VĂn phòng ban chỉ ĐẠo quốc gia về cntt hội tin học việt nam



tải về 67.87 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu08.05.2018
Kích67.87 Kb.
#37779

VĂN PHÒNG BAN CHỈ ĐẠO

QUỐC GIA VỀ CNTT




HỘI TIN HỌC VIỆT NAM

(VAIP)

PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ SẴN SÀNG
CHO ỨNG DỤNG CNTT-TT CỦA CÁC TỈNH THÀNH


(Xin đọc kỹ phần “Hướng dẫn điền Phiếu thu thập số liệu” trước khi thực hiện)

A. THÔNG TIN CHUNG


  1. Tên tỉnh/thành:

  2. Tổng dân số:

  3. Tổng số hộ gia đình:

  4. Tổng số cơ quan QLNN từ cấp phường xã trở lên:

  5. Tổng số CBCC trong các cơ quan QLNN của toàn tỉnh, thành phố:

  6. Tổng số doanh nghiệp:

  7. Tổng số CBCNV của các doanh nghiệp:

B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT-TT


  1. Tổng số máy điện thoại cố định:

  2. Tổng số máy điện thoại di động:

  3. Tổng số thuê bao Internet (Account):

  4. Tổng số thuê bao băng rộng (Leased line, xDSL):

  5. Tổng băng thông đường truyền nội hạt, Mbps:

  6. Tổng băng thông đường truyền liên tỉnh và quốc tế, Mbps:

  7. Tổng số hộ gia đình có máy tính:

  8. Tổng số hộ gia đình có kết nối Internet bằng băng thông rộng:

  9. Tổng số máy tính trong các cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh thành:

  10. Tổng số máy tính trong các cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh, thành đã kết nối mạng cục bộ:

  11. Tổng số cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh, thành có kết nối Internet bằng băng thông rộng:

  12. Tổng số máy tính trong các DN trên địa bàn:

  13. Tổng số DN có kết nối Internet bằng băng thông rộng:

  14. Tổng đầu tư từ tất cả các nguồn (ngân sách, viện trợ, tài trợ, tự có v.v.) cho hạ tầng CNTT-TT trong 3 năm 2005, 2006, 2007

  15. Tổng đầu tư từ tất cả các nguồn (ngân sách, viện trợ, tài trợ, tự có v.v.) cho hạ tầng CNTT-TT trong năm 2007

C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT-TT


  1. Tỷ lệ các trường tiểu học có giảng dạy tin học:

  2. Tỷ lệ các trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học:

  3. Tỷ lệ các trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học:

  4. Tỷ lệ cán bộ, công chức trong các cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh/thành biết sử dụng máy tính trong công việc:

  5. Tổng số cán bộ CNTT chuyên trách trong các cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh, thành:

  6. Tổng số các cơ sở đào tạo chính quy (đại học, cao đẳng, trung cấp) có đào tạo chuyên ngành CNTT trên địa bàn:

  7. Tổng số học viên tốt nghiệp chuyên ngành CNTT trong năm 2007 của các cơ sở đào tạo chính quy ở trên:

  8. Tổng số các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT:

  9. Tổng số học viên tốt nghiệp trong năm 2007 của các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT:

  10. Tổng chi từ tất cả các nguồn cho đào tạo ứng dụng CNTT trong 3 năm 2005, 2006, 2007:

  11. Tổng chi từ tất cả các nguồn cho đào tạo ứng dụng CNTT trong năm 2007:

D. ỨNG DỤNG CNTT-TT


    1. Tổng dung lượng các cuộc gọi nội hạt năm 2007, phút:

    2. Tổng dung lượng các cuộc gọi đường dài và quốc tế năm 2007, phút:

    3. Tổng chi từ tất cả các nguồn cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong 3 năm 2005, 2006, 2007:

    4. Tổng chi từ tất cả các nguồn cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm 2007:

    5. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong 3 năm 2005, 2006, 2007:

    6. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm 2007:

    7. Tổng số các sở, ban, ngành, quận, huyện có Website độc lập hoặc tích hợp trong cổng thông tin điện tử của tỉnh/thành phố:

    8. Tổng số các sở, ban, ngành, quận, huyện có sử dụng phần mềm điều hành công việc

    9. Tổng số CBCC trong các cơ quan QLNN ở tất cả các cấp của tỉnh, thành phố sử dụng thư điện tử trong công việc:

    10. Tổng số DN có Website:

    11. Cổng thông tin điện tử hoặc Website của tỉnh/thành:

  • Địa chỉ cổng thông tin điện tử hoặc Website của tỉnh/thành:

  • Các chức năng cơ bản của Website:

    • Giới thiệu chung: 

    • Cơ cấu tổ chức chính quyền dịa phương: 

    • Tin tức - Sự kiện: 

    • Tin về hoạt động của các cơ quan QLNN địa phương: 

    • Văn bản quy phạm pháp luật: 

    • Hướng dẫn các thủ tục hành chính: 

    • Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển: 

    • Thông tin doanh nghiệp: 

    • Hỏi đáp chính sách: 

    • Tìm kiếm: 

    • Thông tin phản hồi (hỏi đáp, trao đổi, góp ý) : 

    • Khác (Liệt kê chi tiết):





  • Số lượt người truy cập hàng tháng:

  • Tần suất cập nhật thông tin:

 Hàng ngày  Hàng tuần
 Hàng tháng  Không thường xuyên

    1. Các dịch vụ hành chính công được cung cấp trên Internet:

    • Đăng ký kinh doanh: 

    • Cấp phép đầu tư: 

    • Cấp phép xây dựng: 

    • Tra cứu/thanh toán cước điện, nước, điện thoại: 

    • Đăng ký, giới thiệu việc làm qua mạng: 

    • Dịch vụ vận tải công cộng: 

    • Tra cứu trạng thái hồ sơ thủ tục hành chính: 

    • Khác (liệt kê chi tiết):





  1. Trong số dịch vụ hành chính công được cung cấp trên mạng:

    • Tỷ lệ dịch vụ đạt mức 1

    • Tỷ lệ dịch vụ đạt mức 2

    • Tỷ lệ dịch vụ đạt mức 3

E. SẢN XUẤT - KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CNTT-TT


        1. Tổng số các đơn vị SX-KD CNTT-TT:

        2. Tổng số người làm việc trong các đơn vị SX-KD CNTT-TT:

        3. Tổng số các đơn vị nghiên cứu-phát triển CNTT-TT:

        4. Tổng số người làm việc trong các đơn vị nghiên cứu-phát triển CNTT-TT:

F. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH


  1. Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT-TT của tỉnh/thành:

 Có  Không

  1. Số lượng cuộc họp của Ban chỉ đạo năm 2007:

  2. Chiến lược, quy hoạch phát triển ứng dụng CNTT của tỉnh/thành:

 Có  Không

  1. Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT-TT:

 Có  Không

  1. Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT:

 Có  Không

  1. Mức độ quan tâm của lãnh đạo tỉnh/thành đối với việc ứng dụng CNTT-TT:

 Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít  Quan tâm ở mức trung bình

 Quan tâm ở mức khá  Rất quan tâm

Xin vui lòng cho biết:


  • Họ và tên người khai:

  • Bộ phận công tác:

  • Chức vụ:

  • Điện thoại liên lạc:

  • E-mail:

Ngày ..... tháng .... năm 2008

(Người khai ký tên và đóng dấu)


HƯỚNG DẪN ĐIỀN PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU

Đối tượng: Tỉnh/Thành phố

A. THÔNG TIN CHUNG


    1. Tên tỉnh/thành phố: Tên chính thức của tỉnh/thành phố.

    2. Tổng dân số: Sử dụng số liệu điều tra mới nhất của ngành thống kê.

    3. Số hộ gia đình: Sử dụng số liệu điều tra mới nhất của ngành thống kê.

    4. Tổng số cơ quan QLNN từ cấp phường xã trở lên: bao gồm tất cả các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, phường, xã.

    5. Tổng số cán bộ công chức: chỉ tính CBCC trong các cơ quan ở mục 4.

    6. Tổng số DN: bao gồm doanh nghiệp thuộc tất cả các loại hình đăng ký hoạt động trên địa bàn.

    7. Tổng số CBCNV của các DN: bao gồm CBCNV của tất cả các doanh nghiệp tại mục 6 (nếu không có số chính xác, có thể ước lượng).

B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT-TT


  1. Tổng số máy điện thoại cố định: Tính theo đầu thuê bao. Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  2. Tổng số máy điện thoại di động: Tính theo đầu thuê bao. Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  3. Tổng số thuê bao Internet (Account): Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  4. Tổng số thuê bao băng rộng (Leased line, xDSL,..): Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  5. Tổng băng thông đường truyền nội hạt, Mbps: Tính theo băng thông thực tế có thể sử dụng được. Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.) trên địa bàn.

  6. Tổng băng thông đường truyền liên tỉnh và quốc tế, Mbps: Tính theo băng thông thực tế có thể sử dụng được. Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.) trên địa bàn.

  7. Tổng số hộ gia đình có máy tính: căn cứ số liệu điều tra hoặc ước tính từ số liệu của các nhà cung cấp máy tính trên địa bàn.

  8. Tổng số hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng: Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  9. Tổng số máy tính trong các cơ quan QLNN của tỉnh/thành phố: chỉ tính các máy tính sử dụng trong các cơ quan QLNN ở mọi cấp của tỉnh thành, không tính các cơ quan của trung ương đóng trên địa bàn.

  10. Tổng số máy tính kết nối mạng cục bộ trong các cơ quan QLNN của tỉnh/thành phố: đối tượng tính tương tự như ở mục 4 phầnThông tin chung.

  11. Tổng số cơ quan QLNN của tỉnh, thành phố có kết nối Internet băng rộng: cách tính: đối tượng tính tương tự như ở mục 10.

  12. Tổng số máy tính trong các doanh nghiệp: đối tượng như ở mục 6 phần Thông tin chung.

  13. Tổng số doanh nghiệp có kết nối Internet băng rộng: Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  14. Tổng đầu tư từ tất cả các nguồn (ngân sách, viện trợ, tài trợ, tự có v.v.) cho hạ tầng CNTT-TT trong 3 năm 2005, 2006, 2007: tổng hợp đầu tư từ tất cả các nguồn cho xây dựng hạ tầng CNTT-TT (máy tính, mạng cục bộ, mạng viễn thông v.v.) trong 3 năm.

  15. Tổng đầu tư từ tất cả các nguồn (ngân sách, viện trợ, tài trợ, tự có v.v.) cho hạ tầng CNTT-TT trong năm 2007: tổng hợp đầu tư từ tất cả các nguồn cho xây dựng hạ tầng CNTT-TT (máy tính, mạng cục bộ, mạng viễn thông v.v.) trong năm 2007.

C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT-TT


  1. Tỷ lệ các trường tiểu học có giàng dạy tin học: Sử dụng số liệu của Sở GDĐT.

  2. Tỷ lệ các trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học: Sử dụng số liệu của Sở GDĐT.

  3. Tỷ lệ các trường trung học phổ thông có giảng dạy tin học: Sử dụng số liệu của Sở GDĐT.

  4. Tỷ lệ cán bộ, công chức trong các cơ quan nhà nước của tỉnh/thành biết sử dụng máy tính trong công việc: Sử dụng số liệu điều tra hoặc ước tính

  5. Tổng số các cơ sở đào tạo chính quy (đại học, cao đẳng, trung cấp) có đào tạo chuyên ngành CNTT trên địa bàn: bao gồm các cơ sở đào tạo của địa phương và trung ương đóng trên địa bàn.

  6. Tổng số học viên tốt nghiệp chuyên ngành CNTT trong năm 2007 của các cơ sở đào tạo chính quy: tổng số học viên ngắn hạn, dài hạn tốt nghiệp chuyên ngành CNTT trong năm của các cơ sở đào tạo chính quy nói ở mục 5.

  7. Tổng số các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT: bao gồm các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT (các trung tâm, các trường v.v.) thuộc mọi cấp độ.

  8. Tổng số học viên tốt nghiệp trong năm 2007 của các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT: tổng số học viên ngắn hạn, dài hạn tốt nghiệp trong năm của các cơ sở đào tạo phi chính quy về CNTT.

D. ỨNG DỤNG CNTT-TT


  1. Tổng dung lượng các cuộc gọi nội hạt thực hiện trên địa bàn trong năm 2007, phút: Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  2. Tổng dung lượng các cuộc gọi đường dài và quốc tế thực hiện trên địa bàn trong năm 2007, phút: Tổng hợp số liệu của các nhà cung cấp dịch vụ hạ tầng viễn thông (VNPT, Viettel, FPT Telecom, SPT, EVN Telecomm v.v.).

  3. Tổng chi ngân sách cho CNTT-TT năm 2007 trên toàn địa bàn: chi tiêu cho CNTT-TT của các cơ quan, tổ chức, daonh nghiệp và người dân trên địa bàn. Bao gồm tất cả các loại chi tiêu trực tiếp cho ứng dụng CNTT-TT, không tính các khoản chi cho lương, chi phí văn phòng (thuê trụ sở, tiền điện, nước). Số liệu ước tính.

  4. Tỷ lệ các sở, ban, ngành, quận, huyện có Website: tính cả các website độc lập hoặc tích hợp (website nhánh) trong Cổng giao tiếp điện tử của tỉnh/thành phố.

  5. Tổng số DN có Website: căn cứ số liệu của ngành Bưu chính Viễn thông.

  6. Cổng thông tin điện tử hoặc Website của tỉnh/thành:

  • Địa chỉ website (cổng giao tiếp điện tử của tỉnh/thành): ghi địa chỉ trên Internet của Website tỉnh/thành

  • Các chức năng cơ bản của Website: đánh dấu vào các chức năng hiện có tại thời điểm 31/12/2007 trên Website tỉnh/thành. Vởi các chức năng không có trong danh sách, đề nghị liệt kê chi tiết.

  • Số lượt người truy cập hàng tháng: lấy số liệu trung bình trong năm 2007.

  • Tần suất cập nhật thông tin: đánh dấu vào ô phù hợp (chỉ 1 ô duy nhất)

  • Xếp hạng của Alexa tại thời điểm 31/12/2007: lấy số liệu xếp hạng truy cập Website của tỉnh/thành phố tại thời điểm 31/12/2007 do Website chuyên xếp hạng truy cập Alexa.

  1. Các dịch vụ công được cung cấp trên Internet: đánh dấu vào các dịch vụ công đã được cung cấp trên Website của tỉnh/thành hoặc website của các sở, ban, ngành, quận, huyện. Với các dịch công đã có nhưng chưa được nêu trong danh sách, đề nghị liệt kê chi tiết.

E. SẢN XUẤT, KINH DOANH TRONG LĨNH VỰC CNTT-TT


        1. Tổng số các đơn vị SX-KD CNTT-TT: chỉ tính các đơn vị thực sự có hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực CNTT-TT.

        2. Tổng doanh số của các đơn vị SX-KD CNTT-TT năm 2007: chỉ tính phần doanh số kinh doanh sản phẩm CNTT-TT của các doanh nghiệp.

        3. Tổng nhân lực của các đơn vị SX-KD CNTT-TT: tính tổng nhân lực của tất cả các đơn vị SX-KD CNTT-TT trên địa bàn.

F. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH


  1. Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT-TT của tỉnh/thành: Nếu đã thành lập Ban chỉ đạo thì đánh dấu có, ngược lại - đánh dấu không.

  2. Số lượng các cuộc họp trong năm của Ban chỉ đạo CNTT tỉnh/thành:

  3. Quy hoạch/chiến lược phát triển ứng dụng CNTT của tỉnh/thành: Quy hoach/chiến lược ứng dụng CNTT-TT của tỉnh/thành phải được phê duyệt, ban hành hoặc công bố.

  4. Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích phát triển và ứng dụng CNTT-TT: có thể là các quyết định, các chỉ thị bằng văn bản của cấp có thẩm quyền ở tỉnh/thành nhằm khuyến khích việc phát triển và ứng dụng CNTT-TT ở tỉnh/thành. Cơ chế, chính sách có thể được ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền.

  5. Chính sách phát triển nguốn nhân lực cho phát triển và ứng dụng CNTT-TT: là các chính sách liên quan đến việc thu hút chuyên gia CNTT-TT về làm việc cho tỉnh/thành; khuyến khích thành lập các cơ sở đào tạo chính qu và phi chính quy về CNTT. Chính sách phải được chính thức ban hành bằng văn bản riêng hoặc lồng ghép trong các văn bản chính thức khác của cấp có thẩm quyền

  6. Mức độ quan tâm của lãnh đạo tỉnh/thành đối với việc ứng dụng CNTT-TT: xác định trên cơ sở sự chỉ đạo, sự ủng hộ, thái độ của lãnh đạo tỉnh/thành đối với các vấn đề liên quan đến phát triển và ứng dụng CNTT-TT tại tỉnh/thành như xây dựng chiến lược, ban hành chính sách, tham gia các cuộc họp của Ban chỉ đạo, phân bổ kinh phí, giám sát, kiểm tra, động viên, khích lệ v.v.


Ghi chú:

  1. Những trường hợp không có được số liệu chính xác, sử dụng số ước lượng gần đúng nhất có thể.

  2. Trường hợp không tự ước lượng được, có thể sử dụng số liệu đã công bố của các cơ quan quản lý nhà nước như: báo cáo thống kê, kết quả điều tra v.v., nhưng cần ghi rõ nguồn cung cấp.

  3. Trường hợp người khai ký mà không thể đóng dấu được theo quy định, đề nghị có xác nhận chữ ký của cơ quan hoặc đóng dấu treo lên tất cả các trang của Phiếu thu thập số liệu.

  4. Các thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ chỉ được sử dụng cho mục đích xác định mức độ sẵn sàng cho ứng dụng CNTT-TT của đối tượng điều tra và không phục vụ cho các mục đích khác.




/



tải về 67.87 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương