,73
|
92,21
|
324,85
|
633,02
|
300,00
|
1
|
Lạng Sơn
|
416,90
|
302,48
|
96,92
|
89,69
|
92,54
|
114,42
|
114,42
|
94
|
2
|
Hậu Giang
|
245,70
|
162,31
|
70,64
|
62,18
|
88,03
|
83,39
|
100,00
|
80
|
3
|
An Giang
|
219,16
|
168,41
|
42,98
|
42,98
|
100,00
|
50,75
|
198,95
|
50
|
4
|
Cà Mau
|
230,99
|
154,70
|
64,62
|
58,87
|
91,10
|
76,29
|
219,66
|
76
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|