|
|
trang | 7/11 | Chuyển đổi dữ liệu | 17.08.2016 | Kích | 1.61 Mb. | | #21655 |
| Điều hướng trang này:
- TỔNG SỐ 7.428 7.325
- 1.640 Lào Cai
- Phú Thọ 1.184,4 1.184,4
- Hà Nội 963,7 963,7
- Bắc Ninh 276,0 276,0
- Ninh Bình 3.623,0 3.623,0
- Nam Định 176,9 176,9
- Hà Nam 130,3 130,3
- Thanh Hóa 661,8 568,1
- Đắk Lắk 88,9 80,0
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC ỨNG TRƯỚC VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ KẾ HOẠCH 2011 CÁC DỰ ÁN ĐÊ, KÈ, THỦY LỢI HOÀN THÀNH 2010 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1897/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2010
|
Lũy kế vốn đã bố trí từ khi khởi công đến kế hoạch năm 2010
|
Nhu cầu ứng trước kế hoạch TPCP năm 2011 của các địa phương
|
Dự kiến ứng trước KH 2011
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Trong đó: phần sử dụng TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
Tổng số
|
Trong đó: TPCP
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
7.428
|
7.325
|
817
|
817
|
2.785
|
2.503
|
3.921
|
1.640
|
|
|
Lào Cai
|
|
|
322,5
|
322,5
|
83,0
|
83,0
|
173,4
|
173,4
|
146,5
|
100,0
|
|
1
|
Kè biên giới sông Hồng đoạn Tùng Sáng 1
|
2009-2010
|
56/QĐ-UBND, 28/9/09
|
71
|
71
|
20
|
20
|
39
|
39
|
31
|
23,0
|
|
2
|
Kè biên giới sông Hồng đoạn Trịnh Tường
|
2009-2010
|
53/QĐ-UBND 28/9/09
|
64
|
64
|
17
|
17
|
35
|
35
|
29
|
22,0
|
|
3
|
Kè biên giới sông Hồng thượng lưu Lục Cẩu 2 (đoạn Quang Kim)
|
2009-2010
|
54/QĐ-UBND 28/9/09
|
104
|
104
|
25
|
25
|
54
|
54
|
48
|
30,0
|
|
4
|
Hoàn chỉnh kè Lục Cẩu (nối kè Lục Cẩu với kè hạ lưu Lục Cẩu)
|
2009-2010
|
55/QĐ-UBND 28/9/09
|
83
|
83
|
21
|
21
|
45
|
45
|
38
|
25,0
|
|
|
Phú Thọ
|
|
|
1.184,4
|
1.184,4
|
88,3
|
88,3
|
586,3
|
438,3
|
444,0
|
280,0
|
|
1
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở, vỡ sông đoạn k63,5-K65 đê hữu sông Thao xã Tam Cường, huyện Tam Nông
|
2009-2010
|
280/QĐ; 19/5/2009; 354/QĐ; 3/7/2009
|
31
|
31
|
3
|
3
|
17
|
17
|
14
|
10,0
|
|
2
|
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K79-K82 xã Hợp Hải, Kinh Kệ, huyện Lâm Thao
|
2008-2010
|
265; 21/5/2008
|
33
|
33
|
3
|
3
|
24
|
24
|
12
|
8,0
|
|
3
|
Xử lý khẩn cấp đê Tả Thao đoạn K82-K85 xã Kinh Kệ - Bản Nguyên huyện Lâm Thao
|
2008-2010
|
241/QĐ; 7/5/2008
|
31
|
31
|
2
|
2
|
18
|
18
|
13
|
8,0
|
|
4
|
Dự án tưới cây trồng cạn huyện Thanh Sơn
|
2006-2010
|
986/QĐ-UBND, 28/3/2006, 1302/QĐ-UBND, 25/5/2009
|
107,7
|
107,7
|
9,0
|
9,0
|
63,0
|
63,0
|
30,0
|
20,0
|
|
5
|
Tu bổ nâng cấp và gia cố đê tả, đê hữu ngòi Giành kết hợp đường giao thông
|
2006-2010
|
394/QĐ-UBND, 13/2/2006; 2523/QĐ-UBND, 5/9/2008
|
156,5
|
156,5
|
14,0
|
14,0
|
75,6
|
75,6
|
50,0
|
30,0
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp và gia cố đê tả sông Thao đoạn Km80+100-Km98+600
|
08-10
|
232/QĐ-UBND ngày 4/2/09
|
290,1
|
290,1
|
45,0
|
45,0
|
184,8
|
184,8
|
90,0
|
60,0
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường Chiến Thắng Sông Lô
|
2008-2010
|
539/QĐ; 5/3/2008; 230/QĐ 4/2/2009
|
466,5
|
466,5
|
10,0
|
10,0
|
178,0
|
30,0
|
200,0
|
120,0
|
|
8
|
Tu bổ, nâng cấp và gia cố tuyến đê Hữu sông Lô đoạn Km0-Km9+200 huyện Đoan Hùng
|
08-10
|
1823/QĐ-UBND 30/6/08
|
69,6
|
69,6
|
2,0
|
2,0
|
26,6
|
26,6
|
35,0
|
24,0
|
|
|
Hà Nội
|
|
|
963,7
|
963,7
|
90,0
|
90,0
|
432,5
|
432,5
|
531,0
|
330,0
|
|
1
|
Mở rộng, nâng cấp đê hữu Hồng đoạn từ K30+850-K34+100 xã Sen Chiểu (gia cố nền đê Sen Chiểu)
|
09-10
|
1378/QĐ-UBND ngày 26/5/08
|
65
|
65
|
14
|
14
|
61
|
61
|
4
|
4,0
|
|
2
|
Kè Khánh Thượng - Minh Quang
|
05-10
|
647/QĐ-UBND ngày 3/6/05
|
74
|
74
|
23
|
23
|
13
|
13
|
61
|
30,0
|
|
3
|
Kè Minh Quang (Sau kè Khánh Thượng - Minh Quang)
|
08-10
|
253/QĐ-UBND ngày 3/1/08
|
98
|
98
|
23
|
23
|
15
|
15
|
83
|
52,0
|
|
4
|
Kè Thuần Mỹ
|
09-10
|
512/QĐ-SNN ngày 19/3/09
|
115
|
115
|
30
|
30
|
19
|
19
|
96
|
54,0
|
|
5
|
Kè Tráng Việt
|
09-10
|
3302/QĐ-UBND ngày 3/7/09
|
42
|
42
|
|
|
14
|
14
|
29
|
20,0
|
|
6
|
Kè Ninh Sở
|
09-10
|
350/QĐ-SNN ngày 3/2/09
|
75
|
75
|
|
|
55
|
55
|
20
|
13,0
|
|
7
|
Kè Đại Gia
|
2009-2010
|
2159/QĐ-SNN ngày 15/10/09
|
35
|
35
|
|
|
19
|
19
|
16
|
10,0
|
|
8
|
Kè Hồng Hà
|
09-10
|
2641/QĐ-SNN ngày 14/12/09
|
50
|
50
|
|
|
33
|
33
|
17
|
10,0
|
|
9
|
Kè Hạc Sơn
|
09-10
|
927/QĐ-SNN ngày 28/5/09
|
29
|
29
|
|
|
16
|
16
|
14
|
10,0
|
|
10
|
Kè Chu Minh
|
09-10
|
971/QĐ-SNN ngày 28/5/09
|
138
|
138
|
|
|
47
|
47
|
92
|
60,0
|
|
11
|
Kè Linh Chiểu
|
09-10
|
2678/QĐ-SNN ngày 28/5/09
|
52
|
52
|
|
|
47
|
47
|
5
|
4,0
|
|
12
|
Kè Liên Trì
|
09-10
|
344/QĐ-SNN ngày 25/2/09
|
76
|
76
|
|
|
44
|
44
|
33
|
20,0
|
|
13
|
Kè Ngọc Thụy
|
2009-2010
|
2272/QĐ-SNN ngày 28/10/09
|
74
|
74
|
|
|
34
|
34
|
40
|
28,0
|
|
14
|
Kè Thái Hòa - Phong Vân
|
07-09
|
2343/QĐ-UBND ngày 6/12/07
|
40
|
40
|
|
|
18
|
18
|
23
|
15,0
|
|
|
Bắc Ninh
|
|
|
276,0
|
276,0
|
11,0
|
11,0
|
25,1
|
21,0
|
200,0
|
50,0
|
|
|
Kè Chi Đống
|
2009-2010
|
281/QĐ-UB; 9/3/2009
|
276
|
276
|
11
|
11
|
25
|
21
|
200,0
|
50,0
|
161/TB-VPCP, 14/6/2010
|
|
Ninh Bình
|
|
|
3.623,0
|
3.623,0
|
380,0
|
380,0
|
1.126,5
|
1.106,5
|
2.261,8
|
600,0
|
|
1
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống thủy lợi 5 xã Bắc Rịa
|
2007-2009
|
169/QĐ-UBND 17/1/2007
|
99
|
99
|
11
|
11
|
16
|
16
|
83
|
40,0
|
|
2
|
Dự án nạo vét sông, nâng cấp đê sông Mới
|
2006-2008
|
1859/QĐ-UB 10/8/2007
|
79
|
79
|
6
|
6
|
47
|
47
|
28
|
10,0
|
|
3
|
Nạo vét sông Hồi Thuần
|
2008-2010
|
1676/QĐ-UB 11/9/2008
|
53
|
53
|
7
|
7
|
36
|
36
|
17
|
10,0
|
|
4
|
Nạo vét, mở rộng kết hợp nâng cấp đê Sông bến Đang
|
2007-2010
|
2457/QĐ-UB 17/10/2007
|
522
|
522
|
20
|
20
|
287
|
287
|
190
|
45,0
|
|
5
|
Đầu tư xử lý cấp bách hệ thống chống ngập lụt thành phố Ninh Bình và huyện Hoa Lư
|
2008-2010
|
1360/QĐ-UB 15/7/2008
|
598
|
598
|
16
|
16
|
31
|
31
|
550
|
100,0
|
|
6
|
Nạo vét tuyến thoát lũ Đầm Cút và mở rộng cửa thoát lũ Mai Phương Địch Lộng
|
2008-2010
|
2482/QĐ-UB 31/12/2008
|
199
|
199
|
40
|
40
|
45
|
45
|
150
|
45,0
|
|
7
|
Nạo vét, xây kè bờ Tây và bờ Đông sông Vân
|
2004-2007
|
2771/QĐ-UB 31/10/2008
|
700
|
700
|
43
|
43
|
135
|
135
|
516
|
80,0
|
|
8
|
Dự án sửa chữa nâng cấp hồ Thường Xung
|
2008-2010
|
580/QĐ-UB 18/3/2008
|
227
|
227
|
17
|
17
|
42
|
42
|
185
|
50,0
|
|
9
|
Nạo vét sông, nâng cấp tuyến đê sông Vạc đoạn từ cầu Yên đến cầu Trì Chính
|
2006-2010
|
2285/QĐ-UB ngày 27/10/2006
|
381
|
381
|
40
|
40
|
190
|
170
|
150
|
40,0
|
|
10
|
Nâng cấp tuyến đê Hữu sông Hoàng Long, đê Đức Long, Gia Tường, Lạc Vân
|
2008-2010
|
2483/QĐ-UB ngày 31/12/2008
|
519
|
519
|
117
|
117
|
197
|
197
|
250
|
90,0
|
|
11
|
Nạo vét, nâng cấp sông trục Bút
|
2007-2009
|
685/QĐ-UB 06/7/2009
|
111
|
111
|
8
|
8
|
18
|
18
|
93
|
50,0
|
|
12
|
Hệ thống công trình gạt lũ sông Chanh
|
2008-2010
|
2389/QĐ-UB 10/10/2007
|
136
|
136
|
55
|
55
|
83
|
83
|
50
|
40,0
|
|
|
Nam Định
|
|
|
176,9
|
176,9
|
35,0
|
35,0
|
66,0
|
66,0
|
110,0
|
80,0
|
|
|
Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy, huyện Ý Yên
|
2009-2010
|
2332/QĐ-UBND; 14/10/2009
|
177
|
177
|
35
|
35
|
66
|
66
|
110
|
80,0
|
|
|
Hà Nam
|
|
|
130,3
|
130,3
|
33,0
|
33,0
|
90,0
|
73,0
|
40,0
|
37,0
|
|
|
Nạo vét xây dựng và nâng cấp các công trình trên kênh PK huyện Kim Bản
|
2009-2010
|
887/QĐ-UBND, 27/7/07 1421/QĐ-UBND, 28/10/09
|
130
|
130
|
33
|
33
|
90
|
73
|
40,0
|
37,0
|
|
|
Thanh Hóa
|
|
|
661,8
|
568,1
|
81,0
|
81,0
|
213,0
|
120,0
|
180,0
|
156,0
|
|
1
|
Phân lũ, chậm lũ và nâng cấp cơ sở hạ tầng sống chung với lũ huyện Thạch Thành
|
2007-2010
|
2470/QĐ-UBND ngày 30/7/2009
|
416
|
365
|
40
|
40
|
115
|
64
|
100
|
90,0
|
QĐ 6394/QĐ-TTg, 24/8/09
|
2
|
Đê, kè biển xã Hải Châu, Hải Ninh, huyện Tĩnh Gia
|
2009-2010
|
1880/QĐ-UBND ngày 19/6/2009
|
114
|
86
|
10
|
10
|
45
|
17
|
50
|
40,0
|
|
3
|
Đê, kè biển Hải Bình huyện Tĩnh Gia
|
2009-2010
|
1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2008
|
62
|
50
|
6
|
6
|
24
|
12
|
15
|
13,0
|
|
4
|
Xử lý trọng điểm xung yếu về đê điều tại K30-K36 đê hữu sông Mã xã Thiệu Quang - Thiệu Hợp huyện Thiệu Hóa
|
2009-2010
|
865/QĐ-UBND 20/3/2009
|
70
|
67
|
25
|
25
|
29
|
27
|
15
|
13,0
|
|
|
Đắk Lắk
|
|
|
88,9
|
80,0
|
16,0
|
16,0
|
72,0
|
72,0
|
8,0
|
7,0
|
|
|
Hệ thống kênh tưới Buôn Triết
|
2006-2010
|
1515/QĐ-UBND 15/6/09
|
89
|
80
|
16
|
16
|
72
|
72
|
8,0
|
7,0
|
64/TB-VPCP, 8/3/2010 của VPCP
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|