BẢNG CHẤM ĐIỂM
Các tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới tỉnh Hà Nam
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2013
của UBND tỉnh Hà Nam)
TT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Điểm tự chấm
|
Điểm chấm phúc tra
|
I. QUY HOẠCH
|
8
|
|
|
1
|
- Quy hoạch và thực hiện quy hoạch xã NTM
|
Đạt
|
8
|
|
|
+ Có quy hoạch xã nông thôn mới được cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Đạt
|
5
|
|
|
+ Hoàn thành việc cắm mốc quy hoạch trên thực địa
|
Đạt
|
3
|
|
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ XÃ HỘI:
|
36
|
|
|
2
|
Giao thông
|
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
100%
|
3
|
|
|
80-<100%
|
2
|
|
|
60-<80%
|
1
|
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường trục thôn, xóm được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
|
100%
|
3
|
|
|
80-<100%
|
2
|
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa.
|
100% cứng hóa
|
2
|
|
|
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
|
100%
|
2
|
|
|
70-<100%
|
1
|
|
|
3
|
Thủy lợi
|
3 1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh
|
Đạt
|
2
|
|
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa
|
≥85%
|
2
|
|
|
10-<85%
|
1
|
|
|
4
|
Điện
|
4.1. Hệ thống điện đảm bảo 80% yêu cầu kỹ thuật của ngành điện trở lên.
|
Đạt
|
2
|
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn
|
≥99%
|
1
|
|
|
5
|
Trường học
|
5.1. Tỷ lệ trường học mầm non, mẫu giáo có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
2
|
|
|
5.2. Tỷ lệ trường Tiểu học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
1
|
|
|
5.3. Tỷ lệ trường Trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
1
|
|
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
6.1. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL
|
Đạt
|
2
|
|
|
6.2. Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa và khu thể thao thôn đạt quy định của Bộ VH-TT-DL
|
100%
|
2
|
|
|
80-<100%
|
1
|
|
|
7
|
Chợ nông thôn
|
Chợ theo quy hoạch đạt chuẩn theo quy định
|
Đạt
|
2
|
|
|
8
|
Bưu điện
|
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông.
|
Đạt
|
1
|
|
|
8.2. Có Internet đến thôn
|
Đạt
|
2
|
|
|
9
|
Nhà ở-dân cư
|
9.1. Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
3
|
|
|
9. 2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng
|
≥90%
|
3
|
|
|
80-<90%
|
2
|
|
|
70-<80%
|
1
|
|
|
III. PHÁT TRIỂN KINH TẾVÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT:
|
17
|
|
|
10
|
Thu nhập
|
Thu nhập bình quân đầu người/năm
|
≥22 tr.đ
|
5
|
|
|
21-<22 tr. đ
|
3
|
|
|
20-<21 tr. đ
|
2
|
|
|
11
|
Hộ nghèo
|
Tỷ lệ hộ nghèo
|
≤3%
|
4
|
|
|
>3 – <5%
|
3
|
|
|
5-<6%
|
2
|
|
|
12
|
Tỷ lệ lao động có việc làm
|
Tỷ lệ lao động có việc làm
|
≥ 90%
|
4
|
|
|
80-<90%
|
2
|
|
|
13
|
Hình thức tổ chức sản xuất
|
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả.
|
Có
|
4
|
|
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI-MÔI TRƯỜNG:
|
|
30
|
|
|
14
|
Giáo dục
|
14.1. Phổ cập giáo dục trung học cơ sở
|
Đạt
|
2
|
|
|
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề)
|
≥90%
|
2
|
|
|
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
> 40 %
|
5
|
|
|
35 – ≤40%
|
3
|
|
|
30-<35%
|
2
|
|
|
25-<30%
|
1
|
|
|
15
|
Y tế
|
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm y tế
|
≥ 70%
|
3
|
|
|
60 - <70%
|
2
|
|
|
50-<60%
|
1
|
|
|
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia
|
Đạt
|
3
|
|
|
16
|
Văn hóa
|
Xã có số thôn, bản đạt tiêu chuẩn làng văn hóa theo quy định của Bộ VH-TT-DL
|
≥70%
|
5
|
|
|
50%-<70%
|
3
|
|
|
17
|
Môi trường
|
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia
|
≥90%
|
2
|
|
|
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường
|
≥80%
|
2
|
|
|
17.3. Không có các hoạt động suy giảm môi trường và có các hoạt động phát triển môi trường xanh, sạch, đẹp (xã có 80% số thôn, xóm có hương ước, quy ước quy định về hoạt động BVMT và không có các hoạt động suy giảm môi trường)
|
Đạt
|
2
|
|
|
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch
|
Đạt
|
2
|
|
|
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
2
|
|
|
+ Chất thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
1
|
|
|
+ Nước thải được thu gom và xử lý theo quy định
|
Đạt
|
1
|
|
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ:
|
9
|
|
|
18
|
Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh
|
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn
|
Đạt
|
1
|
|
|
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định
|
Đạt
|
0,5
|
|
|
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
5
|
|
|
- Đảng bộ xã đạt "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
3
|
|
|
- Chính quyền xã đạt "trong sạch, vững mạnh"
|
Đạt
|
2
|
|
|
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên
|
Đạt
|
0,5
|
|
|
19
|
An ninh, trật tự xã hội
|
- An ninh, trật tự xã hội được giữ vững
|
Đạt
|
2
|
|
|
+ Hàng năm Đảng ủy có Nghị quyết, UBND có Kế hoạch về công tác đảm bảo ANTT;…
|
Đạt
|
0,5
|
|
|
+ Không để xảy ra hoạt động phá hoại các mục tiêu, công trình kinh tế, văn hóa, xã hội, an ninh, quốc phòng;…
|
Đạt
|
1
|
|
|
+ Kiềm chế làm giảm các loại tội phạm và vi phạm khác so với năm trước, không để xảy ra tội phạm nghiêm trọng, rất nghiêm trọng và đặc biệt nghiêm trọng;…
|
Đạt
|
0,5
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
100
|
|
| 21>22>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |