VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Phòng GD&ĐT Huyện Núi Thành
Trường Tiểu Học Nguyễn Trường Tộ
-----------------------
Họ và tên :…………………
Lớp:…………..
|
ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1
Năm học: 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút
|
Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất (1.5 điểm)
1. to meet you.
A. Fine B. Hi C. Nice
2. is your name? - My name is Peter.
A. What B. How C. Who
3. Who is she, Nam? - She is .
A. Alan B. Peter C. Linda
4. Sit , please.
A. up B. down C. to
5. What’s name? - It’s Thang Long School.
A. it’s B. it C. its
6. Is your school library big? - Yes, .
A. it isn’t B. he is C. it is
Bài 2: Nối các câu ở cột A phù hợp với các câu ở cột B. Viết đáp án ở cột trả lời (1.5 điểm)
A
|
B
|
Trả lời
|
0. Bye
|
a. Bye. See you later
|
0,a…….
|
1. What’s your name ?
|
b. Hello
|
1,……….
|
2. Hi
|
c. No, it isn’t.
|
2,……….
|
3. Good morning, Miss Thu.
|
d. My name’s Peter.
|
3,……….
|
4. What’s its name?
|
e. She’s Mai
|
4,………..
|
5. Who’s she?
|
f. Good morning everyone
|
5,………..
|
6. Is your pen big?
|
g. It’s Hung Vuong school
|
6,………..
|
Bài 3: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh, chú ý viết hoa đầu câu (3.0 điểm)
Ví dụ: 0. you / meet / nice / to => Nice to meet you.
1. classroom / is / my / this.
………………………………………..
2. is / Who / she / Peter?
………………………………………..
3. I / go / out / May?
………………………………………..
4. up / please / stand.
………………………………………..
5. hello / name / is / my / Hoa.
…………………………………………
6. is / it /school / Nguyen Truong To.
………………………………………………
Bài 4: Với các từ cho sắn, chọn và điền vào chỗ trống cho phù hợp (3.0 điểm)
library yes please ruler Alan name
|
1. My…………is Linda
2. Is your………..small?
3. He’s…………….
4. Sit down, …………..
5. …………., it is
6. This is my…………….
Bài 5: Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau (1,0 điểm)
0. What’s your name?
=> My name’s Tuan.
1. Is your eraser small?
……………………………………………………………
2. How are you?
…………………………………………………………….
-----THE END------
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |