Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (công văn số 6711/bkh-th ngày 24 tháng 9 năm 2010) và ý kiến của Bộ Tài chính



tải về 1.61 Mb.
trang7/11
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích1.61 Mb.
#21655
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11


PHỤ LỤC IV

DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN ĐÊ, KÈ, THỦY LỢI HOÀN THÀNH 2010 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG


(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Tỷ đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2010

Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến kế hoạch năm 2010

Nhu cầu ứng trước kế hoạch TPCP năm 2011 của các địa phương

Dự kiến ứng trước KH 2011

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Trong đó: phần sử dụng TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó: TPCP




TỔNG SỐ







7.428

7.325

817

817

2.785

2.503

3.921

1.640







Lào Cai







322,5

322,5

83,0

83,0

173,4

173,4

146,5

100,0




1

Kè biên giới sông Hồng đoạn Tùng Sáng 1

2009-2010

56/QĐ-UBND, 28/9/09

71

71

20

20

39

39

31

23,0




2

Kè biên giới sông Hồng đoạn Trịnh Tường

2009-2010

53/QĐ-UBND 28/9/09

64

64

17

17

35

35

29

22,0




3

Kè biên giới sông Hồng thượng lưu Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim)

2009-2010

54/QĐ-UBND 28/9/09

104

104

25

25

54

54

48

30,0




4

Hoàn chỉnh kè Lục Cẩu (nối kè Lục Cẩu với kè hạ lưu Lục Cẩu)

2009-2010

55/QĐ-UBND 28/9/09

83

83

21

21

45

45

38

25,0







Phú Thọ







1.184,4

1.184,4

88,3

88,3

586,3

438,3

444,0

280,0




1

Xử lý khẩn cấp sạt lở, vỡ sông đoạn k63,5-K65 đê hữu sông Thao xã Tam Cường, huyện Tam Nông

2009-2010

280/QĐ; 19/5/2009; 354/QĐ; 3/7/2009

31

31

3

3

17

17

14

10,0




2

Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K79-K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ, huyện Lâm Thao

2008-2010

265; 21/5/2008

33

33

3

3

24

24

12

8,0




3

Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K82-K85 xã Kinh Kệ - Bản Nguyên huyện Lâm Thao

2008-2010

241/QĐ; 7/5/2008

31

31

2

2

18

18

13

8,0




4

Dự án tưới cây trồng cạn huyện Thanh Sơn

2006-2010

986/QĐ-UBND, 28/3/2006, 1302/QĐ-UBND, 25/5/2009

107,7

107,7

9,0

9,0

63,0

63,0

30,0

20,0




5

Tu bổ nâng cấp và gia cố đê tả, đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông

2006-2010

394/QĐ-UBND, 13/2/2006; 2523/QĐ-UBND, 5/9/2008

156,5

156,5

14,0

14,0

75,6

75,6

50,0

30,0




6

Cải tạo, nâng cấp và gia cố đê tả sông Thao đoạn Km80+100-Km98+600

08-10

232/QĐ-UBND ngày 4/2/09

290,1

290,1

45,0

45,0

184,8

184,8

90,0

60,0




7

Cải tạo, nâng cấp đường Chiến Thắng Sông Lô

2008-2010

539/QĐ; 5/3/2008; 230/QĐ 4/2/2009

466,5

466,5

10,0

10,0

178,0

30,0

200,0

120,0




8

Tu bổ, nâng cấp và gia cố tuyến đê Hữu sông Lô đoạn Km0-Km9+200 huyện Đoan Hùng

08-10

1823/QĐ-UBND 30/6/08

69,6

69,6

2,0

2,0

26,6

26,6

35,0

24,0







Hà Nội







963,7

963,7

90,0

90,0

432,5

432,5

531,0

330,0




1

Mở rộng, nâng cấp đê hữu Hồng đoạn từ K30+850-K34+100 xã Sen Chiểu (gia cố nền đê Sen Chiểu)

09-10

1378/QĐ-UBND ngày 26/5/08

65

65

14

14

61

61

4

4,0




2

Kè Khánh Thượng - Minh Quang

05-10

647/QĐ-UBND ngày 3/6/05

74

74

23

23

13

13

61

30,0




3

Kè Minh Quang (Sau kè Khánh Thượng - Minh Quang)

08-10

253/QĐ-UBND ngày 3/1/08

98

98

23

23

15

15

83

52,0




4

Kè Thuần Mỹ

09-10

512/QĐ-SNN ngày 19/3/09

115

115

30

30

19

19

96

54,0




5

Kè Tráng Việt

09-10

3302/QĐ-UBND ngày 3/7/09

42

42







14

14

29

20,0




6

Kè Ninh Sở

09-10

350/QĐ-SNN ngày 3/2/09

75

75







55

55

20

13,0




7

Kè Đại Gia

2009-2010

2159/QĐ-SNN ngày 15/10/09

35

35







19

19

16

10,0




8

Kè Hồng Hà

09-10

2641/QĐ-SNN ngày 14/12/09

50

50







33

33

17

10,0




9

Kè Hạc Sơn

09-10

927/QĐ-SNN ngày 28/5/09

29

29







16

16

14

10,0




10

Chu Minh

09-10

971/QĐ-SNN ngày 28/5/09

138

138







47

47

92

60,0




11

Kè Linh Chiểu

09-10

2678/QĐ-SNN ngày 28/5/09

52

52







47

47

5

4,0




12

Kè Liên Trì

09-10

344/QĐ-SNN ngày 25/2/09

76

76







44

44

33

20,0




13

Kè Ngọc Thụy

2009-2010

2272/QĐ-SNN ngày 28/10/09

74

74







34

34

40

28,0




14

Kè Thái Hòa - Phong Vân

07-09

2343/QĐ-UBND ngày 6/12/07

40

40







18

18

23

15,0







Bắc Ninh







276,0

276,0

11,0

11,0

25,1

21,0

200,0

50,0







Kè Chi Đống

2009-2010

281/QĐ-UB; 9/3/2009

276

276

11

11

25

21

200,0

50,0

161/TB-VPCP, 14/6/2010




Ninh Bình







3.623,0

3.623,0

380,0

380,0

1.126,5

1.106,5

2.261,8

600,0




1

Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa

2007-2009

169/QĐ-UBND 17/1/2007

99

99

11

11

16

16

83

40,0




2

Dự án nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới

2006-2008

1859/QĐ-UB 10/8/2007

79

79

6

6

47

47

28

10,0




3

Nạo vét sông Hồi Thuần

2008-2010

1676/QĐ-UB 11/9/2008

53

53

7

7

36

36

17

10,0




4

Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang

2007-2010

2457/QĐ-UB 17/10/2007

522

522

20

20

287

287

190

45,0




5

Đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư

2008-2010

1360/QĐ-UB 15/7/2008

598

598

16

16

31

31

550

100,0




6

Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng

2008-2010

2482/QĐ-UB 31/12/2008

199

199

40

40

45

45

150

45,0




7

Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân

2004-2007

2771/QĐ-UB 31/10/2008

700

700

43

43

135

135

516

80,0




8

Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Thường Xung

2008-2010

580/QĐ-UB 18/3/2008

227

227

17

17

42

42

185

50,0




9

Nạo vét sông, nâng cấp tuyến đê sông Vạc đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính

2006-2010

2285/QĐ-UB ngày 27/10/2006

381

381

40

40

190

170

150

40,0




10

Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân

2008-2010

2483/QĐ-UB ngày 31/12/2008

519

519

117

117

197

197

250

90,0




11

Nạo vét, nâng cấp sông trục Bút

2007-2009

685/QĐ-UB 06/7/2009

111

111

8

8

18

18

93

50,0




12

Hệ thống công trình gạt lũ sông Chanh

2008-2010

2389/QĐ-UB 10/10/2007

136

136

55

55

83

83

50

40,0







Nam Định







176,9

176,9

35,0

35,0

66,0

66,0

110,0

80,0







Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy, huyện Ý Yên

2009-2010

2332/QĐ-UBND; 14/10/2009

177

177

35

35

66

66

110

80,0







Hà Nam







130,3

130,3

33,0

33,0

90,0

73,0

40,0

37,0







Nạo vét xây dựng và nâng cấp các công trình trên kênh PK huyện Kim Bản

2009-2010

887/QĐ-UBND, 27/7/07 1421/QĐ-UBND, 28/10/09

130

130

33

33

90

73

40,0

37,0







Thanh Hóa







661,8

568,1

81,0

81,0

213,0

120,0

180,0

156,0




1

Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng sống chung với lũ huyện Thạch Thành

2007-2010

2470/QĐ-UBND ngày 30/7/2009

416

365

40

40

115

64

100

90,0

QĐ 6394/QĐ-TTg, 24/8/09

2

Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia

2009-2010

1880/QĐ-UBND ngày 19/6/2009

114

86

10

10

45

17

50

40,0




3

Đê, kè biển Hải Bình huyện Tĩnh Gia

2009-2010

1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008

62

50

6

6

24

12

15

13,0




4

Xử lý trọng điểm xung yếu về đê điều tại K30-K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang - Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa

2009-2010

865/QĐ-UBND 20/3/2009

70

67

25

25

29

27

15

13,0







Đắk Lắk







88,9

80,0

16,0

16,0

72,0

72,0

8,0

7,0







Hệ thống kênh tưới Buôn Triết

2006-2010

1515/QĐ-UBND 15/6/09

89

80

16

16

72

72

8,0

7,0

64/TB-VPCP, 8/3/2010 của VPCP


tải về 1.61 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương