HỘI ĐỒNG BẦU CỬ QUỐC GIA
VĂN PHÒNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 260 /VPHĐBCQG-TT
V/v gửi Báo cáo và danh sách
chính thức những người ứng cử
kèm theo số liệu thống kê
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016
|
Kính gửi: - Ủy ban bầu cử;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
Căn cứ quy định tại Điều 48 và Điều 56 Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân, Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp hoàn thành việc tổ chức hội nghị hiệp thương lần thứ ba chậm nhất là vào ngày 17 tháng 4 năm 2016 (35 ngày trước ngày bầu cử) để lựa chọn, lập danh sách những người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân gửi Hội đồng bầu cử quốc gia, Ủy ban bầu cử các cấp để lập và công bố danh sách chính thức những người ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân theo từng đơn vị bầu cử. Việc công bố được thực hiện chậm nhất là ngày 27 tháng 4 năm 2016 (25 ngày trước ngày bầu cử) quy định tại Điều 57 của Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân.
Sau khi kết thúc Hội nghị hiệp thương lần thứ ba về việc lập danh sách những người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân ở các địa phương, đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở cấp tỉnh gửi ngay Biên bản về Hội đồng bầu cử quốc gia; Ủy ban bầu cử các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương gửi báo cáo kèm theo danh sách chính thức những người ứng cử và thống kê số liệu về tình hình tổ chức bầu cử ở địa phương mình (có mẫu thống kê gửi kèm) về Hội đồng bầu cử quốc gia qua Văn phòng Hội đồng bầu cử quốc gia (trước ngày 20/4/2016) theo địa chỉ Nhà Quốc hội, Số 02 Đường Bắc Sơn, Ba Đình, Hà Nội.
- Số điện thoại: 080 41594; 080 41595.
- Số FAX: 080 48771; 080 48772.
- Email: vphoidongbaucu@qh.gov.vn; yentt@qh.gov.vn.
Xin trân trọng cảm ơn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐBCQG (để b/c);
- Lãnh đạo các Tiểu ban của HĐBCQG (để b/c);
- Ban thường trực Đoàn Chủ tịch UBTWMTTQVN (để phối hợp chỉ đạo);
- Bộ Nội vụ (để phối hợp);
- Sở Nội vụ các tỉnh, TP;
- Ban Công tác đại biểu;
- Lưu: HC, PL, VPHĐBCQG.
e-Pas: 24452
|
CHÁNH VĂN PHÒNG
(Đã ký)
Nguyễn Hạnh Phúc
|
CÁC SỐ LIỆU ĐỀ NGHỊ ỦY BAN BẦU CỬ
TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG TỔNG HỢP
1- Tỷ lệ cơ cấu thành phần, trình độ người ứng cử đại biểu Quốc hội
STT
|
Cơ cấu, thành phần
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
| -
|
Nữ
|
|
| -
|
Ngoài đảng
|
|
| -
|
Dưới 40 tuổi
|
|
| -
|
Người dân tộc thiểu số
|
|
| -
|
Tôn giáo
|
|
| -
|
Tái cử
|
|
| -
|
Tự ứng cử
|
|
| -
|
Trên đại học
|
|
| -
|
Đại học
|
|
| -
|
Dưới đại học
|
|
|
2- Tỷ lệ cơ cấu thành phần, trình độ người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
STT
|
Cơ cấu, thành phần
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
| -
|
Nữ
|
|
| -
|
Ngoài đảng
|
|
| -
|
Dưới 35 tuổi
|
|
| -
|
Người dân tộc thiểu số
|
|
| -
|
Tôn giáo
|
|
| -
|
Tái cử
|
|
| -
|
Tự ứng cử
|
|
| -
|
Trên đại học
|
|
| -
|
Đại học
|
|
| -
|
Dưới đại học
|
|
|
3- Tỷ lệ cơ cấu thành phần, trình độ người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện
STT
|
Cơ cấu, thành phần
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
1.
|
Nữ
|
|
|
2.
|
Ngoài đảng
|
|
|
3.
|
Dưới 35 tuổi
|
|
|
4.
|
Người dân tộc thiểu số
|
|
|
5.
|
Tôn giáo
|
|
|
6.
|
Tái cử
|
|
|
7.
|
Tự ứng cử
|
|
|
8.
|
Trên đại học
|
|
|
9.
|
Đại học
|
|
|
10.
|
Dưới đại học
|
|
|
4- Tỷ lệ cơ cấu thành phần, trình độ người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã:
STT
|
Cơ cấu, thành phần
|
Số lượng
|
Tỷ lệ
|
1.
|
Nữ
|
|
|
2.
|
Ngoài đảng
|
|
|
3.
|
Dưới 35 tuổi
|
|
|
4.
|
Người dân tộc thiểu số
|
|
|
5.
|
Tôn giáo
|
|
|
6.
|
Tái cử
|
|
|
7.
|
Tự ứng cử
|
|
|
8.
|
Trên đại học
|
|
|
9.
|
Đại học
|
|
|
10.
|
Dưới đại học
|
|
|
5-Số đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp
STT
|
ĐBQH/ĐBHĐND
|
Số đại biểu
ứng cử
|
Số đại biểu được bầu
|
Số Tổ bầu cử đã thành lập
|
1.
|
Đại biểu Quốc hội
|
|
|
|
2.
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
|
3.
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện
|
|
|
|
4.
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân cấp xã
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |