3. Khai báo tại phòng khai
Hình thức khai báo tại phòng khai tại địa điểm làm thủ tục hải quan chỉ áp dụng đối với những đơn vị Hải quan có điều kiện về diện tích mặt bằng, hệ thống máy móc thiết bị và lưu lượng doanh nghiệp đăng ký tờ khai lớn. Cục CNTT&TK Hải quan chủ trì xây dựng chương trình quản lý phục vụ lại phòng khai kiểm tra và hướng dẫn các đơn vị Hải quan có đủ điều kiện mở phòng khai tại địa điểm làm thủ tục hải quan.
4. Khai báo thông qua nối mạng trực tiếp:
Hiện tại chỉ áp dụng cho loại hình gia công xuất, nhập khẩu các loại hình xuất, nhập khẩu khác sẽ có văn bản hướng dẫn sau. Người khai hải quan tham gia vào hình thức khai báo cho loại hình gia công xuất, nhập khẩu phải đến cơ quan Hải quan để đăng ký và có đủ các điều kiện sau.
3.1. Người khai hải quan phải có chương trình tương thích với chuẩn trao đổi dữ liệu khai báo của cơ quan Hải quan.
3.2. Đã được cơ quan Hải quan kiểm tra chấp nhận và cấp quyền truy nhập vào hệ thống.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố căn cứ vào điều kiện thực tế tại đơn vị mình tổ chức triển khai ngay cho tất cả các Chi cục thực hiện việc tiếp nhận khai báo hải quan thông qua phương tiện diện tử theo đúng hướng dẫn này, đặc biệt đối với những Chi cục Hải quan có lưu lượng tờ khai đăng ký cao. Đối với các đơn vị chưa đủ điều kiện triển khai hình thức khai tại phòng khai và qua mạng có thể áp dụng rộng rãi hình thức khai thông qua đĩa mềm.
2. Các Cục Hải quan và Chi cục Hải quan thực hiện việc tiếp nhận khai báo hải quan thông qua phương tiện điện tử chủ động áp dụng các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi trong thủ tục hải quan cho người khai hải quan tham gia trên cơ sở các quy định hiện hành của pháp luật; đồng thời có kế hoạch tuyên truyền hướng dẫn cho doanh nghiệp thực hiện.
3. Các đơn vị chức năng của cơ quan Tổng cục, các Cục Hải quan khẩn trương hoàn thành việc chuẩn bị cơ sở vật chất, điều kiện máy móc thiết bị kỹ thuật, tập huấn cho đội ngũ cán bộ để thực hiện.
Trong quá trình thực hiện, các vấn đề vướng mắc đề nghị phản ánh về Tổng cục (Cục CNTT & TK Hải quan) để được hướng dẫn.
Danh mục các nước trên thế giới
STT
|
Mã nước
|
Tên nước
|
Mã tiền tệ
|
1
|
AD
|
Andorra
|
ESP
|
2
|
AE
|
United Arab Emirates
|
AED
|
3
|
AF
|
Afganistan
|
AFA
|
4
|
AC
|
Antigua and Barbuđa
|
XCD
|
5
|
AI
|
Anguilla
|
XCD
|
6
|
AL
|
Albania
|
ALL
|
7
|
AM
|
Armenia
|
AMD
|
8
|
AN
|
Netherlands Antilles
|
ANC
|
9
|
AO
|
Angola
|
AOK
|
10
|
AR
|
Argentina
|
ARA
|
11
|
AS
|
American Samoa
|
USD
|
12
|
AT
|
Austria
|
ATS
|
13
|
AU
|
Australia
|
AUD
|
14
|
AW
|
Aruba
|
AWG
|
15
|
AZ
|
Azerbaijan
|
AZM
|
16
|
BA
|
Bosnia and Herzegowina
|
BAD
|
17
|
BB
|
Barbados
|
BBD
|
18
|
BD
|
Bangladesh
|
BDT
|
19
|
BE
|
Belgium
|
BEF
|
20
|
BF
|
Burkina Faso
|
XOF
|
21
|
BG
|
Bulgaria
|
BGL
|
22
|
BH
|
Bahrain
|
BHD
|
23
|
Bl
|
Burunđi
|
BIF
|
24
|
BJ
|
Benin
|
XOF
|
25
|
BM
|
Bermuda
|
BMD
|
26
|
BN
|
Brunei Darussalam
|
BND
|
27
|
BO
|
Bolivia
|
BOB
|
28
|
BR
|
Brazi1
|
BRR
|
29
|
BS
|
Bahamas
|
BSD
|
30
|
BT
|
Bhutan
|
INR
|
31
|
BV
|
Bouvet Island
|
|
32
|
BW
|
Botswana
|
BWP
|
33
|
BY
|
Belarus
|
USD
|
34
|
BZ
|
Belize
|
BZD
|
35
|
CA
|
Canada
|
CAD
|
36
|
CC
|
Cocos (Keeling) Islands
|
AUD
|
37
|
CD
|
Congo (Democratic Rep.)
|
ZRZ
|
38
|
CF
|
Central African Republic
|
XAF
|
39
|
CG
|
Congo
|
XAF
|
40
|
CH
|
Switzerland
|
CHF
|
41
|
CI
|
Cote d’Ivoire
|
XOF
|
42
|
CK
|
Cook Islands
|
NZD
|
43
|
CL
|
Chile
|
CLP
|
44
|
CM
|
Cameroon
|
XAF
|
45
|
CN
|
China
|
CNY
|
46
|
CO
|
Colombia
|
COP
|
47
|
cr
|
Costa Rica
|
CRC
|
48
|
CS
|
Czech Republic
|
CSK
|
49
|
CU
|
Cuba
|
CUP
|
50
|
CV
|
Cape Verde Islands
|
CVE
|
51
|
CX
|
Christmas Islands
|
AUD
|
52
|
CY
|
Cyprus
|
CYP
|
53
|
DE
|
Germany
|
DEM
|
54
|
DJ
|
Djibouti
|
DJF
|
55
|
DK
|
Denmark
|
DKK
|
56
|
DM
|
Dominic a
|
XCD
|
57
|
DO
|
Dominican Republic
|
DOP
|
58
|
DZ
|
Algeria
|
DZD
|
59
|
EC
|
Ecuador
|
ECS
|
60
|
EE
|
Estonia
|
EEK
|
61
|
EG
|
Egypt
|
EGP
|
62
|
EH
|
Western Sahara
|
|
63
|
ER
|
Eritrea
|
ERN
|
64
|
ES
|
Spain
|
ESP
|
65
|
ET
|
Ethiopia
|
|
66
|
FI
|
Finland
|
FIM
|
67
|
FJ
|
Fiji
|
FJD
|
68
|
FK
|
Falkland Islands (Malvinas)
|
FKP
|
69
|
FM
|
Micronesia (Federated State)
|
USD
|
70
|
FO
|
Faroe Islands
|
DKK
|
71
|
FR
|
France
|
FRF
|
72
|
FX
|
France, Metropolitan
|
FRF
|
73
|
CA
|
Cabon
|
XAF
|
74
|
GB
|
United Kingdom
|
GBP
|
75
|
GD
|
Crenada
|
XCD
|
76
|
GE
|
Ceorgia
|
GEL
|
77
|
GF
|
French Guiana
|
FRF
|
78
|
GH
|
Ghana
|
GHC
|
79
|
GI
|
Gibraltar
|
CIP
|
80
|
GL
|
Greenland
|
DKK
|
81
|
GM
|
Gambia
|
GMD
|
82
|
GN
|
Guinea
|
GNF
|
83
|
GP
|
Guadeloupe
|
FRF
|
84
|
GQ
|
Equatorial Guinea
|
XAF
|
85
|
GR
|
Creece
|
GRD
|
86
|
GS
|
South Georgia & the South Sandwich I
|
|
87
|
GT
|
Guatemala
|
GTO
|
88
|
GU
|
Guam
|
USD
|
89
|
GW
|
Guinea-Bissau
|
GWP
|
90
|
GY
|
Guyana
|
GYD
|
91
|
HK
|
HongKong
|
HKD
|
92
|
HM
|
Heard & McDonald Islands
|
|
93
|
HN
|
Honduras
|
HNL
|
94
|
HR
|
Croatia (Hrvatska)
|
USD
|
95
|
HT
|
Haiti
|
HTG
|
96
|
HU
|
Hungary
|
HUF
|
97
|
lD
|
lndonesia
|
LDR
|
98
|
IE
|
Ireland
|
LEP
|
99
|
IL
|
Israel
|
ITS
|
100
|
IN
|
lndia
|
INR
|
101
|
IO
|
British Indian Ocean Territory
|
|
102
|
IQ
|
Iraq
|
IQD
|
103
|
IR
|
Iran (Islamic Rep.)
|
IRR
|
104
|
IS
|
Iceland
|
ISK
|
105
|
IT
|
Italy
|
ITL
|
106
|
JM
|
Jamaica
|
JMD
|
107
|
JO
|
Jordan
|
JOD
|
108
|
JP
|
Japan
|
JPY
|
109
|
KE
|
Kenya
|
KES
|
110
|
KG
|
Kyrgyzstan
|
KGS
|
111
|
KH
|
Cambodia
|
KHR
|
112
|
KI
|
Kiribati
|
AUD
|
113
|
KM
|
Comoros
|
KMF
|
114
|
KN
|
Saint Kitts & Nevis
|
XCD
|
115
|
KP
|
Korea (Democratic Peoples Rep.)
|
KPW
|
116
|
KR
|
Korea (Republic)
|
KRW
|
117
|
KW
|
Kuwait
|
KWD
|
118
|
KY
|
Cayman Islands
|
KYD
|
119
|
KZ
|
Kazakhstan
|
KZT
|
120
|
LA
|
Laos
|
LAK
|
121
|
LB
|
Lebanon
|
TBP
|
122
|
LC
|
Saint Lucia
|
XCD
|
123
|
LI
|
Liechtenstein
|
CHF
|
124
|
LK
|
Sri Lanka
|
LKR
|
125
|
LR
|
Liberia
|
TRD
|
126
|
LS
|
Lesotho
|
TSL
|
127
|
LT
|
Lithuania
|
TTL
|
128
|
LU
|
Luxembourg
|
LUF
|
129
|
LV
|
Latvia
|
LVL
|
130
|
LY
|
Libyan Arab Jamahirya
|
LYD
|
131
|
MA
|
Morocco
|
MAD
|
132
|
MC
|
Monaco
|
FRF
|
133
|
MD
|
Moldova (Rep.)
|
MDL
|
134
|
MG
|
Madagascar
|
MGF
|
135
|
MH
|
Marshal1 Islands
|
USD
|
136
|
MK
|
Macedonia
|
|
137
|
ML
|
Mali
|
XOF
|
138
|
MM
|
Myanmar (Burma)
|
MMK
|
139
|
MN
|
Mongolia
|
MNT
|
140
|
MO
|
Macau
|
MOP
|
141
|
MP
|
Northern Mariana Islands
|
|
142
|
MQ
|
Martinique
|
FRF
|
143
|
MR
|
Mauritania
|
MRO
|
144
|
MS
|
Montserrat
|
XCD
|
145
|
MT
|
Malta
|
MTL
|
146
|
MU
|
Mauritius
|
MUR
|
147
|
MV
|
Maldives
|
USD
|
148
|
MW
|
Malawi
|
MWK
|
149
|
MX
|
Mexico
|
MXP
|
150
|
MY
|
Malaysia
|
MYR
|
151
|
MZ
|
Mozambique
|
MZM
|
152
|
NA
|
Namibia
|
NAR
|
153
|
NC
|
New Caledonia
|
XPF
|
154
|
NE
|
Niger
|
XOF
|
155
|
NF
|
Norfolk Island
|
AUD
|
156
|
NG
|
Nigeria
|
NGN
|
157
|
NI
|
Nicaragua
|
NLC
|
158
|
NL
|
Netherlands
|
NLC
|
159
|
NO
|
Norway
|
NOK
|
160
|
NP
|
Nepal
|
NPR
|
161
|
NR
|
Nauru
|
AUD
|
162
|
NU
|
Niue
|
NZD
|
163
|
NZ
|
New Zealand
|
NZĐ
|
164
|
OM
|
Oman
|
OMR
|
165
|
PA
|
Panama
|
PAB
|
166
|
PE
|
Peru
|
PEL
|
167
|
PF
|
French Polinesia
|
FRF
|
168
|
PG
|
Papua New Guinea
|
PCK
|
169
|
PH
|
Philippines
|
PHP
|
170
|
PK
|
Pakistan
|
PKR
|
171
|
PL
|
Poland
|
PLZ
|
172
|
PM
|
Saint Pierre & Miquelon
|
FRF
|
173
|
PN
|
Pitcairn
|
|
174
|
PR
|
Puerto Rico
|
USD
|
175
|
PT
|
Portugal
|
PTE
|
176
|
PW
|
Palau
|
USD
|
177
|
PY
|
Paraguay
|
PYG
|
178
|
QA
|
Qatar
|
OAR
|
179
|
RE
|
Reunion
|
FRF
|
180
|
RO
|
Romania
|
ROL
|
181
|
RU
|
Russian Federation
|
RUR
|
182
|
RW
|
Rwanda
|
RWF
|
183
|
SA
|
Saudi Arabia
|
SAR
|
184
|
SB
|
Solomon Islands
|
SBD
|
185
|
SC
|
Seychelles
|
SCR
|
186
|
SD
|
Sudan
|
SDP
|
187
|
SE
|
Sweden
|
SEK
|
188
|
SG
|
Singapore
|
SGD
|
189
|
SH
|
Saint Helena
|
SHP
|
190
|
SI
|
Slovenia
|
SIT
|
191
|
SJ
|
Svalbard & Jan Mayen Islands
|
|
192
|
SK
|
Slovakia (Slovak Rep.)
|
|
193
|
SL
|
Sierra Leone
|
SLL
|
194
|
SM
|
San Marino
|
ITL
|
195
|
SN
|
Senegal
|
XOF
|
196
|
SO
|
Somalia
|
SOS
|
197
|
SR
|
Suriname
|
SRG
|
198
|
ST
|
Sao Tome & Principe
|
STD
|
199
|
SV
|
El Salvador
|
SVC
|
200
|
SY
|
Syrian Arab (Rep.)
|
SYP
|
201
|
SZ
|
Swaziland
|
SZL
|
202
|
TC
|
Turks & Caicos Islands
|
USD
|
203
|
TD
|
Chad
|
XAF
|
204
|
TF
|
French Southern Territories
|
FRF
|
205
|
TG
|
Togo
|
XOF
|
206
|
TH
|
Thailand
|
THB
|
207
|
TJ
|
Tajikistan
|
RUR
|
208
|
TK
|
Tokelau
|
NZD
|
209
|
TM
|
Turkmenistan
|
TMM
|
210
|
TN
|
Tunisia
|
TND
|
211
|
TO
|
Tonga
|
TOP
|
212
|
TP
|
East Timor
|
|
213
|
TR
|
Turkey
|
TRL
|
214
|
TT
|
Trinidad & Tobago
|
TTD
|
215
|
TV
|
Tuvalu
|
AUD
|
216
|
TW
|
Taiwan
|
TWD
|
217
|
TZ
|
Tanzania (Uniteđ Rep.)
|
TZS
|
218
|
UA
|
Ukraine
|
UAH
|
219
|
UG
|
Uganda
|
UGS
|
220
|
UM
|
United States Minor Outlying Islands
|
|
221
|
US
|
United States of America
|
USD
|
222
|
UY
|
Uruguay
|
UYP
|
223
|
UZ
|
Uzbekistan
|
UZS
|
224
|
VA
|
Vatican City
|
TTL
|
225
|
VC
|
Saint Vincent & Grenadines
|
XCD
|
226
|
VE
|
Venezuela
|
VEB
|
227
|
VG
|
British Virgin Islands
|
USD
|
228
|
VI
|
Virgin Islands (U.S.)
|
|
229
|
VN
|
Viet Nam
|
VND
|
230
|
VU
|
Vanuatu
|
VUV
|
231
|
WF
|
Wallis & Futuna Islands
|
XPF
|
232
|
WS
|
Samoa
|
WST
|
233
|
YE
|
Yemen
|
YED
|
234
|
YT
|
Mayotte
|
|
235
|
YU
|
Yugoslavia
|
YUD
|
236
|
ZA
|
South Africa
|
ZAR
|
237
|
ZM
|
Zambia
|
ZMK
|
238
|
ZW
|
Zimbabwe
|
ZWD
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |